Trắc nghiệm tin học đại cương phần Excel

Câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương phần hệ quản lý và microsoft excel

[rule_3_plain]

Với mong muốn giúp các bạn sinh viên đạt kết quả cao trong kì thi hết học phần, Thư Viện Hỏi Đáp.Net đã sưu tầm và tuyển lựa gửi tới các bạn Câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương phần hệ quản lý và microsoft excel. Hy vọng với tài liệu này sẽ hỗ trợ những tri thức hữu ích cho các bạn trong quá trình ôn tập tăng lên tri thức trước lúc bước vào kì thi của mình.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG

PHẦN HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ MICROSOFT EXCEL

Câu 1: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?

a/ Secondary memory                        b/ Receive memory
c/ Primary memory                             d/ Random access memory

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai:

a. Đơn vị điều khiển [Control Unit] chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy. b. CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ. c. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũng nằm trong CPU

d. Memory Cell là các ô nhớ.

Câu 3: Dữ liệu là gì?

a/ Là các số liệu hoặc là tà i liệu cho trước chưa được xử lý. b/ Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, chuyển đổi… c/ Là các thông tin được trình bày dưới nhiều dạng không giống nhau.

d/ Tất cả đều đúng.

Câu 4: Bit là gì?

a/ Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính b/ là một phần tử nhỏ mang một trong 2 trị giá 0 và 1 c/ Là một đơn vị đo thông tin

d/ Tất cả đều đúng.

Câu 5: Hex là hệ đếm:

a/ Hệ nhị phân                       b/ Hệ bát phân
c/ Hệ thập phân                     d/ Hệ thập lục phân

Câu 6: Các thà nh phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các loại hệ quản lý là:

a/ Phần cứng                      b/ Phần mềm
c/ Thiết bị lưu trữ                d/ Tất cả đều sai

Câu 7: Hệ thống các chương trình đảm nhiệm tính năng làm môi trường trung gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là:

a/ Phần mềm                                              b/ hệ quản lý
c/ Các loại trình dịch trung gian              d/ Tất cả đều đúng.

Câu 8: Các loại hệ quản lý Windows đều có khả năng tự động nhận diện các thiết bị phần cứng và tự động setup cấu hình của các thiết bị dây là tính năng:

a/ Plug and Play                          b/ Windows Explorer
c/ Desktop                                   d/ Multimedia

Câu 9: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:

a/ Menu bar                               b/ Menu pad
c/ Menu options                       d/ Tất cả đều sai

Câu 10: Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là:

a/ Dialog box                         b/ list box
c/ Control box                        d/ Text box

Câu 11: Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar, thực đơn bar. Còn lại là gì?

a/ Status bar                        b/ Menu bar
c/ Task bar                           d/ tất cả đều sai

Câu 12: Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:

a/ 1 loại                   b/ 3 loại
c/ 2 loại                   d/ 4 loại

Câu 13: Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn làm thế nào?

a/ Nhấp phải vào biểu tượng và chọn Open b/ Nhấp lưu ban vào biểu tượng 

c/ Tất cả đều đúng

Câu 14: Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trường làm việc cho thích hợp

a/ Display                                c/ Control panel
b/ Sreen Saver                           d/ Tất cả đều có thể

Câu 15: Các ký tự sau đây ký tự nào ko được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục:

a/ @, 1, %                                b/ – [,]
c/ ~, “, ? , @, #, $                     d/ *, /, ,

Câu 16: Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word:

a/ 2 cách                    b/ 3 cách
c/ 4 cách                    d/ 5 cách

Câu 17: Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong đấy:

a/ 10               b/ 12               c/ 16              d/ 20

Câu 18: Thao tác Shift + Enter có tính năng gì?

a/ Xuống hàng chưa kết thúc paragraph                         c/ Nhập dữ liệu theo hàng dọc
b/ Xuống một trang màn hình                                            d/ Tất cả đều sai

Câu 19: Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:

a/ Format/Paragragh                            c/ Format/Font
b/ Format/Style                                   d/Format/Object

Câu 20: Phím nóng Ctrl + Shift + =, có tính năng gì?

a/ Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi                       c/ Bật hoặc tắt chỉ số trên
b/ Bật hoặc tắt chỉ số dưới                                 d/ Trả về dạng mặc định

{– Xem đầy đủ nội dung tại Xem trực tuyến hoặc Tải về–}

Trên đây là trích dẫn một phần Câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương phần hệ quản lý và microsoft excel, để xem đầy đủ nội dung đề thi và đáp án cụ thể các em vui lòng đăng nhập website hoc247.net chọn Xem trực tuyến hoặc Tải về máy tính. Chúc các em học tốt và thực hành hiệu quả!

Giáo trình Tin học đại cương – Tập 1

2132

Hệ thống câu hỏi môn Tin học đại cương theo chương – ĐH Văn hóa Hà Nội

1257

Câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương – ĐH Công nghệ thông tin

1352

Giáo trình Tin học đại cương – Nguyễn Gia Phúc

636

Giáo trình Tin học đại cương A1 – GS.TSKH. Hoàng Kiếm

838

Giáo trình Tin học đại cương – ĐH Sư phạm TP HCM

1688

[rule_2_plain]

#Câu #hỏi #trắc #nghiệm #môn #Tin #học #đại #cương #phần #hệ #điều #hành #và #microsoft #excel

  1. Trang chủ
  2. Khóa Học Tin Học Văn Phòng

Bộ tài liệu đầy đủ các câu hỏi trắc nghiệm của môn Tin Học Đại Cương bao gồm Kỹ năng sử dụng máy tính, máy tính cơ bản, soạn thảo văn bản Word, câu hỏi trắc nghiệm excel, và các nội dung trong môn Tin Học Đại Cương

Tải nội dung ôn tập ở cuối trang

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG

DOWNLOAD 800 CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG CÓ ĐÁP ÁN

PHẦN I INTERNET VÀ CÁC CÔNG CỤ TIỆN ÍCH

I-1. INTERNET-MẠNG MÁY TÍNH

a] Khái niệm địa chỉ IP trên HĐH Window. b] Khái niệm siêu văn bản là gì? c] Nắm và hiểu các khái niệm các thuật ngữ LAN, WAN, MAN, GAN,… d] Các thuật ngữ trong giao diện soạn mail, trả lời mail,… e] Nắm cấu trúc của một tên miền và phần biệt các loại tên miền như .net, edu.vn, .com,…

f] Phân biệt các giao thức HTTP, HTTPS, Website, trang web,…

I-2. CÁC CÔNG CỤ TIỆN ÍCH-HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOW

a] Thao tác định dạng ngày/tháng/năm trên HĐH Window. b] Quy tắc đặt tên tập tin và thư mục. c] Các phím tắt thao tác trên HĐH Window liên quan tới tập tin và thư mục. d] Thao tác sắp xếp tập tin hay thư mục trên HĐH Window. e] Phân biệt thiết bị nhập và thiết bị xuất . f] Hiệu năng của máy tính phụ thuộc các yếu tố nào? g] Hiểu các khái niệm và từ viết tắt của CPU, ROM, RAM,…và các thành phần trong máy tính. h] Cách xử lý một ứng dụng bị treo [đứng không thao tác được] trên HĐH Window. i] Các tiện tích trong HĐH Window [Paint, NotePad, Sniping Tool …].

j] Phân biệt phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng, phần mềm tiện ích.

PHẦN I MICROSOFT WORD 2013

1. Các thao tác trên menu chức năng FILE. 2. Các phím tổ hợp cơ bản [Ctrl+A, Ctrl+C,…] và nâng cao[Ctrl + F, Ctrl + Shift +…] khi sử dụng Word. 3. Các thao tác trên menu chức năng Home ở ngăn Font [Tab Font, Tab Advanced, Effects, Clear All Formatting…]. 4. Cac thao tác định dạng trang trên menu chức năng PAGE LAYOUT. 5. Các thao tác tạo bảng trên menu chức năng INSERT ở ngăn Tables. 6. Các thao tác khi chọn vào đối tượng Table khi xuất hiện chức năng TABLE TOOLS. 7. Các thao tác tạo tiêu đề đầu trang, cuối trang và đánh số trang trên menu chức năng INSERT ở ngăn Header & Footer.8. Các thao tác trên menu chức năng Home ở ngăn Clipboard [Paste, Cut, Copy và Format Painter]. 9. Các thao tác trên menu chức năng PAGE LAYOUT ở ngăn Page Setup. 10. Các thao tác trên khối văn bản. 11. Các thao tác trên menu chức năng Home ở ngăn Paragraph [Bullets, Nubering, Multilevel List, Shading, Boders,Line and Paragraph Spacing]. 12. Các thao tác trên menu chức năng View. 13. Các thao tác tạo bảng trên menu chức năng INSERT ở ngăn Illustrations [Pictures, SmartArt, Chart, Shapes…]. 14. Các thao tác khi chọn vào đối tượng ảnh khi xuất hiện chức năng PICTURE TOOLS. 15. Các thao tác tạo bảng trên menu chức năng INSERT ở ngăn Symbols. 16. Các thao tác tạo bảng trên menu chức năng REFERENCES ở ngăn Footnotes và Table of Contents. 17. Các thao tác tạo bảng trên menu chức năng INSERT ở ngăn Text [Drop Cap, WordArt,…]. 18. Các thao tác phóng to thu nhỏ tài liệu Word. 19. Các thao tác trong phần cấu hình [FILE/Options]. 20. Các thao tác định dạng cấu hình trang in trong Word. 21. Các loại định dạng khi sao lưu văn bản. 22. Các bước thực hiện tạo trộn Mail Merge.

23. Thao tác đánh dấu sự thay đổi và ghi chú sự thay đổi trong Word trong menu chức năng REVIEW ngăn Tracking.

PHẦN II MICROSOFT EXCEL 2013

1. Phân biệt cách hiển thị khi nhập dữ liệu thời gian, ngày tháng, số, kí tự… trên bảng tính Excel. 2. Tìm hiểu các trường hợp trả về khi nhập dữ liệu bị sai tên hàm, sai phép tính, sai tham chiếu, giá trị số không hợp lệ… trên bảng tính Exel. 3. Phân biệt địa chỉ/tham chiếu tuyệt đối , địa chỉ/tham chiếu tương đối và địa chỉ/tham chiếu hỗn hợp trên bảng tính Excel. 4. Cách sử dụng các hàm cơ bản và nâng cao trong Excel: • Hàm thông dụng: round, max, min, sum, product, average, count, counta, countblank, round, int, mod, quotient, rank, value. • Xử lý chuỗi: left, right, mid, value, toán tử & , concatenate, len. • Ngày tháng: day, month, year, date, today[], now[]. • Hàm logic: if, and, or và if lồng các hàm thông dụng, hàm xử lý chuỗi, hàm logic. • Dò tìm trong bảng: vlookup, hlookup dạng cơ bản hay lồng các hàm thôngdụng, hàm xử lý chuỗi, hàm logic. • Hàm thống kê: countif, sumif. 5. Cách nhớ địa chỉ của 1 ô [cell] hay vùng [range] gồm chỉ số dòng [1,2,3…] và cột [A,B,C…]. Khi có thao tác kéo xuống theo dòng hay kéo qua phải theo cột thì địa chỉ ô thay đổi như thế nào?

6. Phân biệt các loại biểu đồ trong excel [Pie, Line, Column, Bar…] và cách chọn dữ liệu khi vẽ biểu đồ.

PHẦN III MICROSOFT POWERPOINT 2013

1. Chức năng nào trong Tab VIEW cho phép thiết lập định dạng thống nhất cho các slide. 2. Phân biệt các chế độ hiển thị trên Powerpoint như Slide Sorter, Normal, Notes Page, Reading View. 3. Cách sử dụng các phím tắt trên Powerpoint [F1,…F12, Ctrl + …, Shift +…]. 4. Cách tạo hiệu ứng trên một hay nhiều đối tượng ở Tab chức năng ANIMATIONS. 5. Cách tạo hiếu ứng chuyển giữa các slide. 6. Cách sử dụng các chức năng trong Tab INSERT ở ngăn Slides. 7. Ý nghĩa của các màu sắc trong việc tùy chỉnh hiệu ứng cho các đối tượng trên Powerpoint. 8. Các tùy chọn trong Tab chức năng FILE và tùy chọn nâng cao trong FILE\Options.

9. Các tùy chọn trong Tab chức năng SLIDE SHOW, INSERT, VIEW, REVIEW, DESIGN

TỔNG HỢP CÁC MẪU ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC CƠ BẢN

[Nhấn vào liên kết bên dưới để làm bài Online]

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 1

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 2

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 3

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 4

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 5

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 6

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 7

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 8

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 9

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 10

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 11

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 12

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 13

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 14

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 15

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 16

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 17

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 18

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 19

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 20

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 21

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 22

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 23

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 24

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 25

TẢI CÁC MẪU ĐỀ THI VỀ MÁY TÍNH

DOWNLOAD BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG CÓ ĐÁP ÁN

DOWNLOAD CÁC CÂU HỎI BỊ LƯỢC BỎ

DOWNLOAD NỘI DUNG ÔN TẬP THI MÔN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG

Video liên quan

Chủ Đề