Cut my lip on my whistle là gì năm 2024
Chào các bạn, trong bài viết này, HP Academy sẽ giới thiệu đến các bạn bộ từ vựng IELTS tưởng như xa lạ mà rất quen thuộc và thường gặp trong kì thi, đặc biệt là trong phần thi Speaking: LAW. Bộ từ vựng dưới đây sẽ rất hữu ích cho những bạn đang hướng tới mục tiêu đạt được band điểm 6.5 trở lên trong kỳ thi IELTS. Chủ đề LAW là một trong những chủ đề mà các thí sinh có thể gặp trong kì thi IELTS. Trong bài viết này, HP Academy sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng IELTS về LAW để giúp các bạn có thể dễ dàng sử dụng các từ vựng sau trong bài thi của mình một cách hiệu quả nhất. Không những vậy, HP Academy cũng sẽ gửi đến các bạn một số ví dụ minh họa để mình có thể hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ vựng này tưởng chừng như giống nhau nhưng lại có ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào từng ngữ cảnh nè. Nào, hãy cùng HP Academy khám phá những từ vựng IELTS thú vị về chủ đề LAW nhen!
→ Example: A bill must go through a number of stages before it can become law.
→ Example: A new law allows people to use weapons in some specific cases.
→ Example: The law forbids gambling of any kind.
→ Example: He said that everything he did was within the law.
→ Example: Trading drugs is against the law.
→ Example: The job of the police is to enforce the law.
→ Example: I have to appear in law court next week.
→ Example: The rate of serious juvenile crime has dropped in recent years.
→ Example: Judges often order offenders to perform community service in addition to or instead of other forms of punishment.
→ Example: Drug trafficking is a big business, bringing in a fifth of all profits from organized crime.
→ Example: You will receive caution if you commit a minor crime.
→ Example: The laws about the safety of children take precedence over many other laws.
→ Example: The suspect has often been in trouble with the law.
→ Example: The police set a man free when they decided there was not enough evidence to charge him with a crime.
→ Example: The business refused to assume liability for the dangerous products.
→ Example: The family of the accused criminal pays a lot of money to bail him out.
→ Example: Because of extenuating circumstances, he was acquitted of changes.
→ Example: He was sent to prison for a crime that he didn’t commit.
→ Example: The woman was given power of attorney over her mothẻ’s daily affairs.
→ Example: He was given an 18-month suspended sentence for his crime.
→ Example: The lawyers want to make sure we’ve done everything strictly by the book.
→ Example: Whoever breaks the law will get arrested.
→ Example: In criminal cases, the burden of proof is placed on the prosecution.
→ Example: Whoever breaks the law will get arrested.
→ Example: The police arrived as the burglar was leaving the house. He was caught red-handed.
→ Example: Police are cracking down on drug dealers.
→ Example: He fled to South America hoping to escape the arm of the law.
→ Example: He refused to blow the whistle on his boss for fear of losing his job.
→ Example: He was caught in the act of stealing a car.
→ Example: He’s obviously guilty – it’s an open and shut case. Hi vọng với những chia sẻ trên đây sẽ giúp các bạn có thêm vốn từ vựng tiếng Anh về chủ đề LAW và áp dụng cho bài thi IELTS hiệu quả hơn. Bạn có thể tải bản PDF của bài học từ vựng hôm nay tại đây: [bản PDF]. Tài liệu này sẽ giúp bạn học được rất nhiều từ mới và cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh khác nhau. Ngoài ra, đừng quên luyện tập thường xuyên bằng cách đọc các tin tức hoặc sách báo bằng tiếng Anh nha. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn cải thiện khả năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Anh của mình. Nếu bạn muốn có thêm nguồn tài liệu hữu ích để học tiếng Anh, bạn có thể tham gia lớp PRE IELTS của Hát Pê để có thể tiếp thu kiến thức một cách chính xác và dễ hiểu nhất, cũng như mở rộng vốn từ vựng của mình ở những chủ đề phổ biến hơn nè. |