Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Trường Đại Học Lâm Nghiệp đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem nội dung bên dưới.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Khối ngành/Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm Chuẩn | ||
Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội | CS Hà Nội | CS Gia Lai | CS Đồng Nai | ||
Ngành Kế toán: | 7340301 | A00, A16, C15, D01 | 15 | 15 | 15 |
- Chuyên ngành Kế toán kiểm toán | |||||
- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp | |||||
- Chuyên ngành Kế toán công | |||||
- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp | |||||
Ngành Quản trị kinh doanh: | 7340101 | A00, A16, C15, D01 | 15 | 15 | 15 |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | |||||
- Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp | |||||
Ngành Kinh tế | 7310101 | A00, A16, C15, D01 | 15 | 15 | 15 |
Ngành Bất động sản: | 7340116 | A00, A16, C15, D01 | 15 | 15 | 15 |
- Chuyên ngành Đầu tư kinh doanh bất động sản | |||||
- Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản | |||||
- Chuyên ngành Định giá bất động sản | |||||
Ngành Công tác xã hội | 7760101 | A00, A16, C15, D01 | 15 | 15 | 15 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: | 7810103 | A00, A16, C15, D01 | 15 | 15 | 15 |
- Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch | |||||
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành | |||||
- Chuyên ngành Quản trị nhà hàng | |||||
- Chuyên ngành Quản trị khách sạn | |||||
Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin | |||||
Ngành Hệ thống thông tin [Công nghệ thông tin] | 7480104 | A00, A01, A16, D01 | 15 | 15 | 15 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: | 7510205 | A00, A01, A16, D01 | 15 | 15 | 15 |
- Chuyên ngành Động cơ ô tô | |||||
- Chuyên ngành Khung gầm ô tô | |||||
- Chuyên ngành Hệ thống điện ô tô | |||||
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử: | 7510203 | A00, A01, A16, D01 | 15 | 15 | 15 |
- Chuyên ngành Tự động hóa | |||||
- Chuyên ngành Robot | |||||
Ngành Kỹ thuật cơ khí [Công nghệ chế tạo máy]: | 7520103 | A00, A01, A16, D01 | 15 | 15 | 15 |
- Chuyên ngành Cơ khí chế tạo | |||||
- Chuyên ngành Cơ khí động lực | |||||
- Chuyên ngành Cơ khí chuyên dùng | |||||
Ngành Kỹ thuật xây dựng: | 7580201 | A00, A01, A16, D01 | 15 | 15 | 15 |
- Chuyên ngành Công trình dân dụng và công nghiệp | |||||
- Chuyên ngành Công trình giao thông | |||||
- Chuyên ngành Công trình thủy lợi | |||||
- Chuyên ngành Cơ sở hạ tầng | |||||
Khối ngành Lâm nghiệp | |||||
Ngành Quản lý tài nguyên rừng: | 7620211 | A00, B00, C15, D01 | 15 | 15 | 15 |
- Chuyên ngành Kiểm lâm | |||||
- Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh học | |||||
- Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững | |||||
- Chuyên ngành Quản lý động thực vật rừng | |||||
- Chuyên ngành Bảo vệ thực vật. | |||||
Ngành Lâm sinh: | 7620205 | A00, A16, B00, D01 | 15 | 15 | 15 |
- Chuyên ngành Quản lý kinh doanh rừng gỗ và Lâm sản ngoài gỗ | |||||
- Chuyên ngành Quản lý dịch vụ hệ sinh thái | |||||
- Chuyên ngành Phát triển rừng ngập mặn và ứng phó với biến đổi khí hậu | |||||
Ngành Lâm học [Lâm nghiệp]: | 7620201 | A00, A16, B00, D01 | 15 | 15 | |
- Chuyên ngành Quản lý đất và dinh dưỡng cây trồng | 15 | ||||
- Chuyên ngành GIS và Viễn thám ứng dụng | |||||
- Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững và Chứng chỉ rừng | |||||
Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái | |||||
Ngành Quản lý đất đai: | 7850103 | A00, A16, B00, D01 | 15 | 15 | 15 |
- Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về đất đai | |||||
- Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng đất | |||||
- Chuyên ngành Công nghệ địa chính và Trắc địa bản đồ | |||||
Ngành Khoa học môi trường: | 7440301 | A00, A16, B00, D01 | 15 | 15 | 15 |
- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường | |||||
- Chuyên ngành Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | |||||
- Chuyên ngành Công nghệ xử lý chất thải. | |||||
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: | 7850101 | A00, A16, B00, D01 | 15 | 15 | 15 |
- Chuyên ngành Quản lý môi trường | |||||
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên | |||||
Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng | |||||
Ngành Công nghệ sinh học: | 7420201 | A00, A16, B00, B08 | 15 | 15 | 15 |
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp | |||||
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y - Dược | |||||
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm | |||||
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học môi trường | |||||
Ngành Thú y | 7640101 | A00, A16, B00, B08 | 15 | 15 | 15 |
Ngành Khoa học cây trồng [Nông học, trồng trọt]: | 7620110 | A00, A16, B00, B08 | 15 | 15 | 15 |
- Chuyên ngành Sản xuất giống cây trồng | |||||
- Chuyên ngành Khuyến nông | |||||
- Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao | |||||
Nhóm ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất | |||||
Ngành Thiết kế nội thất | 7580108 | A00, C15, D01, D07 | 15 | 15 | 15 |
Ngành Công nghệ chế biến lâm sản: | 7549001 | A00, A16, D01, D07 | 15 | 15 | 15 |
- Chuyên ngành Thiết kế chế tạo đồ gỗ nội thất | |||||
- Chuyên ngành Công nghệ vật liệu gỗ | |||||
- Chuyên ngành Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất | |||||
Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan | |||||
Ngành Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | A00, A16, B00, D01 | 15 | 15 | 15 |
Ngành Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | A00, D01, C15, V01 | 15 | 15 | 15 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT Đợt 1 Năm 2021:
Khối ngành/Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm Chuẩn | ||
Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội | CS Hà Nội | CS Gia Lai | CS Đồng Nai | ||
Ngành Kế toán: | 7340301 | A00, A16, C15, D01 | 18 | 16 | 18 |
- Chuyên ngành Kế toán kiểm toán | |||||
- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp | |||||
- Chuyên ngành Kế toán công | |||||
- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp | |||||
Ngành Quản trị kinh doanh: | 7340101 | A00, A16, C15, D01 | 18 | 16 | 18 |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | |||||
- Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp | |||||
Ngành Kinh tế | 7310101 | A00, A16, C15, D01 | 18 | 16 | |
Ngành Bất động sản: | 7340116 | A00, A16, C15, D01 | 18 | 16 | 18 |
- Chuyên ngành Đầu tư kinh doanh bất động sản | |||||
- Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản | |||||
- Chuyên ngành Định giá bất động sản | |||||
Ngành Công tác xã hội | 7760101 | A00, A16, C15, D01 | 18 | 16 | 18 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: | 7810103 | A00, A16, C15, D01 | 18 | 16 | 18 |
- Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch | |||||
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành | |||||
- Chuyên ngành Quản trị nhà hàng | |||||
- Chuyên ngành Quản trị khách sạn | |||||
Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin | |||||
Ngành Hệ thống thông tin [Công nghệ thông tin] | 7480104 | A00, A01, A16, D01 | 18 | 16 | 18 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: | 7510205 | A00, A01, A16, D01 | 18 | 16 | 18 |
- Chuyên ngành Động cơ ô tô | |||||
- Chuyên ngành Khung gầm ô tô | |||||
- Chuyên ngành Hệ thống điện ô tô | |||||
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử: | 7510203 | A00, A01, A16, D01 | 18 | 16 | 18 |
- Chuyên ngành Tự động hóa | |||||
- Chuyên ngành Robot | |||||
Ngành Kỹ thuật cơ khí [Công nghệ chế tạo máy]: | 7520103 | A00, A01, A16, D01 | 18 | 16 | 18 |
- Chuyên ngành Cơ khí chế tạo | |||||
- Chuyên ngành Cơ khí động lực | |||||
- Chuyên ngành Cơ khí chuyên dùng | |||||
Ngành Kỹ thuật xây dựng: | 7580201 | A00, A01, A16, D01 | 18 | 16 | 18 |
- Chuyên ngành Công trình dân dụng và công nghiệp | |||||
- Chuyên ngành Công trình giao thông | |||||
- Chuyên ngành Công trình thủy lợi | |||||
- Chuyên ngành Cơ sở hạ tầng | |||||
Khối ngành Lâm nghiệp | |||||
Ngành Quản lý tài nguyên rừng: | 7620211 | A00, B00, C15, D01 | 18 | 16 | 18 |
- Chuyên ngành Kiểm lâm | |||||
- Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh học | |||||
- Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững | |||||
- Chuyên ngành Quản lý động thực vật rừng | |||||
- Chuyên ngành Bảo vệ thực vật. | |||||
Ngành Lâm sinh: | 7620205 | A00, A16, B00, D01 | 18 | 16 | 18 |
- Chuyên ngành Quản lý kinh doanh rừng gỗ và Lâm sản ngoài gỗ | |||||
- Chuyên ngành Quản lý dịch vụ hệ sinh thái | |||||
- Chuyên ngành Phát triển rừng ngập mặn và ứng phó với biến đổi khí hậu | |||||
Ngành Lâm học [Lâm nghiệp]: | 7620201 | A00, A16, B00, D01 | 16 [Đợt 1] 18 [Đợt 2]. | 16 | 18 |
- Chuyên ngành Quản lý đất và dinh dưỡng cây trồng | |||||
- Chuyên ngành GIS và Viễn thám ứng dụng | |||||
- Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững và Chứng chỉ rừng | |||||
Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái | |||||
Ngành Quản lý đất đai: | 7850103 | A00, A16, B00, D01 | 18 | 16 | 18 |
- Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về đất đai | |||||
- Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng đất | |||||
- Chuyên ngành Công nghệ địa chính và Trắc địa bản đồ | |||||
Ngành Khoa học môi trường: | 7440301 | A00, A16, B00, D01 | 18 | 16 | 18 |
- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường | |||||
- Chuyên ngành Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | |||||
- Chuyên ngành Công nghệ xử lý chất thải. | |||||
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: | 7850101 | A00, A16, B00, D01 | 18 | 16 | 18 |
- Chuyên ngành Quản lý môi trường | |||||
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên | |||||
Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng | |||||
Ngành Công nghệ sinh học: | 7420201 | A00, A16, B00, B08 | 18 | 16 | 18 |
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp | |||||
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y - Dược | |||||
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm | |||||
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học môi trường | |||||
Ngành Thú y | 7640101 | A00, A16, B00, B08 | 18 | 16 | 18 |
Ngành Khoa học cây trồng [Nông học, trồng trọt]: | 7620110 | A00, A16, B00, B08 | 18 | 16 | 18 |
- Chuyên ngành Sản xuất giống cây trồng | |||||
- Chuyên ngành Khuyến nông | |||||
- Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao | |||||
Nhóm ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất | |||||
Ngành Thiết kế nội thất | 7580108 | A00, C15, D01, D07 | 18 | 16 | 18 |
Ngành Công nghệ chế biến lâm sản: | 7549001 | A00, A16, D01, D07 | 18 | 16 | 18 |
- Chuyên ngành Thiết kế chế tạo đồ gỗ nội thất | |||||
- Chuyên ngành Công nghệ vật liệu gỗ | |||||
- Chuyên ngành Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất | |||||
Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan | |||||
Ngành Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | A00, A16, B00, D01 | 18 | 16 | 18 |
Ngành Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | A00, D01, C15, V01 | 18 | 16 | 18 |
Hồ Sơ Thời Gian Nhập Học Phương Thức Xét Học Bạ THPT Đợt 1 Năm 2021:
Hồ sơ xác nhận nhập học gồm:
-Giấy chứng nhận kết quả tốt nghiệp 2021 hoặc bản sao bằng tốt nghiệp THPT.
-Bản sao công chứng học bạ THPT.
-Giấy khai sinh.
-Bản sao công chứng giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.
-Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].
-Thí sinh gửi hồ sơ nhập học đợt 1 về trường trong khoảng thời gian: Từ 05/08/2021 - 20/08/2021 [Tính theo dấu bưu điện].
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT Đợt 2 Năm 2021:
Điểm Chuẩn Phân Hiệu Cơ Sở Tại Hà Nội Đợt 2:
Tên Ngành | Mã Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn |
Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội | CS Hà Nội | ||
Ngành Kế toán: | 7340301 | A00, A16, C15, D01 | 18 |
- Chuyên ngành Kế toán kiểm toán | |||
- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp | |||
- Chuyên ngành Kế toán công | |||
- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp | |||
Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin | |||
Ngành Hệ thống thông tin [Công nghệ thông tin] | 7480104 | A00, A01, A16, D01 | 18 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: | 7510205 | A00, A01, A16, D01 | 18 |
- Chuyên ngành Động cơ ô tô | |||
- Chuyên ngành Khung gầm ô tô | |||
- Chuyên ngành Hệ thống điện ô tô | |||
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử: | 7510203 | A00, A01, A16, D01 | 18 |
- Chuyên ngành Tự động hóa | |||
- Chuyên ngành Robot | |||
Ngành Kỹ thuật cơ khí [Công nghệ chế tạo máy]: | 7520103 | A00, A01, A16, D01 | 18 |
- Chuyên ngành Cơ khí chế tạo | |||
- Chuyên ngành Cơ khí động lực | |||
- Chuyên ngành Cơ khí chuyên dùng | |||
Ngành Kỹ thuật xây dựng: | 7580201 | A00, A01, A16, D01 | 18 |
- Chuyên ngành Công trình dân dụng và công nghiệp | |||
- Chuyên ngành Công trình giao thông | |||
- Chuyên ngành Công trình thủy lợi | |||
- Chuyên ngành Cơ sở hạ tầng | |||
Khối ngành Lâm nghiệp | |||
Ngành Quản lý tài nguyên rừng: | 7620211 | A00, B00, C15, D01 | 18 |
- Chuyên ngành Kiểm lâm | |||
- Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh học | |||
- Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững | |||
- Chuyên ngành Quản lý động thực vật rừng | |||
- Chuyên ngành Bảo vệ thực vật. | |||
Ngành Lâm sinh: | 7620205 | A00, A16, B00, D01 | 18 |
- Chuyên ngành Quản lý kinh doanh rừng gỗ và Lâm sản ngoài gỗ | |||
- Chuyên ngành Quản lý dịch vụ hệ sinh thái | |||
- Chuyên ngành Phát triển rừng ngập mặn và ứng phó với biến đổi khí hậu | |||
Ngành Lâm học [Lâm nghiệp]: | 7620201 | A00, A16, B00, D01 | 18 |
- Chuyên ngành Quản lý đất và dinh dưỡng cây trồng | |||
- Chuyên ngành GIS và Viễn thám ứng dụng | |||
- Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững và Chứng chỉ rừng | |||
Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái | |||
Ngành Quản lý đất đai: | 7850103 | A00, A16, B00, D01 | 18 |
- Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về đất đai | |||
- Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng đất | |||
- Chuyên ngành Công nghệ địa chính và Trắc địa bản đồ | |||
Ngành Khoa học môi trường: | 7440301 | A00, A16, B00, D01 | 18 |
- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường | |||
- Chuyên ngành Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | |||
- Chuyên ngành Công nghệ xử lý chất thải. | |||
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: | 7850101 | A00, A16, B00, D01 | 18 |
- Chuyên ngành Quản lý môi trường | |||
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên | |||
Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng | |||
Ngành Công nghệ sinh học: | 7420201 | A00, A16, B00, B08 | 18 |
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp | |||
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y - Dược | |||
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm | |||
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học môi trường | |||
Ngành Thú y | 7640101 | A00, A16, B00, B08 | 18 |
Ngành Khoa học cây trồng [Nông học, trồng trọt]: | 7620110 | A00, A16, B00, B08 | 18 |
- Chuyên ngành Sản xuất giống cây trồng | |||
- Chuyên ngành Khuyến nông | |||
- Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao | |||
Nhóm ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất | |||
Ngành Thiết kế nội thất | 7580108 | A00, C15, D01, D07 | 18 |
Ngành Công nghệ chế biến lâm sản: | 7549001 | A00, A16, D01, D07 | 18 |
- Chuyên ngành Thiết kế chế tạo đồ gỗ nội thất | |||
- Chuyên ngành Công nghệ vật liệu gỗ | |||
- Chuyên ngành Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất | |||
Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan | |||
Ngành Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | A00, A16, B00, D01 | 18 |
Ngành Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | A00, D01, C15, V01 | 18 |
Ngành Lâm học [Lâm nghiệp]: | 7620201 | A00, A16, B00, D01 | 16 |
- Chuyên ngành Quản lý đất và dinh dưỡng cây trồng | |||
- Chuyên ngành GIS và Viễn thám ứng dụng | |||
- Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững và Chứng chỉ rừng |
Điểm Chuẩn Phân Hiệu Cơ Sở Tại Đồng Nai Đợt 2:
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Bảo vệ thực vật. | 18 |
Ngành Công nghệ chế biến lâm sản: | 18 |
Công nghệ sinh học | 18 |
Du lịch sinh thái | 18 |
Kế toán | 18 |
Khoa học cây trồng | 18 |
Lâm sinh | 18 |
Quản lý tài nguyên rừng | 18 |
Quản lý đất đai | 18 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Thiết kế nội thất | 18 |
Thú y | 18 |
Điểm Chuẩn Đợt 2 Phân Hiệu Cơ Sở Tại Gia Lai:
Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
Kế toán | 16 |
Quản trị kinh doanh | 16 |
Lâm sinh | 16 |
Quản lý tài nguyên rừng [Kiểm lâm] | 16 |
Chăn nuôi thú y | 16 |
Khoa học cây trồng | 16 |
Bảo vệ thực vật | 16 |
Quản lý đất đai | 16 |
-Thời gian xét tuyển đợt 2: từ ngày 15 - 29/08/2021.
-Thời gian công bố trúng tuyển tuyển đợt 2: Trước ngày 30/08/2021.
-Thời gian nhập học: Từ ngày 06/9/2021.
Điểm Chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020
Khối ngành/Ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Hệ thống thông tin | 7480104 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 15 |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 15 |
Kế toán | 7340301 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15 |
Kinh tế | 7310101 | 18 |
Bất động sản | 7340116 | 15 |
Công tác xã hội | 7760101 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 15 |
Lâm sinh | 7620205 | 15 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 15 |
Khoa học môi trường | 7440301 | 17 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 15 |
Du lịch sinh thái | 7850104 | 15 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 16 |
Thú y | 7640101 | 17 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 17 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | 15 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | 15 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | 15 |
Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | 18 |
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 15 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên [CTTT] | 18 |
Phân hiệu Đồng Nai:
Tên ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Chăn nuôi | 7620105 | 15 |
Thú y | 7640101 | 17 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 15 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 15 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | 15 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | 15 |
Kiến trúc cảnh quan | 7580110 | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 15 |
Khoa học môi trường | 7440301 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 15 |
Lâm sinh | 7620205 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15 |
Kế toán | 7340301 | 16 |
Bất động sản | 7340116 | 15 |
Du lịch sinh thái | 7850104 | 15 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp các bạn hãy tham khảo để so sánh với kết quả thi của mình để có thể thay đổi nguyện vọng hay chọn ngành nghề mà mình yêu thích.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Lâm Nghiệp Mới Nhất.
PL.