Vở bài tập Toán trang 41 luyện tập
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 1: Luyện tập trang 41 Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 1: Luyện tập trang 42
Có 15 quả cam, đã ăn 4 quả cam. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam ?
Số quả cam còn lại là: 15 – 4 = 11 (quả cam) Đáp số: 11 quả cam
Cửa hàng có 30 xe đạp, đã bán 10 xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu xe đạp ?
Số xe đạp cửa hàng còn lại là: 30 – 10 = 20 (xe đạp) Đáp số: 20 xe đạp
Điền số thích hợp vào ô trống:
Đoạn thẳng AB dài 8cm, đoạn thẳng AO dài 5cm. Hỏi đoạn thẳng OB dài mấy xăng-ti-mét ?
Đoạn thẳng OB dài là: 8 – 5 = 3 (cm) Đáp số: 3cm
Các bài viết liên quanCác bài viết xem nhiều
Câu 1, 2, 3, 4 trang 41 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 41 bài 120 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Tính: 1. Tính: a) \({{13} \over 3} – {7 \over 3}\) b) \({5 \over 6} – {2 \over 6}\) c) \({{23} \over 7} – {{12} \over 7}\) d) \({9 \over 5} – {4 \over 5}\) 2. Tính: a) \({4 \over 9} – {1 \over 3}\) b) \({{11} \over 6} – {2 \over 3}\) c) \({{12} \over 5} – {4 \over 7}\) d) \({7 \over 8} – {2 \over 7}\) 3. Tính (theo mẫu). Mẫu: \(2 – {3 \over 2} = {4 \over 2} – {3 \over 2} = {1 \over 2}\) a) \(4 – {8 \over 5}\) b) \({{16} \over 7} – 2\) c) \(2 – {3 \over 8}\) d) \({{25} \over 4} – 3\) 4. Vườn rau nhà Hà có \({2 \over 5}\) diện tích trồng rau cải, \({3 \over 7}\) diện tích trồng su hào. Hỏi: a) Diện tích trồng rau cải và su hào bằng bao nhiêu phần diện tích vườn? b) Diện tích trồng su hào nhiều hơn diện tích trồng rau cải bao nhiêu phần của diện tích vườn? 1. a) \({{13} \over 3} – {7 \over 3} = {{13 – 7} \over 3} = {6 \over 3} = 2\) b) \({5 \over 6} – {2 \over 6} = {{5 – 2} \over 6} = {3 \over 6} = {1 \over 2}\) c) \({{23} \over 7} – {{12} \over 7} = {{23 – 12} \over 7} = {{11} \over 7}\) d) \({9 \over 5} – {4 \over 5} = {{9 – 4} \over 5} = {5 \over 5} = 1\) 2. a) \({4 \over 9} – {1 \over 3} = {4 \over 9} – {3 \over 9} = {{4 – 3} \over 9} = {1 \over 9}\) Quảng cáob) \({{11} \over 6} – {2 \over 3} = {{11} \over 6} – {4 \over 6} = {{11 – 4} \over 6} = {7 \over 6}\) c) \({{12} \over 5} – {4 \over 7} = {{84} \over {35}} – {{20} \over {35}} = {{84 – 20} \over {35}} = {{64} \over {35}}\) d) \({7 \over 8} – {2 \over 7} = {{49} \over {56}} – {{16} \over {56}} = {{49 – 16} \over {56}} = {{33} \over {56}}\) 3. a) \(4 – {8 \over 5} = {{20} \over 5} – {8 \over 5} = {{20 – 8} \over 5} = {{12} \over 5}\) b) \({{16} \over 7} – 2 = {{16} \over 7} – {{14} \over 7} = {{16 – 14} \over 7} = {2 \over 7}\) c) \(2 – {3 \over 8} = {{16} \over 8} – {3 \over 8} = {{16 – 3} \over 8} = {{13} \over 8}\) d) \({{25} \over 4} – 3 = {{25} \over 4} – {{12} \over 4} = {{25 – 12} \over 4} = {{13} \over 4}\) 4. Tóm tắt Rau cải: \({2 \over 5}\) diện tích Su hào: \({3 \over 7}\) diện tích Cả hai:….? Diện tích Bài giải Diện tích trồng rau cải và su hào là: \({2 \over 5} + {3 \over 7} = {{14 + 15} \over {35}} = {{29} \over {35}}\) (diện tích vườn) Diện tích trồng su hào nhiều hơn diện tích trồng rau cải là: \({3 \over 7} – {2 \over 5} = {{15 – 14} \over {35}} = {1 \over {35}}\) (diện tích vườn) Đáp số: \({{29} \over {35}}\) diện tích vườn \({1 \over {35}}\) diện tích vườn
Page 2
Page 3
Page 4
Page 5
Page 6
Page 7
Page 8
Page 9
Page 10
Page 11
Page 12
Page 13
Page 14
Page 15
Page 16
Page 17
1. Tính nhẩm: a)
b)
c)
2. Tính: a) \(\eqalign{ & 63 \times 100:10 = \ldots \ldots \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \ldots \ldots \cr} \) b) \(\eqalign{ & 960 \times 1000:100 = \ldots \ldots \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \ldots \ldots \cr} \) c) \(\eqalign{ & 79 \times 100:10 = \ldots \ldots \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \ldots \ldots \cr} \) d) \(\eqalign{ & 90000:1000 \times 10 = \ldots \ldots \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \ldots \ldots \cr} \) 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài giải: 1. a)
b)
c)
2. a) \(\eqalign{ & 63 \times 100:10 = 6300:10 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 630 \cr} \) b) \(\eqalign{ & 960 \times 1000:100 = 960000:100 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 9600 \cr} \) c) \(\eqalign{ & 79 \times 100:10 = 7900:10 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 790 \cr} \) d) \(\eqalign{ & 90000:1000 \times 10 = {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 90 \times 10 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 900 \cr} \) 3.
Giaibaitap.me Page 18
Page 19
Page 20
Page 21
Page 22
Page 23
Page 24
Page 25
Page 26
|