- Trang chủ/
- ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC - EPU
- Điện thoại: 0242.2452.662 - [024] 2218 5607
- Fax: [024] 3836 2065
- Email:
- Website: //www.epu.edu.vn/
- Địa chỉ: Số 235, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội - Xem bản đồ
- Fanpage: //www.facebook.com/epu235
Học sinh phổ thông click Các mục ở trên để xem thông tin về ngành, chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển.
Click dowload để tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển.
Thông tin tuyển sinh 2020, Tư vấn tuyển sinh, tư vấn giáo dục, tuyển sinh Y sỹ, Y học cổ truyền , Dược sỹ năm 2020; tuyển sinh Cao đẳng, Đại học chính quy năm 2020; tuyển sinh liên thông ngành Sư phạm Mầm non năm 2020, tuyển sinh liên thông TC, CĐ lên ĐH Kinh tế Quốc dân, ĐH Bách khoa Hà Nội ....
Tuyển Sinh Đào Tạo Hệ Văn Bằng 2 Đại Học Điện Lực Chương trình đào tạo hệ văn bằng 2 đại học điện lực là chương trình đào tạo hệ vừa học vừa làm ngành công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, ngành học đó đang được thực hiện tại các cơ sở khác […]
Trường Đại học Điện lực trực thuộc Bộ Công thương Việt Nam, là trường đại học định hướng ứng dụng-thực hành, chuyên đào tạo cử nhân và kỹ sư hệ 4.5 năm Thông báo tuyển sinh các hệ đào tạo như sau
Trường Đại học Điện lực thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:
I. Trường Đại học Điện lực Tuyển Sinh Các Ngành
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Chỉ tiêu: 530 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D01 |
Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7501601 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7510302 Chỉ tiêu: 220 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D01 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Chỉ tiêu: 460 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D01 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: 500 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D01 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Chỉ tiêu: 215 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D01 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Chỉ tiêu: 185 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D01 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Chỉ tiêu: 135 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D01 |
Kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7520115 Chỉ tiêu: 160 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D01 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Chỉ tiêu: 125 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D01 |
Quản lý năng lượng Mã ngành: 7510302 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D01 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng Mã ngành: 7510403 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D01 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D01 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu: 200 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D01 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu: 360 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D01 |
Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu: 180 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D01 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D01 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D01 |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Điện lực gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn [Toán, Vật lí, Hóa học]
- Khối A01 gồm các môn [Toán, tiếng Anh, Vật lí]
- Khối D01 gồm các môn [Toán, tiếng Anh, Ngữ Văn]
- Khối D07gồm các môn [Toán, Hóa học, tiếng Anh]
Đại Học Điện Lực Ở Đâu ?
- Tên trường Tiếng Việt: Đại học Điện lực
- Tên Trường tiếng Anh: Electric Power University [EPU]
- Địa chỉ Đại Học Điện Lực
- Cơ sở 1: Số 235, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 2: Xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội
- Điện Thoại: 0242.2452.662 - [024] 2218 5607
- Email:
- Web: //www.epu.edu.vn
- www.facebook.com/epu235/
Nội Dung Liên Quan:
- Điểm Chuẩn Đại Học Điện Lực Chính Thức
- Học Phí Đại Học Điện Lực Mới Nhất
By: Minh Vũ
- TAGS
- đại học điện lực
- thông báo tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Danh sách tổ hợp xét tuyển trường Đại học Điện lực sử dụng để xét tuyển vào các ngành trong năm 2022 bao gồm:
- Khối A00: Toán, Vật lí, Hóa học
- Khối A01: Toán, tiếng Anh, Vật lí
- Khối D01: Toán, tiếng Anh, Ngữ Văn
- Khối D07: Toán, Hóa học, tiếng Anh
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Điện lực xét tuyển đại học năm 2022 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét học bạ THPT
Chỉ tiêu dự kiến: 25%
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Điểm xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển >= 18.0 điểm
Cách tính điểm xét tuyển: Xét kết quả học tập các môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12.
ĐXT = Điểm TB M1 + Điểm TB M2 + Điểm TB M3 + Điểm ưu tiên [nếu có]
Trong đó:
- ĐTB M1 = [Điểm TB cả năm lớp 10 M1 + Điểm TB cả năm lớp 11 M1 + Điểm TB HK1 lớp 12 M1]/3
- ĐTB M2 = [Điểm TB cả năm lớp 10 M2 + Điểm TB cả năm lớp 11 M2 + Điểm TB HK1 lớp 12 M2]/3
- ĐTB M3 = [Điểm TB cả năm lớp 10 M3 + Điểm TB cả năm lớp 11 M3 + Điểm TB HK1 lớp 12 M3]/3
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Chỉ tiêu dự kiến: 65%
Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Điện lực năm 2022.
Cách tính điểm xét tuyển:
ĐXT = Tổng điểm thi 3 môn THPT theo tổ hợp xét tuyển năm 2022 + Điểm ưu tiên [nếu có]
Thời gian nhận hồ sơ:
- Đợt 1: Đăng ký xét tuyển qua cổng thông tin điện tử theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đợt bổ sung [nếu có]: Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022
Chỉ tiêu dự kiến: 10%
Điều kiện xét tuyển: Điểm thi đánh giá năng lực đạt 80/150 điểm, quy về thang điểm 30.
Cách tính điểm xét tuyển:
ĐXT = [Điểm thi ĐGNL x 30/150] + Điểm ưu tiên [nếu có]
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Chỉ tiêu dự kiến: Không giới hạn
Thực hiện theo Khoản 2 Điều 7 Quy chế tuyển sinh ban thành theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Đăng ký xét tuyển
a] Thời gian đăng ký xét tuyển
*Xét học bạ THPT:
- Đợt 1: Từ ngày 15/2 – 20/6/2022.
- Đợt bổ sung [nếu có]: Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1
*Xét điểm thi THPT:
- Đợt 1: Đăng ký xét tuyển qua cổng thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT.
- Đợt bổ sung: Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1
*Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2022:
- Đợt 1: Từ ngày 1/3 – 20/6/2022.
- Đợt bổ sung: Thông báo sau khi có kết quả xét tuyển đợt 1
b] Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ đăng ký xét học bạ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ theo mẫu của trường [tải tại //tuyensinh.epu.edu.vn/]
- Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc bảng điểm có xác nhận của trường THPT đến hết HK1 năm lớp 12.
- Bản sao công chứng giấy CMND/CCCD
- Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng.
*Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo phương thức ĐGNL [tải trên trang chủ website của nhà trường]
- Bản sao công chwungs kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức
- Bản sao công chứng giấy CMND/CCCD
- Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng
c] Hình thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Điện lực năm 2022 theo 1 trong các cách sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường
- Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Điện lực năm 2022 [dự kiến] như sau:
- Khối ngành Kinh tế: 1.430.000 đồng/tháng
- Khối ngành Kỹ thuật: 1.595.000 đồng/tháng
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Điện lực
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Quản trị kinh doanh | 15 | 17 | 22.0 |
Thương mại điện tử | 14 | 16 | 23.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 16 | 21.5 |
Kế toán | 15 | 17 | 22.0 |
Kiểm toán | 15 | 15 | 19.5 |
Công nghệ thông tin | 16.5 | 20 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 15 | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 16 | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 | 19.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 18 | 22.75 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 15 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 17 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 14 | 15 | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 15 | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 14 | ||
Quản lý công nghiệp | 14 | 15 | 17.0 |
Quản lý năng lượng | 14 | 15 | 17.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 | 17 | 23.5 |
Kỹ thuật nhiệt | 14 | 15 | 16.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 20.0 | |
Chương trình chất lượng cao | |||
Kế toán | 14 | / | / |
Quản trị kinh doanh | 14 | / | / |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | / | / |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | / | / |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 14 | / | / |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | / | / |
Quản lý công nghiệp | 14 | / | / |