Giá vé tàu đồng nai đi thanh hóa năm 2024

Vé tàu từ ga Thanh Hoá đến ga Biên Hòa hiện nay có rất nhiều cá nhân , tổ chức bán. Để an tâm cho mỗi chuyến đi bạn nên chọn những Đại lý bán vé tàu Uỷ quyền, được Đường sắt Việt Nam trực tiếp ký hợp đồng

ALLTOURS là một trong những đại lý Uy tín đó. Bán vé toàn quốc, Mọi lúc mọi nơi

Giá vé tàu đồng nai đi thanh hóa năm 2024

Giá Vé tàu SE1 Thanh Hoá Biên Hòa

STT Mã Loại chỗ Giá vé (₫) 1

AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,646,000.000 2

AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,681,000.000 3

AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,491,000.000 4

AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,526,000.000 5

AnLv2M

Nằm khoang 2 điều hòa VIP 3,193,000.000 6

BnLT1M

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,466,000.000 7

BnLT2M

Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,293,000.000 8

BnLT3M

Nằm khoang 6 điều hòa T3 1,204,000.000 9

GP

Ghế phụ 726,000.000 10

NML56

Ngồi mềm điều hòa 1,102,000.000 11

NML56V

Ngồi mềm điều hòa 1,112,000.000

Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Biên Hòa của tàu SE1

Giá Vé tàu SE7 Thanh Hoá Biên Hòa

STT Mã Loại chỗ Giá vé (₫) 1

AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,557,000.000 2

AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,592,000.000 3

AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,455,000.000 4

AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,490,000.000 5

BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,437,000.000 6

BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,330,000.000 7

BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 1,161,000.000 8

NCL

Ngồi cứng điều hòa 761,000.000 9

NML

Ngồi mềm điều hòa 966,000.000 10

NMLV

Ngồi mềm điều hòa 976,000.000

Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Biên Hòa của tàu SE7

Giá Vé tàu SE5 Thanh Hoá Biên Hòa

STT Mã Loại chỗ Giá vé (₫) 1

AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,557,000.000 2

AnLT1M

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,585,000.000 3

AnLT1Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,620,000.000 4

AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,592,000.000 5

AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,448,000.000 6

AnLT2M

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,474,000.000 7

AnLT2Mv

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,509,000.000 8

AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,483,000.000 9

BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,411,000.000 10

BnLT1M

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,437,000.000 11

BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,306,000.000 12

BnLT2M

Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,330,000.000 13

BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 1,140,000.000 14

BnLT3M

Nằm khoang 6 điều hòa T3 1,161,000.000 15

GP

Ghế phụ 507,000.000 16

NCL

Ngồi cứng điều hòa 761,000.000 17

NML

Ngồi mềm điều hòa 966,000.000 18

NML56

Ngồi mềm điều hòa 1,060,000.000 19

NML56V

Ngồi mềm điều hòa 1,070,000.000 20

NMLV

Ngồi mềm điều hòa 976,000.000

Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Biên Hòa của tàu SE5

Giá Vé tàu SE9 Thanh Hoá Biên Hòa

STT Mã Loại chỗ Giá vé (₫) 1

AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,529,000.000 2

AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,564,000.000 3

AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,408,000.000 4

AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,443,000.000 5

BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,411,000.000 6

BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,306,000.000 7

BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 1,139,000.000 8

GP

Ghế phụ 498,000.000 9

NC

Ngồi cứng 660,000.000 10

NCL

Ngồi cứng điều hòa 748,000.000 11

NML

Ngồi mềm điều hòa 949,000.000 12

NMLV

Ngồi mềm điều hòa 959,000.000

Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Biên Hòa của tàu SE9

Giá Vé tàu SE3 Thanh Hoá Biên Hòa

STT Mã Loại chỗ Giá vé (₫) 1

AnLT1

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,617,000.000 2

AnLT1v

Nằm khoang 4 điều hòa T1 1,652,000.000 3

AnLT2

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,486,000.000 4

AnLT2v

Nằm khoang 4 điều hòa T2 1,521,000.000 5

BnLT1

Nằm khoang 6 điều hòa T1 1,466,000.000 6

BnLT2

Nằm khoang 6 điều hòa T2 1,293,000.000 7

BnLT3

Nằm khoang 6 điều hòa T3 1,204,000.000 8

GP

Ghế phụ 726,000.000 9

NML56

Ngồi mềm điều hòa 1,102,000.000 10

NML56V

Ngồi mềm điều hòa 1,112,000.000

Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa…

Bảng giá vé tàu Thanh Hoá Biên Hòa của tàu SE3

Đôi nét về Ga Biên Hòa

Giá vé tàu đồng nai đi thanh hóa năm 2024

Đến với Biên Hòa – Đồng Nai

Nằm ở vùng Đông Nam Bộ Việt Nam, Đồng Nai được xem là cửa ngõ đi vào vùng kinh tế Đông nam Bộ- vùng kinh tế phát triển và năng động nhất của cả nước.

Đến Đồng Nai, ta có thể đến Văn miếu Trấn Biên, đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh, khu du lịch Bửu Long, vườn quốc gia Nam Cát Tiên, khu du lịch Vườn Xoài,…. Không chỉ vậy, ta còn đến với Đá Ba Chồng, chùa Đại Giác, Đài Chiến Thắng. Nơi đây, thiên nhiên, động thực vật,đa dạng về chủng loại, quĩ đất phong phú, phì nhiêu. Đây cũng là địa phương phát triển nghề gốm sứ, nghề đan lát mây tre nhờ tài nguyên ngập rừng.