20 baht thái lan bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

20 Baht Thái sang các đơn vị khác 20 Baht Thái (THB) 14059.6 Việt Nam Đồng (VND) 20 Baht Thái (THB) 0.8622453360154055 Đô la Úc (AUD) 20 Baht Thái (THB) 0.7611756871619683 Đô la Canada (CAD) 20 Baht Thái (THB) 0.4964232499346793 Franc Thụy Sĩ (CHF) 20 Baht Thái (THB) 4.014872011605195 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) 20 Baht Thái (THB) 3.840056810422527 Krone Đan Mạch (DKK) 20 Baht Thái (THB) 0.510923758994113 Đồng EURO (EUR) 20 Baht Thái (THB) 0.4420993714212043 Bảng Anh (GBP) 20 Baht Thái (THB) 4.38683910825442 Đô la Hồng Kông (HKD) 20 Baht Thái (THB) 45.54749254891797 Rupee Ấn Độ (INR) 20 Baht Thái (THB) 83.52899239543727 Yên Nhật (JPY) 20 Baht Thái (THB) 725.0954100051573 Won Hàn Quốc (KRW) 20 Baht Thái (THB) 0.16879750566376167 Dinar Kuwait (KWD) 20 Baht Thái (THB) 2.6617998140852217 Ringgit Malaysia (MYR) 20 Baht Thái (THB) 5.900106591017819 Krone Na Uy (NOK) 20 Baht Thái (THB) 49.449915588069786 Rúp Nga (RUB) 20 Baht Thái (THB) 2.059954287053859 Riyal Ả Rập Xê Út (SAR) 20 Baht Thái (THB) 5.7872011130182806 Krona Thụy Điển (SEK) 20 Baht Thái (THB) 0.7528769177220275 Đô la Singapore (SGD) 20 Baht Thái (THB) 20 Baht Thái (THB) 20 Baht Thái (THB) 0.5657786720321932 Đô la Mỹ (USD) 14059.6 Việt Nam Đồng sang các đơn vị khác 14059.6 Việt Nam Đồng (VND) 14059.6 Việt Nam Đồng (VND) 14059.6 Việt Nam Đồng (VND) 0.8622453360154055 Đô la Úc (AUD) 14059.6 Việt Nam Đồng (VND) 0.7611756871619683 Đô la Canada (CAD) 14059.6 Việt Nam Đồng (VND) 0.4964232499346793 Franc Thụy Sĩ (CHF) 14059.6 Việt Nam Đồng (VND) 4.014872011605195 Nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) 14059.6 Việt Nam Đồng (VND) 3.840056810422527 Krone Đan Mạch (DKK) 14059.6 Việt Nam Đồng (VND) 0.510923758994113 Đồng EURO (EUR) 14059.6 Việt Nam Đồng (VND) 0.4420993714212043 Bảng Anh (GBP) 14059.6 Việt Nam Đồng (VND) 4.38683910825442 Đô la Hồng Kông (HKD) 14059.6 Việt Nam Đồng (VND) 45.54749254891797 Rupee Ấn Độ (INR) 14059.6 Việt Nam Đồng (VND) 83.52899239543727 Yên Nhật (JPY) 14059.6 Việt Nam Đồng (VND) 725.0954100051573 Won Hàn Quốc (KRW) 14059.6 Việt Nam Đồng (VND) 0.16879750566376167 Dinar Kuwait (KWD) 14059.6 Việt Nam Đồng (VND) 2.6617998140852217 Ringgit Malaysia (MYR) 14059.6 Việt Nam Đồng (VND) 5.900106591017819 Krone Na Uy (NOK) 14059.6 Việt Nam Đồng (VND) 49.449915588069786 Rúp Nga (RUB) 14059.6 Việt Nam Đồng (VND) 2.059954287053859 Riyal Ả Rập Xê Út (SAR) 14059.6 Việt Nam Đồng (VND) 5.7872011130182806 Krona Thụy Điển (SEK) 14059.6 Việt Nam Đồng (VND) 0.7528769177220275 Đô la Singapore (SGD) 14059.6 Việt Nam Đồng (VND) 20 Baht Thái (THB) 14059.6 Việt Nam Đồng (VND) 0.5657786720321932 Đô la Mỹ (USD)

Tiền Thái Lan 20 Baht được an và phát hành bởi chính phủ Thái Lan vào những năm 1950. Đồng tiền này trải qua nhiều phiên bản qua các năm 1962, 1978, 1995 và 2003. Mỗi lần phát hành, tiền 20 Baht thường có sự thay đổi về thiết kế khác nhau hoặc in hình tượng lãnh tụ vĩ đại trong lịch sử và văn hóa Thái Lan.

Tiền Thái Lan 20 Baht có kích thước khoảng 138 x 72 mm, với màu sắc chủ đạo là màu xanh dương và nâu. Mặt trước có hình ảnh của vua Rama IX, Bhumibol Adulyadej. Mặt sau của tiền in hình ảnh quốc kỳ Thái Lan. Trên tiền còn ghi rõ mệnh giá "20" và chữ "Baht". Tiền Thái Lan 20 Baht được in trên giấy có chất lượng cao và được đảm bảo tính an toàn để ngăn chặn việc sao chép hay làm giả.

1 BAHT Thái đổi được bao nhiêu tiền Việt Nam? Nếu bạn chuẩn bị đi du lịch, đi công tác hoặc nhập hàng hóa từ thái Lan thì việc tính tỷ giá BAHT/VND cực kỳ quan trọng. TOPI sẽ giúp bạn cập nhật tỷ giá đồng BAHT mới nhất và những nơi đổi tiền uy tín.

1. 1 BAHT Thái bằng bao nhiêu tiền Việt hôm nay?

Đồng BAHT (บาท, đọc là Bạt) là đơn vị tiền tệ chính thức của Thái Lan - đất nước chùa tháp với ngành du lịch vực kỳ phát triển. Ở Việt Nam, tour du lịch Thái Lan hiện nay có giá rất hấp dẫn, do đó nhiều người băn khoăn việc đổi tiền để có thể thỏa sức mua sắm, tung hoành ở các trung tâm thương mại, các khu chợ của người Thái.

Mặt khác, hàng hóa Thái Lan từ lâu nổi tiếng với chất lượng cao và giá phải chăng nên việc nhập hàng từ Thái cũng không còn xa lạ.

20 baht thái lan bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

Đồng BAHT là đơn vị tiền tệ chính thức tại vương quốc Thái Lan

Đồng BAHT còn được gọi là Thailand BAHT

- Mã ISO 4217: THB

- Ký hiệu: ฿

Tỷ giá đồng BAHT Thái Lan sẽ thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố, từ tỷ giá với đồng Đô La Mỹ (USD), tình hình kinh tế, chính trị, nhu cầu thị trường... Theo tỷ giá quy đổi, ta có kết quả quy đổi từ đồng 1 BAHT Thái sang Việt Nam đồng như sau:

1 BAHT Thái (THB) = 605.79 VND

5 BAHT Thái (THB) = 3,028.95 VND

10 BAHT Thái (THB) = 6,057.9 VND

100 BAHT Thái (THB) = 60,579 VND

500 BAHT Thái (THB) = 302,895 VND

1000 BAHT Thái (THB) = 605,790 VND

Dựa vào quy đổi trên, bạn có thể ước lượng số tiền cần thiết cần phải chuẩn bị để đổi tiền. Tuy nhiên, nếu bạn là nhà đầu tư, kinh doanh ngoại hối hay muốn biết tỷ giá chính xác thì cần theo dõi tỷ giá mua/bán theo hình thức tiền mặt/chuyển khoản của từng ngân hàng.

2. Tỷ giá BAHT Thái tại các ngân hàng

Hiện nay, đồng BAHT đang được sử dụng chính thức trên bản đồ tiền tệ thế giới, tuy nhiên giá trị của đồng BAHT không quá cao như đồng USD hay GBP….

20 baht thái lan bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

Cập nhật tỷ giá đồng BAHT Thái mới nhất hàng ngày tại TOPI

Cập nhật tỷ giá THB/VND mới nhất từ các ngân hàng tại Việt Nam:

Tỷ giá THB Mua tiền mặt (đồng) Mua chuyển khoản (đồng) Giá bán ra (đồng) Agribank 669 672 699 Vietcombank 605,79 673,11 698,92 Vietinbank 631,92 671,92 699,92 BIDV 656,6 663,23 708,45 Techcombank 602 664 717 HDBank 663,97 666,68 707,63 ACB - 672 703 Bảo Việt - 669,87 701,53 BVBank 602 670 706 Đông Á 610 670 700 Eximbank 659 675 704 GPBank - 675 698 Indovina - 683,3 712 Kiên Long - 661 711 MB Bank 658,73 668,73 720,23 MSB 663 671 719 NCB 606 676 703 OCB - - 707 PublicBank 604 667 704 Sacombank - 654,9 726,4 SeABank 650 672 717 SHB 651 673 718 TPBank - - 737,92 VRB - 663,46 708,7

Thailand BAHT là đơn vị tiền tệ được lưu hành chính thức tại vương quốc Thái Lan, do Ngân hàng Thái Lan phát hành và được một số quốc gia khác như Lào, Campuchia, Myanmar cũng sử dụng.

1 BAHT được chia làm 100 satang (สตางค์), được vua Chulalongkorn áp dụng vào năm 1897. HIện nay, Thái Lan cho phép lưu hành cả tiền giấy và tiền xu trên thị trường. VỚi mục đích hạn chế đầu cơ tiền tệ, Chính phủ Thái Lan đã đặt các hạn chế về kinh doanh tiền tệ với các nước khác.

Những ngân hàng ngoài Thái Lan sẽ không thể trao đổi tiền tệ với THB mà phải trao đổi ở nước ngoài và tính thuế theo quy định.

20 baht thái lan bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

Trên các đồng tiền của Thái Lan luôn có in hình Quốc vương

Thái Lan là một nước quân chủ, người dân vô cùng tôn trọng Quốc vương và Đức Phật bởi vậy trên mỗi tờ tiền đều in hình đức vua của họ là vua. Do đó, khi đi du lịch, công tác hay lao động tại Thái Lan, bạn phải tôn trọng những tờ tiền đó như đức vua của người Thái.

3. Đổi BAHT Thái Lan ở đâu uy tín?

Các mệnh giá tiền xu và tiền giấy Thái Lan

Mặc dù ở Thái Lan hiện đang lưu hành cả tiền xu và tiền giấy, thế nhưng tiền giấy được sử dụng phổ biến trong các hoạt động giao dịch, mua bán trong khi tiền xu chủ yếu được dùng cho việc mua hàng tại các máy bán hàng tự động, mua vé tàu… Nếu khi đi tàu, bạn không chuẩn bị tiền xu để mua vé tại máy thì sẽ phải mất rất nhiều thời gian xếp hàng và đổi vé.

Tiền giấy Thái Lan có mệnh giá gồm

Tờ 20 BAHT (THB): màu xanh lá cây

Tờ 50 BAHT (THB): màu xanh da trời

Tờ 100 BAHT (THB): màu đỏ

Tờ 500 BAHT (THB): màu đỏ tía

Tờ 1000 BAHT (THB): màu trắng,

20 baht thái lan bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

Còn tiền xu tại Thái Lan sẽ có mệnh giá từ 10 BAHT trở xuống, bao gồm: Xu 10 BAHT:, đồng xu 5 BAHT, xu 2 BAHT và xu 1 BAHT

Hướng dẫn cách đổi tiền BAHT Thái Lan uy tín

Theo quy định của Chính phủ Thái Lan, mỗi khách nhập cảnh Thái Lan phải mang tối thiểu 350 USD tương đương với khoảng 20 000 BAHT và tối đa 7.000 USD. Do đó, nếu đến Thái du lịch hay công tác, bạn cần lên kế hoạch trước, dự trù chi tiêu, lên ngân sách cho chuyến đi để đổi tiền phù hợp.

Đổi tiền Thái Lan tại Việt Nam ở đâu?

Ở Việt Nam, để đổi ngoại tệ nói chung và đổi tiền BAHT nói riêng thì ngân hàng vẫn là kênh đảm bảo nhất. Khi đến ngân hàng đổi tiền, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân và một số giấy tờ chứng minh nguồn gốc của ngoại tệ (nếu có), hơn nữa tỷ giá được niêm yết rõ ràng, cập nhật liên tục nhiều lần trong ngày.

Tuy nhiên, bên cạnh đó lại có nhiều người lựa chọn đổi tiền tại các cửa tiệm vàng bạc hay những đơn vị thu mua, đổi ngoại tệ được cấp phép.

Tại Hà Nội, địa điểm đổi tiền thân thuộc nhất là khu vực phố Hà Trung (Quận Hoàn Kiếm). Nơi đây tập trung nhiều đơn vị giao dịch ngoại tệ như Cửa hàng vàng bạc mỹ nghệ 31 Hà Trung; cửa hàng vàng Nhật Quang (số 57 Hà Trung); công ty vàng bạc Chính Quang (51 Hà Trung)...

Nếu bạn đang ở TP. Hồ Chí Minh: Bạn có thể tham khảo một số tiệm vàng ở quận 1 để đổi tiền như: Tiệm Vàng Kim Mai (84C, Cống Quỳnh); Công ty cổ phần kim hoàn Sài Gòn (số 40 - 42 Phan Bội Châu;....)

Bạn cũng có thể đổi tiền tại các quầy thu đổi ngoại tệ ở sân bay, tuy nhiên nếu có thời gian, nên chủ động đổi tiền trước ngay tại nhà để có tỷ giá tốt nhất.

20 baht thái lan bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

Khu vực Hà Trung (Hà Nội) và Quận 1 (TPHCM) tập trung nhiều điểm đổi ngoại tệ

Đến Thái Lan đổi tiền ở đâu?

Ở thủ đô Bangkok cũng có rất nhiều quầy mua bán ngoại tệ, do đó bạn hoàn toàn có thể đổi tiền, một số địa chỉ có thể kể đến như:

- SuperRich 1965 (97/11 GJA001 Suite Ground Floor Big-C Super Center)

- SuperRich 1965 (22 Soi Vibhavadi Rangsit Rd)

- SuperRich 1965 (Soi Sukhumvit 22, Khlong Toei)

- SuperRich 1965: (64 J.City Building A004, Suite Silom Rd)

Lưu ý khi đổi tiền BAHT sang VND: Trừ khi đổi tiền tại ngân hàng, bất cứ đổi tại đâu bạn cũng cần kiểm tra cẩn thận. Để có tỷ giá tốt, hãy cân nhắc đổi loại tiền mệnh giá cao. Do việc đổi sang tiền mặt có giới hạn nên nếu có thể, bạn hãy sử dụng các loại thẻ tín dụng, thẻ thanh toán quốc tế để vừa không phải mang theo tiền mặt, lại vừa có thể thỏa thích mua sắm tại xứ sở chùa vàng.

Như vậy dựa vào thông tin TOPI cung cấp, chắc hẳn các bạn dễ dàng xác định được 1 BAHT Thái bằng bao nhiêu tiền Việt và biết được nơi đổi tiền uy tín nhất.

20 động thai bao nhiêu tiền Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.

100 bậc thái bằng bao nhiêu tiền Việt?

Download Our Currency Converter App.

50 bậc thái là bao nhiêu tiền Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.

Tiền Thái Lan giá bao nhiêu?

2. Tỷ giá BAHT Thái tại các ngân hàng.