Mắt kính đọc tiếng anh là gì năm 2024
"mắt kính" câu"mắt kính" là gì"mắt kính" Tiếng Trung là gì Bản dịch Điện thoại
Câu ví dụ
Những từ khác Trong trang này, tất cả các cụm từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì cụm từ nào để nghe. Ứng dụng di độngỨng dụng hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh cho các thiết bị Android của chúng tôi đã đạt giải thưởng, có chứa hơn 6000 câu và từ có kèm âm thanh
Tiếng Anh chủ đề: Các loại mắt kính. - Tiếng Anh chủ đề: Biển - Tiếng Anh chủ đề: tên các môn thể thao. 1. 3D glasses: kính 3D 2. Adjustable Focus: kính điều chỉnh tiêu điểm 3. Bifocals: kính hai tròng 4. Bioptics (manification glasses): kính phóng đại 5. Contact lenses: kính sát tròng 6. Corrective lens: kính điều chỉnh khúc xạ 7. Gaming classes: kính game thủ 8. Progressive: kính hai tròng không đường ráp nối 9. Safety: kính bảo hộ 10. Single Vision: kính một tròng. 11. Sunglasses: kính râm 12. Trifocals: kính ba tròng toomva.com chúc bạn học thành công! Kính mắt là một loại vật dụng gồm các thấu kính thủy tinh hoặc nhựa cứng đặt trong khung để đeo trước mắt, thường với một mối nối qua mũi và hai thanh tựa vào hai tai. 1. Các nghiên cứu của ông đã tạo ra sự phát triển của kính mắt. His studies made possible the development of prescription eyeglasses. 2. Cô ấy giật chiếc kính mắt của anh ta và giẫm lên nó. She yanks off his eyeglasses and stomps on them. Cùng phân biệt eyeglasses và sunglasses nha! - Kính mắt (eyeglasses) là một loại vật dụng gồm các thấu kính thủy tinh hoặc nhựa cứng đặt trong khung để đeo trước mắt, thường với một mối nối qua mũi và hai thanh tựa vào hai tai. By the afternoon, Rosa started re-intensifying, with the eyewall replacement having been completed. Ý tưởng ở đây là, bạn tự làm và điều chỉnh kính mắt và đó chính là cách giải quyết. And the idea is you make eye glasses, and you adjust them yourself and that solves the problem. Công trạng này được dành cho Hans Lipperhey một người thợ kính mắt người Hà Lan gốc Đức khá vô danh. That credit goes to Hans Lipperhey, a slightly obscure Dutch-German spectacle maker. Sau đó, dòng kính mắt hiệu Miss Sixty ra mắt năm 2002, theo ngay sau đó là dòng trang phục trẻ em năm 2004. In 2002, Miss Sixty launched an eyewear line and in 2004, they introduced a children's line of clothing. Sản phẩm mẫu của Google Glass giống với một kính mắt thông thường với tròng kính được thay bằng màn hình hiển thị. The Google Glass prototype resembled standard eyeglasses with the lens replaced by a head-up display. Càng già con người càng có nhu cầu đeo kính mắt, theo thống kê 93% người trong độ tuổi 65-75 đeo kính chữa khúc xạ. People are more likely to need glasses the older they get with 93% of people between the ages of 65 and 75 wearing corrective lenses. Trước hết, hãy tháo ra một mắt kính và nhắm mắt này lại để bạn chỉ nhìn bằng mắt kia qua mắt kính còn lại. First remove one lens, and close that eye so that you are looking with just the other eye through the remaining lens. Sự kết hợp của một chu kỳ thay thế kính mắt và tăng cường cắt gió gây ra suy yếu bắt đầu vào ngày 31 tháng 8. The combination of an eyewall replacement cycle and increasing wind shear induced weakening beginning on August 31. Có thể sự phối hợp may mắn các loại kính khác nhau này đã xảy ra đồng thời cho những hiệu kính mắt khác nhau. This lucky combination of lenses would probably have occurred in several glassmakers' shops at about the same time. Kính borosilicate ít tốn kém hơn, chẳng hạn như Schott B270 hoặc tương đương, được sử dụng để làm cho kính mắt kính "thủy tinh crao". Other less costly borosilicate glasses, such as Schott B270 or the equivalent, are used to make "crown-glass" eyeglass lenses. Sau đó, Eigenmann năm 1905 tách nó thành hai loài T. osborni và T. wyandotte dựa trên khác biệt về chiều rộng đầu và đường kính mắt. Later, Eigenmann in 1905 described both T. osborni and T. wyandotte based on differences in head width and eye diameter. |