Vở bài tập Toán lớp 1 Bài 23/ trang 43

Với giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 43, 44 - Bài 28 Tiết 2 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2.

Quảng cáo

Bài 1 Trang 43 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Dùng thước đo rồi viết số thích hợp vào ô trống.

Trả lời:

Các em tự đo rồi viết vào ô trống, ví dụ 

Bài 2 Trang 43 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết cao hơn, thấp hơn, dài hơn, ngắn hơn vào chỗ chấm cho thích hợp.

Trả lời:

Rô bốt thấp hơn bạn Chi.

Bút chì dài hơn bút mực

Bài 3 Trang 44 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Ba bạn Việt, Nam và Mai cùng giành giải trong cuộc thi "Viết chữ đẹp". Bạn đứng ở bục cao nhất giành huy chương vàng, bạn đứng ở bục thấp nhất giành huy chương đồng.

Viết tiếp vào chỗ chám cho thích hợp.

Bạn Mai giành huy chương ......................... 

Bạn ......................... giành huy chương đồng

Trả lời:

Bạn Mai giành huy chương vàng

Bạn Nam giành huy chương đồng

Bài 4 Trang 44 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Các dãy bàn được kê cách đều nhau. Cô giáo đang đứng ở dãy bàn số 4. Hỏi cô giáo đứng gần dãy bàn số 1 hay gần dãy bàn số 6 hơn?

A. Dãy bàn số 1                                                         B. Dãy bàn số 6

Trả lời:

Chọn đáp án B.

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

  • Bài 28 Tiết 1 trang 41, 42 Tập 2

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 1 & Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Vở bài tập Toán lớp 1 Kết nối tri thức với cuộc sống [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Với giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 22 - Bài 23 : Bảng các số từ 1 đến 100 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2.

Quảng cáo

Bài 1 Trang 22 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số còn thiếu vào bảng các số từ 1 đến 100:

Trả lời:

Bài 2 Trang 22 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Trong bảng các số từ 1 đến 100 :

a] Các số có một chữ số là: ......................... 

b] Các số có hai chữ số giống nhau là: ......................... 

c] Có ........ số có hai chữ số.

d] Số bé nhất có hai chữ số là ...............

Số lớn nhất có hai chữ số là ................

Trả lời:

a] Các số có một chữ số là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

b] Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99

c] Có 90 số có hai chữ số.

d] Số bé nhất có hai chữ số là 10.

Số lớn nhất có hai chữ số là 99.

Bài 3 Trang 22 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống.

Trả lời:

Bài 4 Trang 23 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:

a] Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

b] Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.

Trả lời:

a] Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

29, 32, 37

54, 75, 86, 90

b] Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 

75, 71, 68

61, 42, 38, 29

Bài 5 Trang 23 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:

a] Chú thỏ sẽ trốn vào ngôi nhà số 24 , tô màu ngôi nhà đó.

b] Chú mèo sẽ trốn vào ngôi nhà số 23 , tô màu ngôi nhà đó.

Trả lời:

Bé đếm theo thứ tự và tô màu vào 2 ngôi nhà. 

a] Thứ tự: 2; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 24;…

b] Thứ tự: 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19; 21; 23; …

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 1 & Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Vở bài tập Toán lớp 1 Kết nối tri thức với cuộc sống [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Bài 23: LUYỆN TẬP CHUNG Nôi [theo mẫu]: 2. Viết các số từ 0 đến 10 [Học sinh tự viết]. 2 3. Số 2 0 < 1 To] > 9 3. 6 < j~7~] < 8 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 4. Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10: a] Thứ tự từ bé đến lớn là: b] Thứ tự từ lớn đến bé là: 10 8 õ 2 1 5. a] Xếp hình theo mẫu sau: o o □ o o □ o o □ b] Hình còn thiếu ở ô trống là hình tròn. A A o A A o A A o

Video liên quan

Chủ Đề