Mắt kính đọc tiếng anh là gì năm 2024

"mắt kính" câu"mắt kính" là gì"mắt kính" Tiếng Trung là gì

Bản dịch

Mắt kính đọc tiếng anh là gì năm 2024
Điện thoại

  • spectacles eye-glass
  • mắt noun eye. eye khói làm cay mắt smoke stings the eyes Từ điển...
  • kính verb to respect đáng kính respectable ...

Câu ví dụ

  • I didn't replace his glass eye, shattered in the blast. Tôi vẫn chưa thay mắt kính cho ông, bị vỡ trong vụ nổ.
  • When I have time I'll grow a moustache and buy a pair of dark glasses Khi nào rảnh tôi sẽ để râu và mua một cặp mắt kính đen.
  • One pair of Visco glasses with monitor plenty of passports, and Một cặp mắt kính có màn hình, nhiều hộ chiếu, và
  • I will need my spectacles and a clear head. Tôi sẽ cần mắt kính và một cái đầu tỉnh táo.
  • Such glasses will make your face appear broader. Mắt kính như vậy sẽ làm khuôn mặt bạn trông dài hơn.
  • His eyes blazed through his gold-rimmed glasses. Ánh mắt ông lấp lánh qua cặp mắt kính tròn gọng vàng.
  • "Hey, Air, have you seen my glasses?" “ Trầm Lương Sinh, anh có thấy mắt kính của em không?”
  • Noses are made for wearing glasses; hence, we have glasses. Mũi ta được tạo ra để mang kính, do đó, ta có mắt kính.
  • Get this same portable design wall here. Hoặc tổng hợp các mẫu Mắt Kính Porsche Design tại đây.
  • Damages your eyes, when used during night time. \=> Mắt kính tròng trong suốt, dùng được vào buổi tối.
  • thêm câu ví dụ: 1 2 3 4 5

Những từ khác

Trong trang này, tất cả các cụm từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì cụm từ nào để nghe.

Ứng dụng di động

Ứng dụng hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh cho các thiết bị Android của chúng tôi đã đạt giải thưởng, có chứa hơn 6000 câu và từ có kèm âm thanh

  1. Kiến thức
  2. Ngữ pháp tiếng Anh
  3. Từ vựng tiếng Anh

Tiếng Anh chủ đề: Các loại mắt kính.

- Tiếng Anh chủ đề: Biển

- Tiếng Anh chủ đề: tên các môn thể thao.

Mắt kính đọc tiếng anh là gì năm 2024

1. 3D glasses: kính 3D

2. Adjustable Focus: kính điều chỉnh tiêu điểm

3. Bifocals: kính hai tròng

4. Bioptics (manification glasses): kính phóng đại

5. Contact lenses: kính sát tròng

6. Corrective lens: kính điều chỉnh khúc xạ

7. Gaming classes: kính game thủ

8. Progressive: kính hai tròng không đường ráp nối

9. Safety: kính bảo hộ

10. Single Vision: kính một tròng.

11. Sunglasses: kính râm

12. Trifocals: kính ba tròng

toomva.com chúc bạn học thành công!

Kính mắt là một loại vật dụng gồm các thấu kính thủy tinh hoặc nhựa cứng đặt trong khung để đeo trước mắt, thường với một mối nối qua mũi và hai thanh tựa vào hai tai.

1.

Các nghiên cứu của ông đã tạo ra sự phát triển của kính mắt.

His studies made possible the development of prescription eyeglasses.

2.

Cô ấy giật chiếc kính mắt của anh ta và giẫm lên nó.

She yanks off his eyeglasses and stomps on them.

Cùng phân biệt eyeglasses và sunglasses nha!

- Kính mắt (eyeglasses) là một loại vật dụng gồm các thấu kính thủy tinh hoặc nhựa cứng đặt trong khung để đeo trước mắt, thường với một mối nối qua mũi và hai thanh tựa vào hai tai.

By the afternoon, Rosa started re-intensifying, with the eyewall replacement having been completed.

Ý tưởng ở đây là, bạn tự làm và điều chỉnh kính mắt và đó chính là cách giải quyết.

And the idea is you make eye glasses, and you adjust them yourself and that solves the problem.

Công trạng này được dành cho Hans Lipperhey một người thợ kính mắt người Hà Lan gốc Đức khá vô danh.

That credit goes to Hans Lipperhey, a slightly obscure Dutch-German spectacle maker.

Sau đó, dòng kính mắt hiệu Miss Sixty ra mắt năm 2002, theo ngay sau đó là dòng trang phục trẻ em năm 2004.

In 2002, Miss Sixty launched an eyewear line and in 2004, they introduced a children's line of clothing.

Sản phẩm mẫu của Google Glass giống với một kính mắt thông thường với tròng kính được thay bằng màn hình hiển thị.

The Google Glass prototype resembled standard eyeglasses with the lens replaced by a head-up display.

Càng già con người càng có nhu cầu đeo kính mắt, theo thống kê 93% người trong độ tuổi 65-75 đeo kính chữa khúc xạ.

People are more likely to need glasses the older they get with 93% of people between the ages of 65 and 75 wearing corrective lenses.

Trước hết, hãy tháo ra một mắt kính và nhắm mắt này lại để bạn chỉ nhìn bằng mắt kia qua mắt kính còn lại.

First remove one lens, and close that eye so that you are looking with just the other eye through the remaining lens.

Sự kết hợp của một chu kỳ thay thế kính mắt và tăng cường cắt gió gây ra suy yếu bắt đầu vào ngày 31 tháng 8.

The combination of an eyewall replacement cycle and increasing wind shear induced weakening beginning on August 31.

Có thể sự phối hợp may mắn các loại kính khác nhau này đã xảy ra đồng thời cho những hiệu kính mắt khác nhau.

This lucky combination of lenses would probably have occurred in several glassmakers' shops at about the same time.

Kính borosilicate ít tốn kém hơn, chẳng hạn như Schott B270 hoặc tương đương, được sử dụng để làm cho kính mắt kính "thủy tinh crao".

Other less costly borosilicate glasses, such as Schott B270 or the equivalent, are used to make "crown-glass" eyeglass lenses.

Sau đó, Eigenmann năm 1905 tách nó thành hai loài T. osborni và T. wyandotte dựa trên khác biệt về chiều rộng đầu và đường kính mắt.

Later, Eigenmann in 1905 described both T. osborni and T. wyandotte based on differences in head width and eye diameter.