Would có nghĩa là gì

1. Hình thức

Would, hình thức quá khứ của will, là một động từ khuyết thiếu. Không dùng do trong câu hỏi và phủ định, sau would chúng ta dùng động từ nguyên thể không to. Ví dụ:

Would your daughter like to play with my little girl?


[Con chị có thích chơi với con gái tôi không?]

Hình thức rút gọn là 'd, wouldn't Ví dụ:

I’d like some advice, please.

[Tôi muốn xin lời khuyên.]

I wish she wouldn’t take things so seriously.


[Tôi ước cô ấy đừng có quá nghiêm trọng mọi thứ như vậy.]

2. Would và will

Would được dùng như một hình thức nhẹ hơn, ít trực tiếp hơn của will trong những trường hợp khác.

3. Câu gián tiếp

Trong câu gián tiếp, would được dùng sau động từ tường thuật chia ở quá khứ tại khi mà trong câu trực tiếp sử dụng will. Ví dụ:

Câu trực tiếp: Tomorrow will be fine.  [Ngày mai trời sẽ đẹp.]


Câu gián tiếp: The forecast said the next day would be fine. [Dự báo nói rằng ngày hôm sau trời sẽ đẹp.]

Khi Would được dùng trong câu trực tiếp thì trong câu gián tiếp ta vẫn dùng would.
Câu trực tiếp: Would you like some help? [Anh có cần giúp không?]
Câu gián tiếp: She asked if I would like some help. [Cô ấy hỏi tôi có cần giúp không?]

4. Tương lai trong quá khứ

Chúng ta dùng would để diễn tả tương lai trong quá khứ nói về hành động quá khứ chưa xảy ra tại thời điểm chúng ta nói đến. Ví dụ:

In Berlin, he first met the woman whom he would one day marry. 

[Ở Béc-lin, ông ấy đã gặp người phụ nữ mà sau này ông ấy sẽ cưới làm vợ.]

There was a chance that my letter would arrive in time.


[Có khả năng lá thư của tôi sẽ đến kịp.]

5. Cách dùng giữa cá nhân với cá nhân

Would được dùng trong những lời đề nghị và yêu cầu lịch sự, như hình thức nhẹ hơn của will. Ví dụ:

Would you open the window, please? [Cậu có thể mở cửa sổ không?]


If you would come this way ... [Mời anh đi đường này...]
Would you mind standing up for a moment? [Anh có phiền đứng lên một lúc được không?]
Would you like tea, or would you prefer coffee? [Anh thích trà hay cà phê?]

6. Sự mong muốn và từ chối trong quá khứ

Would có thể đề cập đến sự mong muốn nói chung trong quá khứ nhưng không đề cập đến sự mong muốn làm điều đó trong một tình huống cụ thể trong quá khứ.
Hãy so sánh:
She would hoover, dust and iron, but she didn’t like doing windows.  [Cô ấy sẽ hút bụi, lau bụi, là đồ nhưng cô ấy không thích lau cửa sổ.]

She agreed to come and see me. 


[Cô ấy đồng ý đến gặp tôi.]

Nhưng dùng would not để đề cập đến sự từ chối trong một tình huống quá khứ cụ thể. Ví dụ:

I asked him very politely, but he wouldn’t tell me.

[Tôi hỏi anh ấy một cách rất lịch sự nhưng anh ấy không nói cho tôi.]

The car wouldn’t start again this morning.


[Chiếc xe lại không khởi động được hồi sáng nay.]

7. Thói quen trong quá khứ

Chúng ta dùng would như một hình thức quá khứ của will để nói về những thói quen và tính cách điển hình trong quá khứ. Ví dụ:

When she was old, she would sit in the corner talking to herself for hours. 

[Khi bà ấy già, bà ấy hay ngồi trong góc nói chuyện lẩm bẩm một mình hàng giờ liền.]

Sometimes he would bring me little presents without saying why.

[Đôi khi anh ấy mang cho tôi những món quà nhỏ mà không nói lý do tại sao.]

On Sundays when I was a child we would all get up early and go fishing.


[Vào các ngày Chủ nhật khi tôi còn bé, chúng tôi thường dậy sớm và đi câu cá.]

Chúng ta nhấn mạnh would trong 1 số trường hợp để chỉ trích hành động trong quá khứ ám chỉ 'đó là bản tính của bạn'. Ví dụ:

You WOULD tell Mary about the party - I did not want to invite her.


[Cậu đã nói cho Mary về bữa tiệc - tớ không muốn mời cô ấy.]

8. Would và used to

Cả wouldused to đều có thể nói đến những hành động và sự kiện được lặp lại trong quá khứ.  Ví dụ:

When she was old, she used to sit in the comer talking to herself for hours.

[Khi bà ấy già, bà ấy hay ngồi trong góc nói chuyện lẩm bẩm một mình hàng giờ liền.]

Sometimes he used to bring me little presents without saying why.


[Đôi khi anh ấy mang cho tôi những món quà nhỏ mà không nói lý do tại sao.]

Nhưng chỉ có used to có thể dùng để nói về tình trạng trong quá khứ.
Hãy so sánh:
When we were children we would/used to go skating every winter. [Khi chúng tôi còn bé, chúng tôi hay đi trượt tuyết vào mỗi mùa đông.]

I used to have an old Rolls-Royce.


[Tôi từng có một chiếc Rolls-Royce cũ.]

9. Trợ động từ điều kiện

Would [ngôi thứ nhất dùng I/we should] thường được dùng như trợ động từ với các động từ chỉ tình huống không có thật hoặc không chắc chắn - ví dụ như trong các câu với if. [Hãy so sánh cách dùng của will/shall đề cập đến các tình huống rõ ràng và chắc chắn hơn.] Ví dụ:

I would/should tell you if I knew. [Tôi sẽ nói cho anh nếu tôi biết.]


It would have been nice if he'd thanked you. [Sẽ thật tốt nếu anh ấy cảm ơn cậu.]
We would/should like to talk to you for a minute. [Chúng tôi muốn nói chuyện với anh một chút.]

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Would Be và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt có liên quan đến cụm từ  Would Be và hình ảnh minh họa để bài viết trở nên thú vị và sinh động hơn. Bạn cũng có thể tham khảo thêm bài viết về cụm từ  Would Be dưới đây của Studytienganh nhé. 


Hình ảnh minh họa của cụm từ Would Be trong câu tiếng anh


1. Cụm từ Would Be có nghĩa là gì?

Would Be là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong câu tiếng Anh. “Would Be” là một cụm từ  được hiểu theo nghĩa là muốn trở thành, thích trở thành; thích làm ra vẻ; cứ làm ra vẻ. Các bạn có thể sử dụng cụm từ Would Be này trong khá nhiều câu giao tiếp và cả văn viết trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo cụm từ  Would Be  là một việc cần thiết nhằm giúp bạn có thể nắm rõ cấu trúc và cách dùng của cụm từ này trong câu Tiếng Anh.

Would Be[ adj]

Cách phát âm Anh-Anh: UK  /ˈwʊd.bi/

Cách phát âm Anh-Mỹ:  US  /ˈwʊd.bi/

Loại từ: tính từ

Nghĩa tiếng việt: muốn hoặc cố gắng trở thành

Nghĩa tiếng anh: wanting or trying to be


Hình ảnh minh họa của cụm từ Would Be trong câu tiếng anh

 

2.Cấu trúc và cách dùng của cụm từ Would Be trong câu Tiếng Anh

Hình ảnh minh họa của cụm từ Would Be trong câu tiếng anh

Would Be + adj

Ví dụ:

  • Lisa says that it might be the degree of institutional permeability that dictates whether a would-be entrepreneur can successfully challenge existing boundaries of institutional authority.
  • Dịch nghĩa: Lisa nói rằng có thể mức độ thẩm thấu của thể chế quyết định liệu một doanh nhân sẽ thành công có thể thách thức các ranh giới hiện có của thẩm quyền thể chế hay không.
  •  
  • This sheer number and variety of food products, and complex combinations of ingredients in many processed foods, seem a major obstacle to any would-be regulator.
  • Dịch nghĩa: Số lượng tuyệt đối và sự đa dạng của các sản phẩm thực phẩm, và sự kết hợp phức tạp của các thành phần trong nhiều loại thực phẩm chế biến, dường như là một trở ngại lớn đối với bất kỳ cơ quan quản lý nào.
  •  
  • Based on these negative results, the would-be universality of apparent motion trajectories will then be reconsidered, reevaluating the example of kinematic geometry.
  • Dịch nghĩa: Dựa trên những kết quả tiêu cực này, tính phổ quát của quỹ đạo chuyển động biểu kiến ​​sẽ được xem xét lại, đánh giá lại ví dụ về hình học động học.
  •  
  • We were also sometimes seized and moved by rulers and would-be rulers seeking to make use of their symbolic power.
  • Dịch nghĩa: Đôi khi chúng ta cũng bị bắt giữ và cảm động bởi những người cai trị và những người sẽ trở thành những người cai trị đang tìm cách sử dụng sức mạnh biểu tượng của họ.
  •  
  • On the evidence of that volume the fourteenth century was indeed not a propitious period for would-be tyrants.
  • Dịch nghĩa: Trên bằng chứng của cuốn sách đó, thế kỷ mười bốn thực sự không phải là một thời kỳ thuận lợi cho những bạo chúa sẽ trở thành.

3. Ví dụ Anh Việt

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Would Be trong câu tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ minh họa cụ thể dưới đây mà  StudyTienganh đã tổng hợp được nhé.

Ví dụ:

  • As you can see, in a liberal democracy with a well-developed private sector, would-be hegemonic efforts to extend the party's influence through society can have unexpected results.
  • Dịch nghĩa: Như bạn có thể thấy, trong một nền dân chủ tự do với khu vực tư nhân phát triển tốt, những nỗ lực mang tính bá quyền nhằm mở rộng ảnh hưởng của đảng thông qua xã hội có thể mang lại kết quả bất ngờ.
  •  
  • These rationalist explanations of civil conflict have emphasized the coordination problems faced by would-be opponents of stable governance.
  • Dịch nghĩa: Những lý giải theo chủ nghĩa duy lý này về xung đột dân sự đã nhấn mạnh đến các vấn đề phối hợp mà những đối thủ sẽ là đối thủ của nền quản trị ổn định phải đối mặt.
  •  
  • Some people say that it is no coincidence that the first task of any would-be dictator is to seize control of all information outlets.
  • Dịch nghĩa: Một số người nói rằng không phải ngẫu nhiên mà nhiệm vụ hàng đầu của bất kỳ nhà độc tài nào là giành quyền kiểm soát tất cả các cửa hàng thông tin.

4. Một số từ liên quan đến cụm từ  Would Be  trong câu tiếng anh

Dưới đây là một số từ liên quan đến cụm từ Would Be trong câu tiếng anh mà Studytienganh đã tổng hợp được. Các bạn có thể tham khảo những cụm từ sau để giúp mở rộng vốn từ Tiếng Anh hơn nhé.

Từ vựng

Nghĩa của từ

would have

sẽ có

will be

muốn, trở nên

Như vậy, qua bài viết về cụm từ Would Be trên, chắc hẳn rằng các bạn cũng đã hiểu rõ về định nghĩa của cụm từ , cấu trúc và cách dùng cụm từ Would Be trong câu tiếng Anh. Chúng mình hy vọng rằng, bài viết về cụm từ Would Be trên đây của chúng mình sẽ thực sự giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh . Studytienganh chúc các bạn có một khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ và đạt hiệu quả cao nhất nhé. Chúc các bạn thành công!

Video liên quan

Chủ Đề