Viết phương trình tạo thành các ion từ các nguyên tử 8 O 17 Cl 15 P 19 k 13 Al 12 Mg 20 ca 16 S

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 10a11 LUYỆN TẬP LIÊN KẾT HÓA HỌCBài 16:AI NHANH NHẤT 13, 14, 10D13, 14, 1310, 14, 1013, 14, 16AI NHANH NHẤT 5D243Cho các ion : Na+, Al3+, SO42-, NO3-, Ca2+, NH4+, Cl–. Hỏi có bao nhiêu anion ? AI NHANH NHẤTCation M2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Cấu hình electron của nguyên tử M là: 1s22s22p2 1s22s22p63s2 1s22s22p4 1s22s22p63s23p64s2DAI NHANH NHẤTAnion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là Chu kì 3, nhóm VIIIA Chu kì 4, nhóm IIA Chu kì 3, nhóm IVADChu kì 3, nhóm VIAAI NHANH NHẤTDCông thức electron của HCl làAI NHANH NHẤT +1D-3-10AI NHANH NHẤT Liờn k?t c?ng húa tr?DLiên kết ionLiên kết kim loạiLiên hidro Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung ?AI NHANH NHẤT N2DH2O2HClCó thể tìm thấy liên kết đôi trong phân tử nào sau đây:AI NHANH NHẤTX3Y2 - LK CHTDX2Y - LK CHTXY – LK ionXY2 – LK ionViết phương trình tạo thành các ion từ các nguyên tử: 8O, 17Cl, 15P, 19K, 13Al, 12Mg, 20Ca, 16S15P.................................................... 19K........................................................ 8O................................................... 13Al....................................................... 17Cl.................................................... 12Mg.......................................................PHIẾU HỌC TẬP SỐ 116S.................................................... 20Ca.......................................................P + 3e  P3-O + 2e  O2-Cl + e  Cl-S + 2e  S2-K  K+ + eAl  Al3+ + 3eMg  Mg2+ + 2eCa  Ca2+ + 2e+-Na [2,8,1]Cl [2,8,7]Xét sự hình thành liên kết ion trong phân tử NaClNa+ [2, 8]Cl- [2, 8, 8]Na+ + Cl- ?? NaClLK ionPHIẾU HỌC TẬP SỐ 2Sự hình thành phân tử hiđro cloruaHClHClLIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊPHIẾU HỌC TẬP SỐ 2ClH+→ClHLIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊPHIẾU HỌC TẬP SỐ 2PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2Loại lkSo sánh Là lk được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp e chung. Các nguyên tử kết hợp với nhau để đạt được cấu hình e bền vững giống cấu trúc của khí hiếm [2e hoặc 8e lớp ngoài cùng]Cho – nhận eDùng chung eCặp e chung lệchCặp e chung không lệchKL đh – pk đhPK cùng một nguyên tốPK mạnh – PK yếuBền Dựa vào giá trị hiệu độ âm điện của 2 nguyên tử, hãy xác định loại liên kết trong các phân tử sau:Cho các giá trị độ âm điện của các nguyên tố như sau:PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 Xác định số oxi hoá của các nguyên tố trong các chất sau: H2SO4; SO32-; Cl2; HClO; Na, Mg[NO3]2, KMnO4PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 Xác định số oxi hoá của các nguyên tố trong các chất sau: H2SO4; SO32-; Cl2; HClO; Na, Mg[NO3]2, KMnO4+1 +6 -2 +4 -2+1 +1 -2+2 +5 -2+1 +7 -200CỦNG CỐCâu 1. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion?A. HCl. B. H2O. C. NH3. D. NaCl. Câu 2. Số proton, nơtron, electron của ion 56Fe3+[Z=26] lần lượt là:A. 26, 53, 23 B. 23, 30, 26 C. 26, 30, 23 D. 26, 30, 26Câu 3: Ion dương được hình thành khi nguyên tử:A. nhường electron. B. nhận thêm proton. C. nhận thêm electron. D. nhường proton.Câu 4. Điện hóa trị của các nguyên tố Cl,Br trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA làA. 2- B. 2+ C. 1- D. 1+. Câu 5. Trong hợp chất, nguyên tử nào sau đây luôn có số oxi hoá bằng -1?A. Br B. I C. F D. OCâu 6. Số oxi hoá của clo trong các hợp chất HCl, HClO, HClO2, HClO3, lần lượt là:-1, +1, +2, +3 B. -1, +1, +3, +5 C. -1, +1, +3, +6, D. tất cả đều saiCâu 7. Số oxi hoá của lưu huỳnh trong H2SO4, MgSO4, K2S, S2- lần lượt là:+6, +4, 2, 0 B. +4, +4, 2,2 C. +4, +6, 0, 0 D. +6, +6, 2,2Câu 8. Số oxi hoá của nitơ trong các ion NH4+, NO3- lần lượt là:A. -3, +5 B. +3, +5 C. -4, +5 D. -4, +6Câu 9: phân tử có liên kết cộng hóa trị có cực làCl2 B. O2 C. NH3 D. H2Câu 10. Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H2O đều làA. liên kết ion. B. liên kết cộng hóa trị có cực. C. liên kết cộng hóa trị không cực. D. liên kết đôi. Câu 11: Cộng hoá trị của các nguyên tố N trong các hợp chất NH3 làA. 3+ B. 3- C. 3 D. – 3Câu 12. Phân tử nào sau đây chỉ có liên kết đơn?H2 B. C2H2 C. N2 D. O2Câu 13. Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ns2np5. Liên kết của các nguyên tố này với nguyên tố hiđrô thuộc loại liên kết nào sau đây? A. Liên kết cộng hoá trị không cực. B. Liên kết cộng hoá trị có cực. C. Liên kết ion D. Liên kết tinh thể. Câu 14. X là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 19, Y là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 16. Công thức phân tử của hợp chất từ hai nguyên tố là: A. X2Y; liên kết giữa X và Y là liên kết ion B. X2Y; liên kết giữa X và Y là liên kết cộng hoá trị C. XY ; liên kết giữa X và Y là liên kết ion D. XY ; liên kết giữa X và Y là liên kết ion. Câu 15: phát biểu đúng là:1.Độ âm điện của 1 nguyên tử đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học2.Giữa 2 nguyên tử nito có 2 cặp electron liên kết được biểu thị bằng 2 gạch [=] đó là liên kết đôi.3.Liên kết ion là liên kết có hiệu độ âm điện của nguyên tử nhỏ 1,7.4.Hiệu độ âm điện của 2 nguyên tử càng lớn thì phân tử phân cực mạnh.A. 1; 4 B. 1; 3 . C. 2; 4 D. 3; 4Câu 16: Xác định số proton, số e trong các nguyên tử và ion sau: 19K, 19K+, 20Ca, 20Ca2+, 18Ar, 16S, 16S2-, 7N, 7N3- Xác định số proton, số e trong các nguyên tử và ion sau: 19K, 19K+, 20Ca, 20Ca2+, 18Ar, 16S, 16S2-, 7N, 7N3- Trả lời Câu 16:191919182020201818181616161877710

nguon VI OLET

Luyện tập: Liên kết hóa học – Bài 1 trang 76 sgk hóa học 10. Viết phương trình biểu diễn

1. a] Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau đây từ các nguyên tử tương ứng:

Na ->  Na+    ; Cl  -> Cl–

Mg -> Mg2+     ; S  -> S2-

Al  -> Al3+       ; O  -> O2-

b] Viết cấu hình electron của các nguyên tử và các ion. Nhận xét về cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion được tạo thành.

Hướng dẫn giải:

a] Na ->  Na+ + 1e     ; Cl + 1e -> Cl–

Mg -> Mg2+ + 2e    ; S  + 2e -> S2-

Al  -> Al3+ + 3e      ; O  + 2e  -> O2-

 b] Cấu hình electron của các nguyên tử và các ion:

11Na: 1s22s22p63s1    ;  Na+:    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

Quảng cáo

17Cl: 1s22s22p63s23p5    ;  Cl – :    1s22s22p63s23p6  

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.

12Mg: 1s22s22p63s2    ;  Mg2+:    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

16S: 1s22s22p63s23p4    ;  S2-  :   1s22s22p63s23p6  

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.

13Al: 1s22s22p63s23p51   ;  Al3+ :    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

8O: 1s22s22p4              ;  O2- :    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

Đề bài

a] Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau đây từ các nguyên tử tương ứng:

Na →  Na+    ; Cl  →  Cl-

Mg → Mg2+     ; S → S2-

Al → Al3+       ; O  → O2-

b] Viết cấu hình electron của các nguyên tử và các ion. Nhận xét về cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion được tạo thành.

Video hướng dẫn giải

Lời giải chi tiết

a] 

Na →  Na+  +1e   ; Cl  +1e→  Cl-

Mg → Mg2+  +2e     ; S + 2e   → S2-

Al → Al3+   +3e      ; O  +2e   → O2-

b] Cấu hình electron của các nguyên tử và các ion:

11Na: 1s22s22p63s1    ;  Na+:    1s22s22p6 

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

17Cl: 1s22s22p63s23p5    ;  Cl - :    1s22s22p63s23p6  

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.

12Mg: 1s22s22p63s2    ;  Mg2+:    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

16S: 1s22s22p63s23p4    ;  S2-  :   1s22s22p63s23p6  

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.

13Al: 1s22s22p63s23p51   ;  Al3+ :    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

8O: 1s22s22p4              ;  O2- :    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

Loigiaihay.com

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề