Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈtrɪp/
Hoa Kỳ[ˈtrɪp]
Danh từSửa đổi
trip /ˈtrɪp/
- Cuộc đi chơi, cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn.
- [Hàng hải] Chuyến đi, cuộc hành trình, sự vượt biển. maiden trip chuyến đi đầu tiên [của một con tàu]
- Bước nhẹ.
- Bước trật, bước hụt; sự vấp, sự hụt chân.
- [Nghĩa bóng] Sai lầm, sai sót, lỗi; sự nói lỡ lời.
- Sự ngáng, sự ngoéo chân; cái ngáng, cái ngoéo chân.
- Mẻ cá câu được.
- [Kỹ thuật] Sự nhả; thiết bị nhả.
Nội động từSửa đổi
trip nội động từ /ˈtrɪp/
- Bước nhẹ, đi nhẹ bước, nhảy múa nhẹ nhàng. to trip up the stairs đi nhẹ bước lên cầu thang
- Trật bước, hụt chân, bước hụt, vấp. to trip over a stone vấp phải một hòn đá
- [Nghĩa bóng] Lầm, lầm lỗi; nói lỡ lời.
Ngoại động từSửa đổi
trip ngoại động từ /ˈtrɪp/
- Ngáng, ngoéo [chân], làm cho vấp ngã.
- [Hàng hải] Thả trượt [neo].
- [Kỹ thuật] Nhả [máy].
Thành ngữSửa đổi
- to trip up:
- Ngáng, ngoéo chân, làm cho vấp ngã. he tried to trip me up nó định ngáng tôi
- Tóm được [ai] làm sai. the lawyer tripped the witness up luật sư tóm được sai sót của nhân chứng
Chia động từSửa đổi
trip
to trip | |||||
tripping | |||||
tripped | |||||
trip | trip hoặc trippest¹ | trips hoặc trippeth¹ | trip | trip | trip |
tripped | tripped hoặc trippedst¹ | tripped | tripped | tripped | tripped |
will/shall²trip | will/shalltrip hoặc wilt/shalt¹trip | will/shalltrip | will/shalltrip | will/shalltrip | will/shalltrip |
trip | trip hoặc trippest¹ | trip | trip | trip | trip |
tripped | tripped | tripped | tripped | tripped | tripped |
weretotrip hoặc shouldtrip | weretotrip hoặc shouldtrip | weretotrip hoặc shouldtrip | weretotrip hoặc shouldtrip | weretotrip hoặc shouldtrip | weretotrip hoặc shouldtrip |
trip | lets trip | trip |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]