Tử thất nghĩa là gì

Nghĩa của từ thất lễ

trong Từ điển tiếng việt
thất lễ
[thất lễ]
tính từ
be impolite, rude
not to observeetiquette

Đặt câu với từ "thất lễ"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thất lễ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thất lễ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thất lễ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Thất lễ.

2. Thất lễ rồi.

3. Tôi thất lễ quá.

4. Hơi thất lễ đấy.

5. Tại hạ đã thất lễ.

6. Tại hạ đã thất lễ rồi.

7. Tôi có chút thất lễ. Dạ?

8. Nếu biết thất lễ, mời cô đi cho!

9. Chạm mặt huynh trước thì thật là thất lễ

10. Tôi rất xin lỗi, chúng tôi thất lễ quá.

11. Xin lỗi vì sư thất lễ của con trai tôi.

12. Đô Đốc Chan không có ý gì thất lễ đâu ạ.

13. Như thế liệu tiểu nhân có thất lễ với bậc tiền bối không ?

14. Đầu tiên, tôi muốn xin lỗi vì đã thất lễ với quý ông này.

15. Sái Ai hầu thất lễ với phu nhân nước Tức khiến Tức hầu nổi giận.

16. Vả lại tiên vương trước có nói: "Phụng sự thiên tử cốt không thất lễ, không nên nghe lời dỗ ngon dỗ ngọt mà vào chầu".

17. Mặc dù không thích Lưu Dung, nhưng thấy họ Lưu có ý tôn trọng mình, vả lại đấy cũng là một sủng thần của hoàng thượng, Hoà Thân không dám thất lễ.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề