Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau : - bài 2.14 trang 32 sbt đại số 10 nâng cao

Giao điểm với trục hoành : \(\left( { - {4 \over {\sqrt 3 }};0} \right)\)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b
  • LG c

Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau :

LG a

\(y = 2x 3;\)

Lời giải chi tiết:

Đồ thị \(y = 2x 3\)

Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau : - bài 2.14 trang 32 sbt đại số 10 nâng cao

Giao điểm với trục tung: \((0; -3)\)

Giao điểm với trục hoành: \(\left( {{3 \over 2};0} \right)\)

LG b

\(y = - {1 \over 2}x + 1;\)

Lời giải chi tiết:

Đồ thị \(y = - {1 \over 2}x + 1\)

Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau : - bài 2.14 trang 32 sbt đại số 10 nâng cao

Giao điểm với trục tung: \((0; 1)\)

Giao điểm với trục hoành: \(\left( {2;0} \right)\)

LG c

\(y = {{\sqrt 3 } \over 2}x + 2.\)

Lời giải chi tiết:

Đồ thị\(y = {{\sqrt 3 } \over 2}x + 2\)

Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau : - bài 2.14 trang 32 sbt đại số 10 nâng cao

Giao điểm với trục tung : \((0 ; 2)\).

Giao điểm với trục hoành : \(\left( { - {4 \over {\sqrt 3 }};0} \right)\)