Where will you be tomorrow có nghĩa là gì

tomorrow

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tomorrow


Phát âm : /tə'mɔrou/ Cách viết khác : [to-morrow] /tə'mɔrou/

Your browser does not support the audio element.

+ phó từ & danh từ

  • mai, ngày mai
    • it may rain tomorrow
      mai trời có thể mưa
    • tomorrow morning
      sáng mai
    • tomorrow week
      tám hôm nữa
    • the day after tomorrow
      ngày kia
    • never put off till tomorrow what you can do today
      đừng để sang ngày mai việc gì có thể làm hôm nay

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tomorrow"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "tomorrow":
    to-morrow tomorrow
  • Những từ có chứa "tomorrow" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    ngày kìa ngày mai mai ngày kia sớm mai hẹn nhín mốt ghé sáng mai more...

Lượt xem: 679

“Tomorrow” là thì gì? “Tomorrow” là dấu hiệu của thì tương lai đơn, có nghĩa là “ngày mai”. Vậy FLYER đố bạn, cụm từ “by tomorrow” có nghĩa và cách dùng tương tự với “tomorrow” không? Thêm nữa, ngoài xuất hiện trong câu tương lai đơn thì “tomorrow” còn xuất hiện ở dạng câu nào khác không? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để tìm ra lời giải đáp cho những thắc mắc trên nhé! 

Trong tiếng Anh, “tomorrow” là 1 trạng từ chỉ thời gian có nghĩa là “ngày mai”. “Tomorrow” thường dễ bắt gặp trong câu có thì tương lai đơn. 

Ở tiếng Anh – Anh, “tomorrow” có cách phát âm là /təˈmɒr.əʊ/. Trái lại, ở tiếng Anh – Mỹ, “tomorrow” có cách đọc là /təˈmɔːr.oʊ/.

Cách phát âm “Tomorrow” theo Anh – Mỹ. Cách phát âm “Tomorrow” theo Anh – Anh.
“Tomorrow” là thì gì?

“Tomorrow” đều mang nghĩa “ngày mai” dù xuất hiện ở bất kỳ dạng câu nào. Trong tiếng Anh, “tomorrow” có thể xuất hiện trong câu tương lai đơn lẫn câu tường thuật trực tiếp. Hãy cùng FLYER tìm hiểu kỹ hơn về 2 trường hợp này nhé!

2.1. “Tomorrow” trong câu tương lai đơn

“Tomorrow” có thể xuất hiện trong câu khẳng định, phủ định và nghi vấn ở thì tương lai đơn. Trong trường hợp này, “tomorrow” có thể đứng ở đầu hoặc cuối câu khẳng định và phủ định.

Ví dụ:

  • Câu khẳng định:
    I will go to the library tomorrow.
    Tôi sẽ đi đến thư viện vào ngày mai.      
    hoặc Tomorrow, I will go to the library.
    Ngày mai, tôi sẽ đến thư viện.
  • Câu phủ định:
    She will not be at home tomorrow.
    Cô ấy sẽ không có ở nhà vào ngày mai đâu.
    hoặc Tomorrow, she will not be at home.
    Ngày mai, cô ấy sẽ không có ở nhà đâu.
  • Câu nghi vấn:
    Will they arrive on time tomorrow?
    Liệu họ sẽ đến đúng giờ vào ngày mai chứ?
“Tomorrow” có thể đứng ở đầu hoặc cuối câu tương lai đơn

2.2. “Tomorrow” dùng trong câu tường thuật trực tiếp

“Tomorrow” có thể được dùng trong câu tường thuật trực tiếp. Câu tường thuật trực tiếp [Direct speech] là câu được dùng để thuật lại hay kể lại chính xác từng câu chữ mà người khác đã nói. Khi chuyển sang câu tường thuật gián tiếp, “tomorrow” sẽ được chuyển thành “the following day” hoặc “the next day”.

Ví dụ:

  • “I will visit my grandparents tomorrow”, David said.
    “Tôi sẽ đi thăm ông bà tôi vào ngày mai.”, David nói.

=> Câu tường thuật gián tiếp: David said he would visit his grandparents the following day/the next day.
David nói rằng anh ấy sẽ đi thăm ông bà của anh ấy vào ngày mai.

  • “How about going to the museum tomorrow?”, Jenny suggested.
    “Hay là chúng ta đi bảo tàng vào ngày mai đi?”, Jenny gợi ý.

=> Câu tường thuật gián tiếp: Jenny suggested going to the museum the following day/the next day.
Jenny gợi ý đi bảo tàng vào ngày mai.

“Tomorrow” phải được đổi thành “The following day” hoặc “The next day” trong câu tường thuật

Xem thêm: Câu trực tiếp, câu gián tiếp: “Bí kíp” làm bài viết lại câu đạt max điểm!

Giới từ chỉ thời gian [Prepositions of time] là những từ đi kèm với những danh từ chỉ thời gian để làm rõ về thời gian thực hiện hành động. 

Các giới từ chỉ thời gian như “In”, “On”, “At” thường được dùng để xác định thời gian cho câu. Ở 1 số trường hợp, chúng cũng được dùng để chỉ nơi chốn. Tuy nhiên, “tomorrow” không được đi cùng các giới từ “In”, “On”, “At”.

Ví dụ:

  • The new singer will perform in/on/at tomorrow.
    Ca sĩ mới sẽ trình diễn vào ngày mai.
  • Mary will go to the park in/on/at tomorrow.
    Mary sẽ đi đến công viên vào ngày mai.
  • We will not watch a movie in/on/at tomorrow.
    Chúng ta sẽ không xem phim vào ngày mai.
“Tomorrow” không đi với các giới từ “in”, “on”, “at”

Mặt khác, “tomorrow” có thể kết hợp với 1 số giới từ chỉ thời gian như “by”, “till”, “until”.

Giới từ chỉ thời gian + tomorrowNghĩa Ví dụ
By tomorrowTrước ngày mai Students will need to return the books to the library by tomorrow.
Học sinh sẽ cần phải trả sách cho thư viện trước ngày mai.
Till/Until tomorrowCho đến ngày mai Pete will not see them till/until tomorrow.
Pete sẽ không gặp họ cho đến ngày mai.
“Tomorrow” có thể đi cùng các giới từ “by”, “till”, “until”
“By tomorrow”, “Until/Till tomorrow”

Không chỉ “hoạt động” riêng lẻ, “tomorrow” còn có thể “hợp tác” với những từ khác nhằm tạo nên những cụm từ tiếng Anh thú vị khác nhau, giúp việc diễn đạt thời gian rõ ràng hơn. Hãy cùng FLYER điểm qua 1 số cụm từ thông dụng được cấu tạo từ “tomorrow” nhé!

Cụm từNghĩaVí dụ
Tomorrow morningSáng maiAre you free tomorrow morning?
Bạn có rảnh vào sáng mai không?
Tomorrow afternoonChiều maiShe will pick up her son tomorrow afternoon.
Cô ấy sẽ đón con trai vào chiều mai.
Tomorrow eveningTối maiWe will have a date tomorrow evening.
Chúng ta sẽ có 1 buổi hẹn vào tối mai.
Tomorrow nightĐêm maiTomorrow night, I will go to bed early.
Đêm mai, tôi sẽ đi ngủ sớm.
The day after tomorrowNgày hôm kia, ngày mốtOur homework is due the day after tomorrow.
Bài tập của chúng ta có hạn chót vào ngày hôm kia.
Các cụm từ với từ “tomorrow”
Các cụm từ với từ “tomorrow” 1. “Tomorrow” là 1 trạng từ chỉ thời gian có nghĩa là “ngày mai”. 2. “Tomorrow” được xem là dấu hiệu của thì tương lai đơn. 3. Trong câu tường thuật, “tomorrow” phải được đổi thành “the following day” hoặc “the next day”. 4. Các giới từ chỉ thời gian “in”, “on”, “at” không được đi cùng “tomorrow”. 5. “By tomorrow” nghĩa là “Trước ngày mai”; “Until/till tomorrow” nghĩa là “Cho đến ngày mai”. 6. “Tomorrow” có thể xuất hiện trong một số cụm từ như: - Tomorrow morning: Sáng mai - Tomorrow afternoon: Chiều mai - Tomorrow evening: Tối mai - Tomorrow night: Đêm mai - The day after tomorrow: Ngày hôm kia, ngày mốt

Nếu bạn vẫn còn cảm thấy khó hiểu với các từ “tomorrow” và “the day after tomorrow”, đừng bỏ qua video sau nhé:

Để sử dụng “Tomorrow” đúng ngữ pháp, bên cạnh việc ghi nhớ các lý thuyết trên, bạn cũng cần thực hành với các bài tập sau khi học để kiểm tra trình độ của bản thân nhé! Nhằm giúp bạn vận dụng “Tomorrow” dễ dàng hơn, FLYER đã tổng hợp 1 số bài tập dưới đây. 

6.1. Chọn đáp án phù hợp nhất cho các câu sau

6.2. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống

6.3. Chọn True [Đúng] hoặc False [Sai] cho các câu sau

6.4. Hãy chọn câu đúng ngữ pháp nhất trong các câu sau

6.5. Nghe bài hát sau và điền từ còn thiếu vào chỗ trống

Tomorrow – Annie

“Tomorrow” quả là 1 trạng từ chỉ thời gian thú vị đúng không nào? Hy vọng bạn đã hiểu thêm về “tomorrow” qua bài viết trên. Hãy thử thách bản thân với những bài tập cuối bài để kiểm tra xem mình hiểu về “tomorrow” được bao nhiêu nhé!

Bạn biết không, với Phòng luyện thi ảo FLYER, việc ôn luyện tiếng Anh của bạn sẽ trở nên thú vị và hiệu quả hơn đó! Chỉ với vài bước đăng ký siêu đơn giản, bạn đã có thể thực hành ngay với các tài liệu, bài kiểm tra được biên soạn sát với thực tế. Ngoài ra, bạn còn có thể đắm chìm trong giao diện và các tính năng mô phỏng game “cực cool” chỉ có tại FLYER như chế độ thách đấu bạn bè, mua vật phẩm, bảng thi đua xếp hạng,… kết hợp với đồ họa sinh động, bắt mắt. Với FLYER, việc học và ôn luyện tiếng Anh thật thú vị và mới lạ!

Để trải nghiệm MIỄN PHÍ Phòng thi ảo FLYER, phụ huynh và học sinh vui lòng truy cập //exam.flyer.vn/

Để được hỗ trợ và tư vấn thêm và Phòng thi ảo FLYER, phụ huynh vui lòng liên hệ hotline 0868793188.

Thạc sĩ giáo dục Mỹ – chị Hồng Đinh, nhận xét về Phòng thi ảo FLYER.

>>> Để nắm vững về 12 thì trong tiếng Anh, đừng quên ghé xem các bài viết này của FLYER nhé:

Thì đặc biệt: Thì tương lai gần

Hoặc tham khảo bài viết tóm gọn toàn bộ kiến thức 12 thì trong tiếng Anh.

>>> Xem thêm:

Video liên quan

Chủ Đề