Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

Việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề không chỉ giúp chúng ta hình dung ra nghĩa của từ nhanh hơn mà còn giúp ta hiểu sâu hơn bản chất của từ thay vì học “vẹt”, từ đó dễ dàng hơn trong việc ghi nhớ và sử dụng tiếng Anh.

Show


Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nghề nghiệp

Nắm được các từ vựng tiếng Anh chỉ nghề nghiệp thông dụng, bạn có thể tự tin giới thiệu về nghề nghiệp của mình cho người khác rồi đó!

Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨAaccountant (n)/əˈkaʊn.t̬ənt/kế toánactor/ actress (n)/ˈæk.tɚ/ /ˈæk.trəs/diễn viênartist (n)/ˈɑːr.t̬ɪst/nghệ sỹastronaut (n)/ˈæs.trə.nɑːt/phi hành giabaker (n)/ˈbeɪ.kɚ/thợ nướng bánhbutcher (n)/ˈbʊtʃ.ɚ/người mổ thịtcashier (n)/kæʃˈɪr/nhân viên thu ngânchef (n)/ʃef/đầu bếpcomedian (n)/kəˈmiː.di.ən/diễn viên hàidelivery man (n)/dɪˈlɪv.ɚ.i.mæn/nhân viên giao hàngdoctor (n)/ˈdoktə/bác sĩentrepreneur (n)/ˌɑːn.trə.prəˈnɝː/nhà kinh doanhengineer (n)/ˌen.dʒɪˈnɪər/kỹ sưfactory worker (n)/ˈfæk.tɚ.i ˈwɝː.kɚ/công nhân nhà máyoffice worker (n)/ˈɑː.fɪs ˈwɝː.kɚ/nhân viên văn phòngflorist (n)/ˈflɔːr.ɪst/người bán hoahairdresser (n)/ˈherˌdres.ɚ/thợ cắt tóclawyer (n)/ˈlɑː.jɚ/luật sưmusician (n)/mjuːˈzɪʃ.ən/nhạc sĩ, nhạc côngpharmacist (n)/ˈfɑːr.mə.sɪst/dược sĩplumber (n)/ˈplʌm.ɚ/thợ ống nướcpolitician (n)/ˌpɑː.ləˈtɪʃ.ən/chính trị giaprogrammer (n)/ˈproʊ.ɡræm.ɚ/lập trình viênreal estate agent (n)/ˈriː.əl ɪ.steɪt ˌeɪ.dʒənt/người môi giới bất động sảntailor (n)/ˈteɪ.lɚ/thợ maytaxi driver (n)/ˈtæk.si ˌdraɪ.vɚ/tài xế xe taxiteacher (n)/ˈtiː.tʃɚ/giáo viênreceptionist (n)/rɪˈsep.ʃən.ɪst/nhân viên lễ tân, tiếp tânsinger (n)/ˈsɪŋ.ɚ/ca sĩfirefighter (n)/ˈfaɪərfaɪtər/lính cứu hỏa

Để học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp hiệu quả, hãy áp dụng những bước học sau với danh sách từ vựng phía trên nhé:

  • Bước 1: Liên tưởng hình ảnh, nghe phát âm để tạo ấn tượng với từng tự vựng. (Ví dụ: “firefighter” – hình ảnh “lính cứu hỏa”, phiên âm /ˈfaɪərfaɪtər/, …)
  • Bước 2: Ôn tập từ vựng đã học theo phương pháp Spaced Repetition – Lặp lại ngắt quãng.
  • Bước 3: Vận dụng từ vựng đã học bằng cách đặt câu ví dụ, sử dụng từ vựng trong nói, viết, …

Nếu bạn muốn tìm hiểu chi tiết hơn về cách áp dụng 3 bước học trên để thành thạo 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, hãy tham khảo hiệu quả nhé.


Từ vựng tiếng Anh chủ đề Trái cây

Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨAapple (n)/ˈæp.əl/quả táobanana (n)/bəˈnæn.ə/quả chuốipear (n)/per/quả lêgrape (n)/ɡreɪp/quả nhopeach (n)/piːtʃ/quả đàoorange (n)/ˈɔːr.ɪndʒ/quả cammango (n)/ˈmæŋ.ɡoʊ/quả xoàicoconut (n)/ˈkoʊ.kə.nʌt/quả dừapineapple (n)/ˈpaɪnæpl/quả dứawatermelon (n)/ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/dưa hấudurian (n)/ˈduːriən/sầu riênglychee (n)/ˈlaitʃiː, ˈliː-/quả vảiguava (n)/ˈɡwaːvə/quả ổistarfruit (n )/ˈstɑːr.fruːt/quả khếapricot (n)/ˈeɪ.prɪ.kɑːt/quả mơjackfruit (n)/ˈdʒæk.fruːt/quả mítavocado (n)/ˌɑː.vəˈkɑː.doʊ/quả bơpapaya (n)/pəˈpaɪ.ə/quả đu đủplum (n)/plʌm/quả mậnlemon (n)/ˈlem.ən/chanh vàngkiwi (n)/ˈkiː.wiː/quả kiwi (dương đào)raspberry (n)/ˈræz.ber.i/quả mâm xôiblueberry (n)/ˈbluːˌbər.i/ /ˈbluːˌber.i/quả việt quất

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Gia đình

Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

Dưới đây là các từ vựng cơ bản và thông dụng nhất về chủ đề gia đình. Nắm được các từ vựng này là bạn có thể tự tin giới thiệu về gia đình của mình rồi! Bạn có thể học các từ vựng chủ đề gia đình với đầy đủ hình ảnh, phiên âm, phát âm và câu ví dụ trong bài 13, khóa 1000 từ vựng cơ bản của MochiMochi

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨAfamily (n)/ˈfæm.əl.i/gia đìnhmother (n)/ˈmaðə/mẹfather (n)/ˈfɑː.ðɚ/bố, chaparent (n)/ˈpeərənt/bố hoặc mẹ (parents: bố mẹ, phụ huynh)daughter (n)/ˈdɑː.t̬ɚ/con gáison (n)/san/con traisibling (n)/ˈsibliŋ/anh chị em ruộtsister (n)/ˈsistə/chị, em gáibrother (n)/ˈbrʌð.ɚ/anh, em traigrandmother (n)/ˈɡræn.mʌð.ɚ/bà nội (ngoại)grandfather (n)/ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ông nội (ngoại)grandparent (n)/ˈɡræn.per.ənt/ông hoặc bà (grandparents: ông bà)relative (n)/ˈrelətiv/họ hàngaunt (n)/ænt/cô, dìuncle (n)/ˈaŋkl/chú, bác, cậu, dượngcousin (n)/ˈkʌz.ən/anh em họnephew (n)/ˈnefjuː/cháu trai (con của anh chị em)niece (n)/niːs/cháu gái (con của anh chị em)wife (n)/waif/vợhusband (n)/ˈhʌz.bənd/chồng

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Động vật

Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨA mouse (n)/maʊs/con chuộtcat (n)/kæt/con mèodog (n)/dɑːɡ/con chókitten (n)/ˈkɪt̬.ən/mèo conpuppy (n)/ˈpʌp.i/chó conpig (n)/pɪɡ/con lợn, heochicken (n)/ˈtʃɪk.ɪn/con gàduck (n)/dʌk/con vịtgoose (n)/ɡuːs/con ngỗngturkey (n)/ˈtɝː.ki/con gà tâystork (n)/stɔːrk/con còswan (n)/swɑːn/thiên ngarabbit (n)/ˈræb.ɪt/con thỏcow (n)/kaʊ/con bòbuffalo (n)/ˈbʌfələʊ/con trâuhorse (n)/hɔːrs/con ngựagoat (n)/ɡoʊt/con dêsheep (n)/ʃiːp/con cừufish (n)/fɪʃ/con cágoldfish (n)/ˈɡoʊld.fɪʃ/cá vàngcrab (n)/kræb/con cuashrimp (n)/ʃrɪmp/con tômsquid (n)/skwɪd/con mựcoctopus (n)/ˈɑːktəpʊs/con bạch tuộcshark (n)/ʃɑːrk/cá mậpdolphin (n)/ˈdɑːlfɪn/cá heoturtle (n)/ˈtɝː.t̬əl/con rùamonkey (n)/ˈmʌŋ.ki/con khỉtiger (n)/ˈtaɪɡər/con hổlion (n)/ˈlaɪ.ən/con sư tửleopard (n)/ˈlep.ɚd/con báoelephant (n)/ˈel.ə.fənt/con voigiraffe (n)/dʒɪˈræf/hươu cao cổdeer (n)/dɪr/con hươu, naihippo (n)/ˈhɪpəʊ/con hà mãrhino (n)/ˈraɪnəʊ/con tê giáchedgehog (n)/ˈhedʒ.hɑːɡ/con nhímsquirrel (n)/ˈskwɝː.əl/con sócotter (n)/ˈɑː.t̬ɚ/rái cákangaroo (n)/ˌkæŋ.ɡəˈruː/chuột túihamster (n)/ˈhæm.stɚ/chuột đồngfox (n)/fɑːks/con cáowolf (n)/wʊlf/con sóibear (n)/ber/con gấupanda (n)/ˈpæn.də/con gấu trúcostrich (n)/ˈɑː.strɪtʃ/đà điểubee (n)/biː/ongbutterfly (n)/ˈbʌtərflaɪ/bướmworm (n)/wɜːrm/con sâuearthworm (n)/ˈɜːrθwɜːrm/con giuneagle (n)/ˈiː.ɡəl/đại bàngowl (n)/aʊl/con cúparrot (n)/ˈper.ət/con vẹtpeacock (n)/ˈpiː.kɑːk/con côngdove (n)/dʌv/chim bồ câuflamingo (n)/fləˈmɪŋ.ɡoʊ/chim hồng hạccrow (n)/kroʊ/con quạhawk (n)/hɑːk/chim diều hâupenguin (n)/ˈpeŋ.ɡwɪn/chim cánh cụtsparrow (n)/ˈsper.oʊ/chim sẻswallow (n)/ˈswɑː.loʊ/chim nhạn, én

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Màu sắc

Đây là chủ đề thân thuộc mà ai cũng nên biết khi học tiếng Anh. Ngay cả khi bạn rất am hiểu về hội họa thì chưa chắc đã biết hết những điều thú vị về màu sắc trong tiếng anh. Cùng khám phá những bất ngờ về chủ đề này nhé!

Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨA white (n, adj)/waɪt/màu trắngblack (n, adj)/blæk/màu đenred (n, adj)/red/màu đỏorange (n, adj)/ˈɔːr.ɪndʒ/màu camyellow (n, adj)/ˈjel.oʊ/màu vànggreen (n, adj)/ɡriːn/xanh lá câyblue (n, adj)/bluː/màu xanh lam, xanh nước biểnviolet (n, adj)/ˈvaiəlit/màu tímpurple (n, adj)/ˈpɝː.pəl/màu tíabeige (n, adj)/beɪʒ/màu bepink (n, adj)/piŋk/màu hồnggray (n, adj)/ɡreɪ/màu xámbrown (n, adj)/braʊn/màu nâusilver (n, adj)/ˈsɪl.vɚ/màu bạcindigo (n, adj)/ˈɪn.dɪ.ɡoʊ/màu chàmnavy (blue) (n, adj)/ˈneɪ·vi (ˈblu)/màu xanh tím thanivory (n, adj)/ˈaɪ.vɚ.i/màu trắng ngàcoral (n, adj)/ˈkɔːr.əl/màu hồng san hôteal (n, adj)/tiːl/màu xanh mòng két (xanh lam pha xanh lục đậm)blond (n, adj)/blɑnd/vàng hoe


Từ vựng tiếng Anh chỉ Bộ phận Cơ thể

Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨAhead (n)/hed/đầuhair (n)/her/tócface (n)/feɪs/gương mặtforehead (n)/ˈfɑː.rɪd/tráneyebrow (n)/ˈaɪ.braʊ/lông màyeye (n)/aɪ/mắteyelash (n)/ˈaɪ.læʃ/lông minose (n)/nəʊz/mũiear (n)/ɪr/taicheek (n)/tʃiːk/mábeard (n)/bɪrd/râumouth (n)/maʊθ/miệnglip (n)/lɪp/môitooth (teeth) (n)/tuːθ/ /tiːθ/rănggum (n)/ɡʌm/nướu, lợijaw (n)/dʒɑː/hàm, quai hàmchin (n)/tʃɪn/cằmneck (n)/nek/cổchest (n)/tʃest/ngực (chung)back (n)/bæk/lưngbelly (n)/ˈbeli/bụnghip (n)/hɪp/hôngarm (n)/ɑːrm/cánh tayarmpit (n)/ˈɑːrm.pɪt/náchforearm (n)/ˈfɔːr.ɑːrm/cẳng tayelbow (n)/ˈel.boʊ/khuỷu tayfinger (n)/ˈfɪŋ.ɡɚ/ngón tayknuckle (n)/ˈnʌk.əl/khớp đốt ngón tay (đặc biệt là đoạn nối giữa ngón tay và bàn tay)leg (n)/leɡ/chânknee (n)/niː/đầu gốiankle (n)/ˈæŋ.kəl/mắt cá chânheel (n)/hiːl/gót chân

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Trường học

Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨAschool (n)/sku:l/trường họcclass (n)/klɑ:s/lớp họcstudent (n)/’stju:dnt/học sinh, sinh viênpupil (n)/ˈpju:pl/học sinhteacher (n)/ˈtiː.tʃɚ/giáo viênprincipal (n)/ˈprɪntsɪpəl/hiệu trưởngcourse (n)/kɔːrs/khóa họcsemester (n)/sɪˈmestər/học kìexersise (n)/ˈeksərsaɪz/bài tậphomework (n)/ˈhəʊmwɜːrk/bài tập về nhàexamination exam (n)/ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ /ɪɡˈzæm/bài kiểm tragrade (n)/ɡreɪd/điểm sốcertificate (n)/sərˈtɪfɪkət/bằng cấp, giấy khenkindergarten (n)/ˈkɪn.dɚˌɡɑːr.tən/lớp mẫu giáo, nhà trẻprimary school (n)/ˈpraɪ.mɚ.i ˌskuːl/trường tiểu học, trường cấp 1secondary school (n)/ˈsek.ən.der.i ˌskuːl/trường trung học, trường cấp 2high school (n)/ˈhaɪ skuːl/trường cấp 3university (n)/ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/trường đại họccollege (n)/ˈkɑːlɪdʒ/trường đại học, cao đẳngprivate school (n)/ˌpraɪ.vət ˈskuːl/trường tưpublic school (n)/ˌpʌblɪk ˈskuːl/trường công

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tính cách

Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨAactive (adj)/ˈæk.tɪv/năng nổ, lanh lợialert (adj)/əˈlɝːt/tỉnh táo, cảnh giácambitious (adj)/æmˈbɪʃ.əs/tham vọngattentive (adj)/əˈten.t̬ɪv/chăm chú, chú tâmbold (adj)/boʊld/táo bạo, mạo hiểmbrave (adj)/breɪv/dũng cảm, gan dạcareful (adj)/ˈker.fəl/cẩn thận, thận trọngcareless (adj)/ˈker.ləs/bất cẩn, cẩu thảcautious (adj)/ˈkɑː.ʃəs/thận trọng, cẩn thậnconscientious (adj)/ˌkɑːn.ʃiˈen.ʃəs/chu đáo, tỉ mỉcourageous (adj)/kəˈreɪ.dʒəs/can đảmcrafty (adj)/ˈkræf.ti/láu cá, xảo quyệtcunning (adj)/ˈkʌn.ɪŋ/xảo trá, khôn lỏideceitful (adj)/dɪˈsiːt.fəl/dối trádecent (adj)/ˈdiː.sənt/lịch sự, tao nhãdependable (adj)/dɪˈpen.də.bəl/đáng tin cậydetermined (adj)/dɪˈtɝː.mɪnd/quyết tâmdevoted (adj)/dɪˈvoʊ.t̬ɪd/hết lòng, tận tâm, tận tụydiligent (adj)/ˈdɪl.ə.dʒənt/siêng năng, cần cùdisciplined (adj)/ˈdɪs.ə.plɪnd/có tính kỷ luậtdishonest (adj)/dɪˈsɑː.nɪst/bất lương, dối trádisloyal (adj)/ˌdɪsˈlɔɪ.əl/phản trắc, phản bộienergetic (adj)/ˌen.ɚˈdʒet̬.ɪk/giàu năng lượngfair (adj)/fer/ngay thẳngfaithful (adj)/ˈfeɪθ.fəl/trung thành, chung thủyfearless (adj)/ˈfɪr.ləs/bạo dạnforgetful (adj)/fɚˈɡet.fəl/hay quênhard-headed (adj)/ˌhɑːrdˈhed.ɪd/cứng đầu, ương ngạnhhardworking (adj)/ˈhɑrdˈwɜr·kɪŋ/chăm chỉ, chịu khóhardy (adj)/ˈhɑːr.di/táo bạo, gan dạhonest (adj)/ˈɑː.nɪst/chân thật, trung thànhidle (adj)/ˈaɪ.dəl/nhàn rỗi, lười nhácimmature (adj)/ˌɪm.əˈtʊr/non nớt, thiếu chín chắnimpartial (adj)/ɪmˈpɑːr.ʃəl/trung lập, ngay thẳnginattentive (adj)/ˌɪn.əˈten.t̬ɪv/lơ đễnh, thiếu tập trungindependent (adj)/ˌɪn.dɪˈpen.dənt/tự lậpinert (adj)/ˌɪnˈɝːt/trì trệ, chậm chạpinsightful (adj)/ˈɪn.saɪt.fəl/sâu sắc, sáng suốtinsincere (adj)/ˌɪn.sɪnˈsɪr/không thành thực, giả dốiirrational (adj)/ɪˈræʃ.ən.əl/không hợp lýirresponsible (adj)/ˌɪr.əˈspɑːn.sə.bəl/thiếu trách nhiệmlazy (adj)/ˈleɪ.zi/lười biếnglevel-headed (adj)/ˌlev.əlˈhed.ɪd/bình tĩnh, điềm đạmloyal (adj)/ˈlɔɪ.əl/trung thành, trung kiênmature (adj)/məˈtʊr/trưởng thành, chững chạcmethodical (adj)/məˈθɑː.dɪ.kəl/ngăn nắp, cẩn thậnnaive (adj)/naɪˈiːv/ngây thơobjective (adj)/əbˈdʒek.tɪv/khách quanobservant (adj)/əbˈzɝː.vənt/tinh ý, hay quan sátopinionated (adj)/əˈpɪn.jə.neɪ.t̬ɪd/cứng đầu, ngoan cốorganized (adj)/ˈɔːr.ɡən.aɪzd/có trật tự, ngăn nắppassive (adj)/ˈpæs.ɪv/nhiệt huyếtperceptive (adj)/pɚˈsep.tɪv/mẫn cảm, sâu sắcpersevering (adj)/ˌpɝː.səˈvɪr.ɪŋ/kiên nhẫn, bền bỉpractical (adj)/ˈpræk.tɪ.kəl/thực tế, thực tiễnprudent (adj)/ˈpruː.dənt/thận trọng, khôn ngoanquick (adj)/kwɪk/nhanh nhẹnrational (adj)/ˈræʃ.ən.əl/có lý tríreasonable (adj)/ˈriː.zən.ə.bəl/biết điềureckless (adj)/ˈrek.ləs/liều lĩnh, táo bạoreliable (adj)/rɪˈlaɪ.ə.bəl/đáng tin tưởngresolute (adj)/ˈrez.ə.luːt/cương quyếtresponsible (adj)/rɪˈspɑːn.sə.bəl/có trách nhiệmscrupulous (adj)/ˈskruː.pjə.ləs/kĩ lưỡng, tỉ mỉ, thận trọngsensible (adj)/ˈsen.sə.bəl/khôn ngoan, có óc phán xétshallow (adj)/ˈʃæl.oʊ/nông cạnshrewd (adj)/ʃruːd/khôn ngoansincere (adj)/sɪnˈsɪr/chân thànhslow (adj)/sloʊ/chậm chạpsluggish (adj)/ˈslʌɡ.ɪʃ/uể oải, lờ đờsly (adj)/slaɪ/ranh mãnh, quỷ quyệtstrong (adj)/strɑːŋ/mạnh mẽ, đanh thépstrong-minded (adj)/ˌstrɑːŋˈmaɪn.dɪd/cứng cỏi, kiên quyếtstrong-willed (adj)/ˌstrɑːŋˈwɪld/cứng cỏistubborn (adj)/ˈstʌb.ɚn/bướng bỉnh, ngang ngạnhsuperficial (adj)/ˌsuː.pɚˈfɪʃ.əl/hời hợt, nông cạnsuperstitious (adj)/ˌsuː.pɚˈstɪʃ.əs/mê tínthorough (adj)/ˈθɝː.ə/ /ˈθɝː.oʊ/kỹ lưỡng, thấu đáotimid (adj)/ˈtɪm.ɪd/rụt rè, bẽn lẽntough (adj)/tʌf/cứng rắntreacherous (adj)/ˈtretʃ.ɚ.əs/bội bạctrustworthy (adj)/ˈtrʌstˌwɝː.ði/đáng tintruthful (adj)/ˈtruːθ.fəl/thật thà, chân thậtunbiased (adj)/ʌnˈbaɪəst/không thiên vịunpredictable (adj)/ˌʌn.prɪˈdɪk.tə.bəl/khó đoán, khôn lườngunreasonable (adj)/ʌnˈriː.zən.ə.bəl/vô lý, quá đángunreliable (adj)/ˌʌn.rɪˈlaɪə.bəl/không đáng tinunscrupulous (adj)/ʌnˈskruː.pjə.ləs/cẩu thảvigorous (adj)/ˈvɪɡ.ɚ.əs/mạnh mẽ, sôi nổiweak (adj)/wiːk/yếu đuối

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Đồ dùng học tập

Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨA pen (n)/pen/bút mựcpencil (n)/ˈpensl/bút chìhighlighter (n)/ˈhaɪˌlaɪ.t̬ɚ/bút nhớruler (n)/ˈruːlər/thước kẻeraser (n)/ɪˈreɪ.sɚ/tẩy, gômpencil case (n)/ˈpensl keɪs/hộp bútbook (n)/bʊk/quyển sáchnotebook (n)/ˈnəʊtbʊk/vởpaper (n)/ˈpeɪ.pɚ/giấyscissors (n)/ˈsɪz.ɚz/kéoclock (n)/klɑːk/đồng hồclip (n)/klɪp/kẹp ghimstapler (n)/ˈsteɪ.plɚ/cái dập ghimpin (n)/pɪn/đinh ghimglue (n)/ɡluː/hồ dánsticky tape (n)/ˈstɪki teɪp/băng dínhcalculator (n)/ˈkæl.kjə.leɪ.t̬ɚ/máy tính bỏ túidesk (n)/desk/bàn họcchair (n)/tʃer/ghếblackboard (n)/ˈblæk.bɔːrd/bảng đen

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thiên nhiên

Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨAforest (n)/ˈfɔːrɪst/rừngrainforest (n)/ˈreɪnfɔːrɪst/rừng mưa nhiệt đớimountain (n)/ˈmaʊn.tən/núi, dãy núihighland (n)/ˈhaɪ.lənd/cao nguyênhill (n)/hɪl/đồivalley (n)/ˈvæl.i/thung lũng, châu thổ, lưu vựccave (n)/keɪv/hang độngrock (n)/rɑːk/đáslope (n)/sloʊp/dốcvolcano (n)/vɑːlˈkeɪ.noʊ/núi lửaeruption (n)/ɪˈrʌp.ʃən/sự phun trào (núi lửa)waterfall (n)/ˈwɑː.t̬ɚ.fɑːl/thác nướccanyon (n)/ˈkænjən/hẻm núicliff (n)/klɪf/vách đábush (n)/bʊʃ/bụi cây, bụi rậmdesert (n)/ˈdez.ɚt/sa mạc, hoang mạcoasis (n)/əʊˈeɪsɪs/ốc đảosavanna (n)/səˈvæn.ə/hoang mạc, thảo nguyênsand dune (n)/ˈsænd duːn/đụn cátcoal (n)/koʊl/than đáfossil (n, adj)/ˈfɑː.səl/chất liệu hóa thạch; hóa thạch, hóa đásoil (n)/sɔɪl/đất trồng, đất daipond (n)/pɑːnd/ao nướcriver (n)/ˈrɪv.ɚ/dòng sôngriverbank (n)/ˈrɪvəˌbæŋk/bờ sông, bãi sông, vùng đất ven sôngcreek (n)/kriːk/lạch, nhánh sông, sông consea (n)/siː/biểnocean (n)/ˈəʊʃn/đại dươngreef (n)/riːf/rặng đá (dưới biển)coral reef (n)/ˈkɔːrəl riːf/rặng san hôbeach (n)/biːtʃ/bãi biểnbay (n)/beɪ/vịnhseashore (n)/ˈsiːʃɔːr/bờ biểnmeadow (n)/ˈmed.oʊ/đồng cỏ, bãi cỏmud (n)/mʌd/bùnpeninsula (n)/pəˈnɪn.sə.lə/bán đảoisland (n)/ˈaɪlənd/đảocontinent (n)/ˈkɑːntɪnənt/châu lụcenvironment (n)/ɪnˈvaɪ.rən.mənt/môi trườngplanet (n)/ˈplæn.ɪt/hành tinhscenery (n)/ˈsiː.nɚ.i/phong cảnh, cảnh vật

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Giải trí

Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂM NGHĨA activity (n)/ækˈtɪv.ə.t̬i/hoạt độngart gallery (n)/ˈɑːrt ˌɡæl.ɚ.i/phòng trưng bày tranhexhibition (n)/ˌek.səˈbɪʃ.ən/buổi triển lãm, trưng bàymuseum (n)/mjuːˈziː.əm/bảo tàngconcert (n)/ˈkɑːn.sɚt/buổi hòa nhạcballet (n)/bælˈeɪ/ba lê, kịch múaopera (n)/ˈɑː.pɚ.ə/nhạc kịchbar (n)/bɑːr/quán rượu, quầy bán rượupub (n)/pʌb/nơi phục vụ đồ uống có cồnnightclub (n)/ˈnaɪt.klʌb/hộp đêmrestaurant (n)/ˈres.tə.rɑːnt/nhà hàng ăn uốngcafè (n)/kæfˈeɪ/quán cà phêfilm (n)/fɪlm/phim, phim ảnhcinema (n)/ˈsɪn.ə.mə/rạp chiếu phimtheater (n)/ˈθiː.ə.t̬ɚ/nhà hát, rạp hátcircus (n)/ˈsɝː.kəs/rạp xiếccosplay (n)/ˈkɑːz.pleɪ/trò chơi hóa trangstadium (n)/ˈsteɪ.di.əm/sân vận độngzoo (n)/zuː/sở thúpark (n)/pɑːrk/công viênhandcraft (n)/ˈhænd.kræft/nghề thủ công, hoạt động thủ côngleisure centre (n)/ˈliː.ʒɚ ˌsen.t̬ɚ/khu vui chơi, trung tâm giải tríbowling (n)/ˈboʊ.lɪŋ/trò chơi lăn bóng, bowlingmonopoly (n)/məˈnɑː.pəl.i/trò chơi cờ tỷ phúpuzzle (n)/ˈpʌz.əl/trò chơi xếp hìnhquiz (n)/kwɪz/trò chơi đố vuilibrary (n)/ˈlaɪbreri/thư việnfishing (n)/ˈfɪʃɪŋ/câu cágardening (n)/ˈɡɑːdnɪŋ/làm vườnhiking (n)/ˈhaɪkɪŋ/leo núireading (n)/ˈriːdɪŋ/đọc sáchmusic (n)/ˈmjuːzɪk/âm nhạcpoetry (n)/ˈpəʊətri/thơ cashopping (n)/ˈʃɑːpɪŋ/mua sắmpainting (n)/ˈpeɪntɪŋ/vẽ tranhphotography (n)/fəˈtɑːɡrəfi/nhiếp ảnh

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nhà cửa

![Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa ](https://mochidemy.com/blog/wp-content/uploads/2024/01/house.png)TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨA living room (n)/ˈlɪvɪŋ ruːm/phòng kháchdining room (n)/ˈdaɪnɪŋ ruːm/phòng ănkitchen (n)/ˈkɪtʃ.ən/nhà bếpbedroom (n)/ˈbed.ruːm/phòng ngủbathroom (n)/ˈbæθ.ru:m/phòng tắmgarage (n)/ɡəˈrɑːʒ/ga ra, nhà để xeattic (n)/ˈæt̬.ɪk/tum, gác xépbasement (n)/ˈbeɪs.mənt/tầng hầmroof (n)/ruːf/mái nhàentrance (n)/ˈen.trənslối vào, cổng vàopatio (n)/ˈpæt̬.i.oʊ/hiên, sân hèbalcony (n)/ˈbæl.kə.ni/ban côngfloor (n)/flɔːr/sàn nhàwall (n)/wɔːl/tườngceiling (n)/ˈsiːlɪŋ/trần nhàdoor (n)/dɔːr/cửa ra vàowindow (n)/ˈwɪn.doʊ/cửa sổcurtain (n)/ˈkɜːrtn/rèm cửaarmchair (n)/ˈɑːrm.tʃer/ghế bành, ghế có tựa taycouch (n)/kaʊtʃ/ghế dài, trường kỷ, đi văngtable (n)/ˈteɪbl/cái bànlamp (n)/læmp/cái đènfan (n)/fæn/cái quạtair conditioner (AC) (n)/ˈer kəndɪʃənər/điều hòa nhiệt độtelevision (TV) (n)/ˈtelɪvɪʒn/ti vibookshelf (n)/ˈbʊkʃelf/kệ sáchrug (n)/rʌɡ/thảm trải sàncupboard (n)/ˈkʌbərd/tủ bátrefrigerator (n)/rɪˈfrɪdʒəreɪtər/tủ lạnhstove (n)/stoʊv/bếp lòoven (n)/ˈʌv.ən/lò nướngmicrowave (n)/ˈmaɪkrəweɪv/lò vi sóngcooker (n)/ˈkʊkər/nồi cơm điệnblender (n)/ˈblendər/máy xaykettle (n)/ˈket̬.əl/ấm đun nướctablecloth (n)/ˈteɪblklɔːθ/khăn trải bànbed (n)/bed/giườngmattress (n)/ˈmætrəs/đệmblanket (n)/ˈblæŋkɪt/chănpillow (n)/ˈpɪl.oʊ/gốiwardrobe (n)/ˈwɔːr.droʊb/tủ quần áonightstand (n)/ˈnaɪtstænd/tủ đầu giườnghairdryer (n)/ˈherdraɪər/máy sấy tócphoto frame (n)/ˈfəʊtəʊ freɪm/khung ảnhplant pot (n)/ˈplænt pɑːt/chậu câyvase (n)/veɪs/lọ hoadressing table (n)/ˈdresɪŋ teɪbl/bàn trang điểmsink (n)/sɪŋk/bồn rửa, chậu rửa mặtmirror (n)/ˈmɪrər/gươngshower (n)/ˈʃaʊ.ɚ/vòi hoa sentoilet (n)/ˈtɔɪ.lət/bồn cầubathtub (n)/ˈbæθ.tʌb/bồn tắmtowel (n)/ˈtaʊəl/khănbroom (n)/bruːm/chổi quétmop (n)/mɑːp/chổi lau nhàdustpan (n)/ˈdʌst.pæn/xẻng hót rácbucket (n)/ˈbʌk.ɪt/xôtrash can (n)/ˈtræʃ ˌkæn/thùng rácwashing machine (n)/ˈwɑː.ʃɪŋ məˌʃiːn/máy giặtlaundry basket (n)/ˈlɑːn.dri ˌbæs.kɪt/giỏ đựng quần áohanger (n)/ˈhæŋər/móc treo quần áo

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Rau quả

Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨA bean (n)/biːn/hạt đậupea (n)/piː/đậu Hà Lancabbage (n)/ˈkæb.ɪdʒ/bắp cảicarrot (n)/ˈker.ət/củ cà rốtcorn (n)/kɔːrn/ngô, bắpcucumber (n)/ˈkjuː.kʌm.bɚ/dưa chuộttomato (n)/təˈmeɪ.t̬oʊ/quả cà chuagarlic (n)/ˈɡɑːr.lɪk/tỏionion (n)/ˈʌn.jən/củ hànhspring onion (n)/ˌsprɪŋ ˈʌn.jən/hành láginger (n)/ˈdʒɪn.dʒɚ/củ gừngturmeric (n)/ˈtɜːrmərɪk/củ nghệpotato (n)/pəˈteɪ.t̬oʊ/khoai tâysweet potato (n)/ˌswiːt pəˈteɪ.t̬oʊ/khoai langpumpkin (n)/ˈpʌmp.kɪn/bí ngô, bí đỏasparagus (n)/əˈsper.ə.ɡəs/măng tâyturnip (n)/ˈtɝː.nɪp/củ cải trắngbeet (n)/biːt/củ cải đường, củ dềncauliflower (n)/ˈkɑː.ləˌflaʊ.ɚ/súp lơbroccoli (n)/ˈbrɑː.kəl.i/bông cải xanheggplant (n)/ˈeɡ.plænt/cà tímcelery (n)/ˈsel.ɚ.i/cần tâyleek (n)/liːk/tỏi tâylettuce (n)/ˈlet̬.ɪs/rau diếpmushroom (n)/ˈmʌʃ.ruːm/nấmchili (pepper) (n)/ˈtʃɪl·i (ˌpep·ər)/ớt caybell pepper (n)/ˈbel pepər/ớt chuôngspinach (n)/ˈspɪn.ɪtʃ/rau chân vịt (bina)herb (n)/hɜːb/rau thơm (nói chung)

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Đồ uống

Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨAwater (n)/ˈwɔːtər/nướclemonade (n)/ˌleməˈneɪd/nước chanhjuice (n)/dʒuːs/nước ép hoa quảsmoothie (n)/ˈsmuːði/sinh tốcoffee (n)/ˈkɑː.fi/cà phêtea (n)/ˈtiː/tràmilk (n)/mɪlk/sữabubble tea (n)/ˌbʌbl ˈtiː/trà sữa trân châuhot chocolate (n)/ˌhɑːt ˈtʃɑːk.lət/sô cô la nóngbeer (n)/bɪr/biawine (n)/waɪn/rượuyogurt (n)/ˈjoʊ.ɡɚt/sữa chuaice cream (n)/ˈaɪs ˌkriːm/kem

Từ vựng tiếng Anh chỉ Đồ ăn

Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨAsoup (n)/suːp/món súp, món canhsalad (n)/ˈsæl.əd/rau trộn, nộm raubread (n)/ˈbred/bánh mìsausage (n)/ˈsɑː.sɪdʒ/xúc xíchhot dog (n)/ˈhɑːt ˌdɑːɡ/bánh mỳ kẹp xúc xíchbacon (n)/ˈbeɪ.kən/thịt xông khóiham (n)/hæm/thịt giăm bôngegg (n)/eɡ/trứngpork (n)/pɔːrk/thịt lợnbeef (n)/biːf/thịt bòchicken (n)/ˈtʃɪkɪn/thịt gàduck (n)/dʌk/thịt vịtlamb (n)/læm/thịt cừuribs (n)/rɪbs/sườnseafood (n)/ˈsiːfuːd/hải sảnsalmon (n)/ˈsæmən/cá hồituna (n)/ˈtuːnə/cá ngừshrimp (n)/ʃrɪmp/tômpizza (n)/ˈpiːt.sə/bánh pizzabeefsteak (n)/ˈbiːfsteɪk/bít tếtFrench fries (n)/ˈfrentʃ ˈfrɑɪz/khoai tây chiênhamburger (n)/ˈhæmˌbɝː.ɡɚ/hăm bơ gơchicken nugget (n)/ˈtʃɪk.ɪn ˈnʌɡ.ɪt/gà viên chiênsandwich (n)/ˈsæn.wɪtʃ/bánh mỳ kẹppancake (n)/ˈpæn.keɪk/bánh kếp, bánh xèonoodle (n)/ˈnuːdl/mỳ, búnpasta (n)/ˈpɑːstə/mỳ Ýcheese (n)/tʃiːz/pho máthot pot (n)/ˈhɑːt ˌpɑːt/lẩuporridge (n)/ˈpɔːr.ɪdʒ/cháo

Từ vựng tiếng Anh chỉ Động tác

Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)NGHĨA NGHĨAwalk (v)/wɑːk/đi bộjog (v)/dʒɑːɡ/đi bộ nhanh (tập thể dục)run (v)/rʌn/chạytiptoe (v)/ˈtɪp.toʊ/đi nhón chânjump (v)/dʒʌmp/nhảyleap (v)/liːp/nhảy vọt, nhảy xastand (v)/stænd/đứngsit (v)/sɪt/ngồilean (v)/liːn/dựa, tựawave (v)/weɪv/vẫy tayclap (v)/klæp/vỗ taypoint (v)/pɔɪnt/chỉ, trỏcatch (v)/kætʃ/bắt, đỡstretch (v)/stretʃ/vươn (vai..), ưỡn lưngpush (v)/pʊʃ/đẩypull (v)/pʊl/kéocrawl (v)/krɑːl/bò, trườnbend (v)/bend/cúi, uốn congtalk (v)/tɑːk/nói chuyện, trò chuyệnkiss (v)/kɪs/hônlaugh (v)/læf/cười lớnsmile (v)/smaɪl/cườifrown (v)/fraʊn/nhíu màycry (v)/kraɪ/khóc lóchit (v)/hɪt/đánh, va phảipunch (v)/pʌntʃ/đấm, thọikick (v)/kɪk/đáput down (v)/pʊt daʊn/đặt xuốngmarch (v)/mɑːrtʃ/diễu hành, hành quândrop (v)/drɑːp/làm rơibreak (v)/breɪk/làm vỡ, bẻ gãydrag (v)/dræɡ/lôi, kéocarry (v)/ˈker.i/mang, vácopen (v)/ˈoʊ.pən/mở ralie down (v)/laɪ daʊn/nằm xuống, ngả lưnghold (v)/hoʊld/nắm, giữlift (v)/lɪft/nâng lênthrow (v)/θroʊ/ném, quăng, vứttrip (v)/trɪp/ngáng chân, vấp ngãsquat (v)/skwɑːt/ngồi xổmcartwheel (v)/ˈkɑːrt.wiːl/nhào lộndive (v)/daɪv/nhảy lao xuống nước, lặndance (v)/dæns/nhảy múa, khiêu vũlook (v)/lʊk/nhìn, ngắmkneel (v)/niːl/quỳ gốislip (v)/slɪp/trượt, tuột

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Trang phục

Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨA clothes (n)/kləʊðz/quần áo (nói chung)t-shirt (n)/ˈtiː.ʃɝːt/áo phôngshirt (n)/ʃɝːt/áo sơ misweater (n)/ˈswet̬.ɚ/áo len dài tayvest (n)/vest/áo gi-lê, áo vétsuit (n)/suːt/bộ com lê, Âu phụctrench coat (n)/ˈtrentʃ ˌkoʊt/áo choàngskirt (n)/skɜːrt/chân váypants (n)/pænts/quầnjeans (n)/dʒiːnz/quần bòshorts (n)/ʃɔːrts/quần sóoc, quần đùiaccessories (n)/əkˈsesəris/phụ kiệnhat (n)/hæt/mũglasses (n)/ˈɡlæs·əz/kính mắtsunglasses (n)/ˈsʌnˌɡlæs.ɪz/kính râm, kính mátearring (n)/ˈɪrɪŋ/khuyên tainecklace (n)/ˈnekləs/vòng cổring (n)/rɪŋ/nhẫnhairpin (n)/ˈherpɪn/cặp tóctie (n)/taɪ/cà vạt, nơscarf (n)/skɑːrf/khăn choànggloves (n)/ɡlʌv/găng tay, bao taywatch (n)/wɑːtʃ/đồng hồhandbag (n)/ˈhænd.bæɡ/túi xáchwallet (n)/ˈwɑː.lɪt/ví, bópbelt (n)/belt/thắt lưngsocks (n)/sɑːk/tất, vớshoe (n)/ʃuː/giàyboot (n)/buːt/ủng, giày cao cổswimsuit (n)/ˈswɪm.suːt/đồ tắm, đồ bơibra (n)/brɑː/áo lótunderwear (n)/ˈʌndərwer/quần lótbutton (n)/ˈbʌtn/khuy áocollar (n)/ˈkɑːlər/cổ áohem (n)/hem/đường viền (áo, quần)hood (n)/hʊd/mũ áopocket (n)/ˈpɑːkɪt/túi áo, túi quầnsleeve (n)/sliːv/tay áostrap (n)/stræp/dâyzip (n)/zɪp/khóa kéocuff (n)/kʌf/cổ tay áodenim (n)/ˈdenɪm/vải bòsilk (n)/sɪlk/lụacorduroy (n)/ˈkɔːrdərɔɪ/nhungcotton (n)/ˈkɑːtn/vải sợi bônglinen (n)/ˈlɪnɪn/vải lanhkhaki (n)/ˈkɑːki/vải kakijewel (n)/ˈdʒuːəl/đá quýdiamond (n)/ˈdaɪmənd/kim cươnggold (n)/ɡəʊld/vàngsilver (n)/ˈsɪlvər/bạc

Từ vựng tiếng Anh chỉ Cảm xúc

Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨAannoyed (adj)/əˈnɔɪd/khó chịu, bực bội, bị làm phiềnangry (adj)/ˈæŋɡri/tức giậnmad (adj)/mæd/cực kì giậnworried (adj)/ˈwɜːrid/lo lắnghappy (adj)/ˈhæpi/vui vẻsad (adj)/sæd/buồn sầumoody (adj)/ˈmuːdi/buồn bựcanxious (adj)/ˈæŋk.ʃəs/lo âu, bồn chồngrateful (adj)/ˈɡreɪtfl/biết ơnemotional (adj)/ɪˈməʊʃənl/xúc độnghungry (adj)/ˈhʌŋɡri/đóithirsty (adj)/ˈθɜːrsti/khátastonished (adj)/əˈstɑː.nɪʃt/kinh ngạcuncomfortable (adj)/ʌnˈkʌmftəbl/không thoải máiwonderful (adj)/ˈwʌndərfl/tuyệt vờibored (adj)/bɔːrd/buồn chán, tẻ nhạttired (adj)/ˈtaɪərd/mệt mỏiterrible (adj)/ˈterəbl/tệ hạicalm (adj)/kɑːm/bình tĩnhunhappy (adj)/ʌnˈhæpi/không vuiupset (adj)/ˌʌpˈset/buồn bựcdelighted (adj)/dɪˈlaɪ.t̬ɪd/vui mừng, mừng rỡdesperate (adj)/ˈdes.pɚ.ət/tuyệt vọng, chán trườngdisturbed (adj)/dɪˈstɝːbd/bối rối, lúng túngdoubtful (adj)/ˈdaʊt.fəl/nghi hoặc, hoài nghidown (adj)/daʊn/nản lòng, chán nảndrained (adj)/dreɪnd/kiệt sứcelated (adj)/iˈleɪ.t̬ɪd/phẩn khởi, hân hoanembarrassed (adj)/ɪmˈber.əst/xấu hổ, ngại ngùngempathetic (adj)/ˌem.pəˈθet̬.ɪk/đồng cảm, xót xaenlightened (adj)/ɪnˈlaɪ.t̬ənd/được làm sáng tỏ, được thông suốtjealous (adj)/ˈdʒeləs/ghen tịenvious (adj)/ˈen.vi.əs/ghen tị, độ kỵexcited (adj)/ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/hưng phấn, sôi nổiexcluded (adj)/ɪkˈskluːd/bị bỏ rơi, cảm giác lạc lõngexhausted (adj)/ɪɡˈzɑː.stɪd/mệt lửfoolish (adj)/ˈfuː.lɪʃ/dại dộtfrustrated (adj)/ˈfrʌs.treɪ.t̬ɪd/nản lòng, nản chífurious (adj)/ˈfʊr.i.əs/giận dữ, điên tiếtgiddy (adj)/ˈɡɪd.i/chóng mặt, choáng vángglad (adj)/ɡlæd/vui sướnggleeful (adj)/ˈɡliː.fəl/hân hoan, mừng rỡguarded (adj)/ˈɡɑːr.dɪd/thận trọng, ý tứguilty (adj)/ˈɡɪl.ti/mặc cảm, cảm thấy tội lỗihesitant (adj)/ˈhez.ə.tənt/do dự, ngập ngừnghollow (adj)/ˈhɑː.loʊ/trống rỗnghorrified (adj)/ˈhɔːr.ə.faɪd/khiếp sợhumiliated (adj)/hjuːˈmɪl.i.eɪ.t̬ɪd/cảm giác bẽ mặt, xấu hổindifferent (adj)/ɪnˈdɪf.ɚ.ənt/dửng dưng, lãnh đạm, thờ ơintense (adj)/ɪnˈtens/mãnh liệt, nồng nhiệtinterested (adj)/ˈɪn.trɪ.stɪd/hứng thú, thích thúirritated (adj)/ˈɪr.ə.teɪ.t̬ɪd/tức tối, khó chịujittery (adj)/ˈdʒɪt̬.ɚ.i/bồn chồn, dễ bị kích độngjolly (adj)/ˈdʒɑː.li/vui tươi, nhộn nhịpjoyful (adj)/ˈdʒɔɪ.fəl/hân hoan, vui mừngkeen (adj)/kiːn/say mê, ham thíchlonely (adj)/ˈloʊn.li/cô đơnlonging (adj)/ˈlɑːŋ.ɪŋ/thèm khát, thèm muốnlost (adj)/lɑːst/lạc lõng, mất phương hướnglucky (adj)/ˈlʌk.i/may mắnmelancholic (adj)/ˌmel.əŋˈkɑː.lɪk/u sầu, buồn bãmiserable (adj)/ˈmɪz.ɚ.ə.bəl/khốn khổ, đáng thươngmortified (adj)/ˈmɔːr.t̬ə.faɪd/xấu hổ, ái ngạimournful (adj)/ˈmɔːrn.fəl/buồn rầu, ảm đạmnasty (adj)/ˈnæs.ti/tục tĩuneedy (adj)/ˈniː.di/thiếu thốn (về mặt tình cảm)nervous (adj)/ˈnɝː.vəs/lo lắng, bồn chồnnumb (adj)/nʌm/lặng ngườiobsessed (adj)/əbˈsest/ám ảnhoffended (adj)/əˈfendɪdphật ý, cảm thấy bị xúc phạmoptimistic (adj)/ˌɑːp.təˈmɪs.tɪk/lạc quan, yêu đờioverwhelmed (adj)/ˌoʊ.vɚˈwelmd/choáng ngợp, quá tảipassionate (adj)/ˈpæʃ.ən.ət/nồng nhiệt, thiết thapeaceful (adj)/ˈpiːs.fəl/thanh thản, bình yênpositive (adj)/ˈpɑː.zə.t̬ɪv/tích cực, lạc quanproud (adj)/praʊd/hãnh diện, tự hàoregretful (adj)/rɪˈɡret.fəl/hối tiếcrelaxed (adj)/rɪˈlækst/thư giãn, thoải máirelieved (adj)/rɪˈliːvd/nhẹ nhõmsatisfied (adj)/ˈsæt̬.ɪs.faɪd/thỏa mãn, hài lòngself-conscious (adj)/ˌselfˈkɑːn.ʃəs/e dè, ngượng nghịuselfish (adj)/ˈsel.fɪʃ/ích kỷsensitive (adj)/ˈsen.sə.t̬ɪv/nhạy cảm, dễ tổn thươngshameful (adj)/ˈʃeɪm.fəl/đáng hổ thẹn, ngượngshock (adj)/ʃɑːkt/bất ngờ, sốcspeechless (adj)/ˈspiːtʃ.ləs/câm nínstressed (adj)/strest/căng thẳngstunned (adj)/stʌnd/sững sờ, bất ngờsurprised (adj)/sɚˈpraɪzd/bất ngờ, ngạc nhiênthankful (adj)/ˈθæŋk.fəl/biết ơnupbeat (adj)/ˈʌp.biːt/vui vẻ, phấn chấnuptight (adj)/ˌʌpˈtaɪt/căng thẳng, lo lắng

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nấu ăn

Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨAingredient (n)/ɪnˈɡriːdiənt/nguyên liệurecipe (n)/ˈresəpi/công thức nấu ăncooking oil (n)/ˈkʊkɪŋ ɔɪl/dầu ănsalt (n)/sɔːlt/muốisugar (n)/ˈʃʊɡər/đườngvinegar (n)/ˈvɪnɪɡər/dấmchili sauce (n)/ˈtʃɪli sɔːs/tương ớtketchup (n)/ˈketʃəp/tương cà chuaraw (adj)/rɑː/sốngwash (v)/wɑːʃ/rửapeel (v)/piːl/bóc vỏchop (v)/tʃɑːp/chặt, bổchunk (v, n)/tʃʌŋk/cắt khúc, khúcfillet (v)/ˈfɪl.ɪt/róc xương, lạng thịtslice (v)/slaɪs/tháidice (v)/daɪs/thái hạt lựumince (v)/mɪns/băm, xaymash (v)/mæʃ/nghiền, làm nátblend (v)/blend/trộnboil (v)/bɔɪl/đun sôi, luộcsteam (v)/stiːm/hấpstew (v)/stuː/hầm, ninh nhừblanch (v)/blæntʃ/chần thức ănstir (v)/stɝː/xào, quấyfry (v)/fraɪ/ránbake (v)/beɪk/nướng (bánh)roast (v)/roʊst/quay, nướnggrill (v)/ɡrɪl/nướngsteep (v)/stiːp/ngâmdip (v)/dɪp/nhúngbrew (v)/bruː/ủ (trà, rượu…)ferment (v)/fɚˈment/lên menchill (v)/tʃɪl/làm tan giá, rã đôngcool (v)/kuːl/để nguộimelt (v)/melt/làm tan chảyflavor (v)/ˈfleɪ.vɚ/tẩm gia vịmarinate (v)/ˈmer.ə.neɪt/ướpsalt (v)/sɑːlt/ướp gia vị, rắc muốigarnish (v)/ˈɡɑːr.nɪʃ/trang trí, bày biệnpress (v)/pres/ấn, éprefrigerate (v)/rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪt/ướp lạnhroll (v)/roʊl/cuộn

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Phương tiện giao thông

Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨA automobile car (n)/ˈɔːtəməbiːl/ /kɑːr/xe ô tôtaxi (n)/ˈtæk.si/xe taxibus (n)/bʌs/xe buýtbicycle bike (n)/ˈbaɪ.sə.kəl/ /baɪk/xe đạpmotorcycle motorbike (n)/ˈməʊtərsaɪkl/ /ˈməʊtərbaɪk/xe máyairplane plane (n)/ˈer.pleɪn/ /pleɪn/máy bayhelicopter (n)/ˈhel.əˌkɑːp.tɚ/trực thăngtrain (n)/treɪn/tàu hỏasubway (n)/ˈsʌbweɪ/tàu điện ngầmboat (n)/boʊt/thuyềnship (n)/ʃɪp/tàuvan (n)/væn/xe vanpolice car (n)/pəˈliːs ˌkɑːr/xe cảnh sátambulance (n)/ˈæm.bjə.ləns/xe cứu thươngscooter (n)/ˈskuːtər/xe tay gatruck (n)/trʌk/xe tảiyacht (n)/jɑːt/du thuyềncanoe (n)/kəˈnuː/ca nôfire engine (n)/ˈfaɪər endʒɪn/xe cứu hỏahot-air balloon (n)/ˌhɑːt ˈer bəluːn/khinh khí cầusubmarine (n)/ˌsʌbməˈriːn/tàu ngầm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Du lịch

Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨA travel (v)/ˈtræv.əl/đi du lịchdepart (v)/dɪˈpɑːrt/khởi hànhleave (v)/liːv/rời điarrive (v)/əˈraɪv/đến nơiairport (n)/ˈer.pɔːrt/sân baytake off (v)/ˈteɪk ɔːf/cất cánhland (v)/lænd/hạ cánhcheck in (v)/ˈtʃek ɪn/đăng ký phòng ở khách sạncheck out (v)/ˈtʃek aʊt/trả phòng khách sạnvisit (v)/ˈvɪz.ɪt/thăm viếngdestination (n)/ˌdes.təˈneɪ.ʃən/điểm đếnpassenger (n)/ˈpæs.ən.dʒɚ/hành kháchtourist (n)/ˈtʊrɪst/khách du lịchcruise (n)/kruːz/chuyến đi chơi trên biểnroute (n)/ruːt/ /raʊt/lộ trìnhtour (n)/tʊr/chuyến đi du lịchtrip (n)/trɪp/cuộc du ngoạn, dạo chơijourney (n)/ˈdʒɝː.ni/hành trìnhpassport (n)/ˈpæspɔːrt/hộ chiếuticket (n)/ˈtɪkɪt/vévisa (n)/ˈviːzə/thị thựcluggage (n)/ˈlʌɡɪdʒ/hành lý

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Môn học

Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨA English (n)/ˈɪŋɡlɪʃ/tiếng AnhMathematics Maths (n)/ˌmæθəˈmætɪks/ /mæθs/toán họcPhysics (n)/ˈfɪzɪks/vật lýChemistry (n)/ˈkemɪstri/hóa họcHistory (n)/ˈhɪs.t̬ɚ.i/lịch sửGeography (n)/dʒiˈɑːɡrəfi/địa lýLiterature (n)/ˈlɪtrətʃər/văn họcBiology (n)/baɪˈɑːlədʒi/sinh họcPhysical Education (n)/ˌfɪz.ɪ.kəl ed.jʊˈkeɪ.ʃən/giáo dục thể chấtInformation technology (n)/ˌɪnfərˌmeɪʃn tekˈnɑːlədʒi/Công nghệ thông tin Tin họcCraft (n)/kræft/thủ côngArts (n)/ɑːrts/mỹ thuật, nghệ thuậtMusic (n)/ˈmjuːzɪk/âm nhạcEngineering (n)/ˌendʒɪˈnɪrɪŋ/kỹ thuậtMedicine (n)/ˈmedɪsn/y họcScience (n)/ˈsaɪəns/khoa họcAstronomy (n)/əˈstrɑːnəmi/thiên văn họcPhilosophy (n)/fəˈlɑːsəfi/triết họcPsychology (n)/saɪˈkɑːlədʒi/tâm lý họcEconomics (n)/ˌiːkəˈnɑːmɪks/kinh tế học

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Hình khối

Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨAline (n)/laɪn/đường thẳngcircle (n)/ˈsɝː.kəl/hình tròntriangle (n)/ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/hình tam giácrectangle (n)/ˈrek.tæŋ.ɡəl/hình chữ nhậtsquare (n)/skwer/hình vuôngtrapezoid (n)/ˈtræp.ɪ.zɔɪd/hình thangheart (n)/hɑːrt/hình trái timstar (n)/stɑːr/hình ngôi saodiamond (n)/ˈdaɪ.mənd/hình kim cươngellipse (n)/iˈlɪps/hình Elipoval (n)/ˈoʊ.vəl/hình trái xoan, hình bầu dụccurve (n)/wedʒ/đường congarrow (n)/ˈer.oʊ/hình mũi têncross (n)/krɑːs/hình chữ thậpcrescent (n)/ˈkres.ənt/hình lưỡi liềmcone (n)/koʊn/hình nóncube (n)/kjuːb/hình lập phương

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thể thao

Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨAsoccer football (n)/ˈsɑːkər/ /ˈfʊtbɔːl/bóng đáAmerican football (n)/əˌmerɪkən ˈfʊtbɔːl/bóng bầu dụcvolleyball (n)/ˈvɑːlibɔːl/bóng chuyềnswimming (n)/ˈswɪmɪŋ/bơi lộitennis (n)/ˈtenɪs/quần vợtbadminton (n)/ˈbædmɪntən/cầu lôngbasketball (n)/ˈbæskɪtbɔːl/bóng rổtable tennis (n)/ˈteɪbl tenɪs/bóng bànbaseball (n)/ˈbeɪsbɔːl/bóng chàyathletics (n)/æθˈletɪks/điền kinhmartial arts (n)/ˌmɑːrʃl ˈɑːrt/võ thuậtarchery (n)/ˈɑːrtʃəri/bắn cungcycling (n)/ˈsaɪklɪŋ/đua xe đạpboxing (n)/ˈbɑːksɪŋ/quyền anhdiving (n)/ˈdaɪvɪŋ/nhảy cầu, lặnskiing (n)/ˈskiːɪŋ/trượt tuyếtfigure skating (n)/ˈfɪɡjər skeɪtɪŋ/trượt băng nghệ thuậtskateboarding (n)/ˈskeɪtbɔːrdɪŋ/trượt vánbilliards (n)/ˈbɪljərdz/bi-aweightlifting (n)/ˈweɪtlɪftɪŋ/cử tạ

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thời gian

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨASecond (n)/ˈsek.ənd/GiâyMinute (n)/ˈmɪnɪt/PhútHour (n)/aʊr/GiờWeek (n)/wiːk/TuầnDecade (n)/dekˈeɪd/Thập kỷCentury (n)/ˈsentʃəri/Thế kỷWeekend (n)/ˈwiːkend/Cuối tuầnMonth (n)/mʌnθ/ThángYear (n)/jɪr/NămMillennium (n)/mɪˈleniəm/Thiên niên kỷMorning (n)/ˈmɔːrnɪŋ/Buổi sángnoon (n)/nuːn/buổi trưaAfternoon (n)/ˌæftɚˈnuːn/Buổi chiềuEvening (n)/ˈiːvnɪŋ/Buổi tốiMidnight (n)/ˈmɪdnaɪt/Nửa đêmDusk sunset (n)/dʌsk/ /ˈsʌnset/Hoàng hônDawn sunrise (n)/dɑːn/ /ˈsʌnraɪz/Bình minhAlways (adv)/ˈɑːlweɪz/Luôn luônOften (adv)/ˈɒftən/Thường xuyênNormally (adv)/ˈnɔːrməli/Thường xuyênUsually (adv)/’ju:ʒəli/Thường xuyênSometimes (adv)/’sʌmtaimz/Thỉnh thoảng, đôi khiOccasionally (adv)/əˈkeɪʒnəli/Thỉnh thoảngRarely (adv)/ˈrerli/Hiếm khiSeldom (adv)/’seldəm/Ít khi, hiếm khiNever (adv)/ˈnevɚ/Không bao giờJanuary (n)/ˈdʒænjueri/tháng 1February (n)/ˈfebrueri/tháng 2March (n)/mɑːrtʃ/tháng 3April (n)/ˈeɪprəl/tháng 4May (n)/meɪ/tháng 5June (n)/dʒuːn/tháng 6July (n)/dʒuˈlaɪ/tháng 7August (n)/ɔːˈɡʌst/tháng 8September (n)/sepˈtembər/tháng 9October (n)/ɑːkˈtəʊbər/tháng 10November (n)/nəʊˈvembər/tháng 11December (n)/dɪˈsembər/tháng 12Spring (n)/sprɪŋ/Mùa XuânSummer (n)/ˈsʌmər/Mùa HạAutumn / Fall (n)/ˈɔtəm/ – /fɔl/Mùa ThuWinter (n)/ˈwɪntər/Mùa Đông

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Cây và Hoa

Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨA rose (n)/rəʊz/hoa hồngsunflower (n)/ˈsʌnflaʊər/hoa hướng dươnglily (n)/ˈlɪli/hoa huệ tâyorchid (n)/ˈɔːrkɪd/hoa landaisy (n)/ˈdeɪzi/hoa cúcdandelion (n)/ˈdændɪlaɪən/hoa bồ công anhtulip (n)/ˈtuːlɪp/hoa tulipwater lily (n)/ˈwɔːtər lɪli/hoa súnglotus (n)/ˈləʊtəs/hoa senhydrangea (n)/haɪˈdreɪndʒə/hoa cẩm tú cầujasmine (n)/ˈdʒæzmɪn/hoa nhàicamellia (n)/kəˈmiːliə/hoa tràpeony (n)/ˈpiːəni/hoa mẫu đơncarnation (n)/kɑːrˈneɪʃn/hoa cẩm chướngtree (n)/triː/câyleaf (n)/liːf/láflower (n)/ˈflaʊər/hoapetal (n)/ˈpetl/cánh hoapollen (n)/ˈpɑːlən/phấn hoathorn (n)/θɔːrn/gaibud (n)/bʌd/chồibranch (n)/bræntʃ/cành câysap (n)/sæp/nhựa câyroot (n)/ruːt/rễ câybark (n)/bɑːrk/vỏ câycactus (n)/ˈkæktəs/xương rồngsucculent (n)/ˈsʌkjələnt/sen đáaloe vera (n)/ˌæləʊ ˈvɪrə/nha đambamboo (n)/ˌbæmˈbuː/cây tresuger cane (n)/ˈʃʊɡər keɪn/cây míapine (n)/paɪn/cây thôngwillow (n)/ˈwɪləʊ/cây liễumaple (n)/ˈmeɪpl/cây phong

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thời tiết

Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

TỪ VỰNG (LOẠI TỪ)PHIÊN ÂMNGHĨA weather (n)/ˈweðər/thời tiếtweather forecast (n)/ˈweðər fɔːrkæst/dự báo thời tiếtwindy (adj)/ˈwɪndi/nhiều gióhaze (n)/heɪz/màn sương mỏng, thường gây ra bởi sức nóngbreeze (n)/briːz/gió nhẹgloomy (adj)/ˈɡluːmi/trời ảm đạmcloudy (adj)/ˈklaʊdi/trời nhiều mâysunny (adj)/ˈsʌni/bầu trời chỉ có mặt trời chiếu sáng, không có mâyfoggy (adj)/ˈfɑːɡi/có sương mùhumid (adj)/ˈhjuːmɪd/ẩmbright (adj)/braɪt/sáng mạnhwet (adj)/wet/ẩm ướtdry (adj)/draɪ/hanh khômild (adj)/maɪld/ôn hòa, ấm ápclear (adj)/klɪr/trời trong trẻo, quang đãngclimate (n)/ˈklaɪmət/khí hậuovercast (adj)/ˌəʊvərˈkæst/âm ulightning (n)/ˈlaɪtnɪŋ/tia chớpsnow (n)/snəʊ/tuyếtdrizzle (n)/ˈdrɪzl/mưa phùnhail (n)/heɪl/mưa đáthunderstorm (n)/ˈθʌndərstɔːrm/bão tố có sấm sét, cơn giôngsnowflake (n)/ˈsnəʊfleɪk/bông hoa tuyếtsnowstorm (n)/ˈsnəʊstɔːrm/bão tuyếtblizzard (n)/ˈblɪzərd/cơn bão tuyếtdamp (adj)/dæmp/ẩm thấp, ẩm ướtthunder (n)/ˈθʌndər/sấm sétrain (n)/reɪn/mưashower (n)/ˈʃaʊər/mưa ràorain-torm (n)/ˈreɪnstɔːrm/mưa bãoflood (n)/flʌd/lũ lụtgale (n)/ɡeɪl/gió giậttornado (n)/tɔːrˈneɪdəʊ/lốc xoáytyphoon (n)/taɪˈfuːn/bão nhiệt đớistorm (n)/stɔːrm/dông bãorainbow (n)/ˈreɪnbəʊ/cầu vồngblustery (n)/ˈblʌstəri/cơn gió mạnhmist (n)/mɪst/sươnghurricane (n)/ˈhɜːrəkeɪn/siêu bãofrosty (adj)/ˈfrɔːsti/lạnh bănghot (adj)/hɑːt/nóngboiling (hot) (adj)/ˈbɔɪlɪŋ/rất nóngcold (adj)/kəʊld/lạnhchilly (adj)/ˈtʃɪli/lạnh thấu xươngfreeze (v)/friːz/đóng băngtemperature (n)/ˈtemprətʃər/nhiệt độthermometer (n)/θərˈmɑːmɪtər/nhiệt kếdegree (n)/dɪˈɡriː/độFahrenheit (degree) (adj)/ˈfærənhaɪt/độ FCelsius (degree) (adj)/ˈselsiəs/độ C

Trên đây là danh sách 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, Mochi tặng bạn file PDF tổng hợp danh sách trên. Hãy lưu về và sử dụng nhé!

Tải về PDF 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề


Tại sao nên học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề?

Thay vì học từ vựng 1 cách tràn lan, gặp từ nào học từ đó, việc học theo chủ đề sẽ giúp tối ưu hiệu quả học tập của bạn hơn rất nhiều.

Các từ vựng trong cùng 1 chủ đề sẽ có kết nối với nhau. Vì thế, chỉ cần nhớ được 1 từ, bạn sẽ có 1 “cái neo” để ghi nhớ các từ vựng khác. Thế nên việc ghi nhớ nhiều từ vựng cùng lúc sẽ dễ dàng hơn rất nhiều.

Bên cạnh đó, việc học từ vựng theo chủ đề giúp bạn hiểu được bản chất của từ, biết được từ này nên dùng trong ngữ cảnh nào. Nhờ đó, bạn sẽ không còn mất quá nhiều thời gian để đắn đo liệu mình đã dùng đúng từ vựng khi nói và viết nữa, từ đó làm tăng phản xạ sử dụng tiếng Anh.


Hướng dẫn cách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hiệu quả

Bước 1: Liên tưởng từ vựng với hình ảnh, âm thanh ấn tượng

Theo nghiên cứu khoa học thì bộ não ghi nhớ thông tin dạng hình ảnh nhanh hơn gấp nhiều lần so với thông tin dạng chữ. Các thông tin gắn với cảm xúc mạnh cũng sẽ được lưu giữ trong trí nhớ lâu hơn. Vì thế, để nạp các từ vựng này vào trí nhớ một cách nhanh nhất, hãy thử liên tưởng từ vựng đó với một hình ảnh mà bạn ấn tượng.

Ví dụ với từ firefighter (n): Lính cứu hỏa. Bấm vào hình ảnh, vừa nhìn vào đó, vừa đọc thật to và thật chuẩn từ “firefighter” để vận dụng hết mọi giác quan. Hoặc nếu bạn đã có hình dung về lính cứu hỏa trong đầu rồi, hãy vừa nghĩ tới hình ảnh đó vừa làm như trên. Sử dụng hết tất cả các giác quan như vậy vừa giúp bạn học từ vựng một cách toàn diện, vừa tăng khả năng ghi nhớ.

Bước 2: Ôn tập từ vựng theo phương pháp Spaced Repetition

Nạp từ vựng mới là bước đầu tiên. Để ghi nhớ từ vựng thật lâu và dùng thành thạo nó, bạn nên ôn tập từ vựng theo phương pháp Spaced Repetition. Nghĩa là cứ cách một khoảng thời gian, khi não bộ sắp quên từ “firefighter”, bạn ôn tập lại nó 1 lần. Chi tiết về cách ôn tập theo phương pháp này các bạn có thể xem kỹ hơn ở phần sau.

Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

Bước 3: Vận dụng từ vựng

Mỗi lần ôn tập từ vựng, bạn có thể tự vận dụng từ vựng đó vào việc đặt câu để đạt hiệu quả cao. Ví dụ, sau khi làm bài tập vận dụng của từ “firefighter”, bạn có thể đọc thật to câu ví dụ của từ vựng này như: “Firefighters rescued a driver trapped in the wreckage of his car”, hoặc thậm chí đơn giản hơn là “I dreamt of becoming a firefighter when I was child”. Làm lần lượt như thế với các từ trong chủ đề.

Một cách vận dụng khác, đó là tạo môi trường tiếng Anh có từ vựng đó. Bạn hãy tìm những nguồn báo, video có liên quan đến chủ đề vừa học. Cách này giúp bạn biết cách áp dụng kiến thức đã học trong thực tế. Ngoài ra, mỗi lần lặp lại sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng tốt hơn nữa.

Trên đây là cách học từ vựng theo chủ đề hiệu quả và toàn diện, giúp bạn không chỉ nhớ được cách đọc, cách viết mà còn luyện tập được cách sử dụng từ đó.


3 Tips học từ vựng tiếng Anh không bao giờ quên

1. Kết hợp Active Recall và Blurting Method

Active Recall hiểu đơn là bạn chủ động gợi nhớ lại các kiến thức đã học. Còn Blurting Method là tự diễn giải các kiến thức bạn học được theo cách dễ hiểu với bạn.

Thay vì chỉ chép 1 từ vựng 10 lần, thì mỗi lần ôn tập hay học từ vựng, hãy tự ngồi viết ra từ vựng mà không cần gợi ý nào. Sau đó, với mỗi từ, hãy giải thích nghĩa, cách dùng của nó theo ý mà bạn hiểu. Bạn có thể giải thích bằng từ đồng nghĩa, trái nghĩa, hay bằng 1 câu chuyện phù hợp. Càng cá nhân hóa được ý nghĩa từ vựng thì nó lại càng dễ nhớ hơn.

2. Ôn tập theo phương pháp Spaced Repetition

Ôn tập cách quãng hay Spaced Repetition là một phương pháp học từ vựng vô cùng hiệu quả đã được khoa học chứng minh. Nguyên tắc của phương pháp này là thường xuyên lặp lại từ vựng vào các khoảng thời gian cách quãng, để từ vựng đó không bị chế độ lọc bộ não xoá đi. Tuy nhiên, làm sao biết khi nào mình sắp quên 1 từ vựng để ôn tập nó?

Vì khả năng mỗi người khác nhau, nên thời gian để quên đi một từ cũng sẽ không giống nhau. Sẽ khá khó để biết khi nào là thời gian tối ưu cho việc ôn tập. Để giải quyết vấn đề này, các bạn có thể sử dụng MochiVocab để ôn tập từ vựng theo phương pháp Spaced Repetition 1 cách dễ dàng, hiệu quả và tiện lợi. Các từ vựng chủ đề Nghề nghiệp đã có sẵn trong khoá 1000 từ vựng cơ bản của MochiVocab.

Tính năng “thời điểm vàng” của App sẽ tự động tính toán và gửi thông báo ôn tập đến bạn khi bạn sắp quên từ vựng. Bạn chỉ cần bấm vào và bắt đầu ôn tập là được rồi.

Các từ vựng còn được chia làm “5 cấp độ ghi nhớ” với tần suất lặp lại khác nhau. Nếu bạn chưa nhớ, app sẽ đề xuất bạn học với tần suất lớn và ngược lại. Nhờ thế, bạn có thể tập trung nhiều hơn cho các từ mà mình hay quên, rất tiết kiệm thời gian.

Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
5 Cấp độ ghi nhớ

Với kho từ vựng lên đến 60.000 từ, tất cả các từ vựng trong chủ đề từ trên đây đều đã có sẵn trên App MochiVocab. Mỗi từ vựng đều được trình bày dưới dạng Flashcard với hình ảnh, phiên âm, dịch nghĩa, ví dụ rõ ràng, sinh động giúp việc học thú vị, hiệu quả hơn. Bạn cũng có thể vừa tra từ vựng mà mình chưa biết, vừa thêm các từ vựng theo nhu cầu với Từ điển Mochi và Tiện ích Mochi Dictionary.

Ngoài ra, để ghi nhớ và mở rộng vốn từ tiếng Anh nhanh chóng, một trong những phương pháp hữu hiệu nhất là học tiếng Anh thông qua Word Family.

Mochi tặng bạn Bộ 50 Word Family để bạn biết cách nhận biết và học từ vựng hiệu quả hơn, truy cập ngay để nhận miễn phí tài liệu nha.

Lọ mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

3. Luôn đoán nghĩa của từ

Sách, báo, mạng xã hội, video là 1 công cụ tuyệt vời để học từ vựng mà bạn có thể tận dụng. Khi xem video, đọc báo, sách tiếng Anh, nếu có từ vựng mới mà mình không biết nghĩa hãy khoan tra từ. Hãy dịch những từ xung quanh và đoán nghĩa của từ vựng mới đó trước. Nếu suy nghĩ rất kỹ rồi mà vẫn không biết được nghĩa của từ đó là gì rồi mới tra từ đó mình mới tra từ. Khi làm như vậy não mình đã phải hoạt động rất nhiều để có thể tìm ra đáp án nên sẽ nhớ kỹ từ vựng đó hơn khi bạn tra cứu được nghĩa. Mình cũng sẽ hiểu rõ được là nó dùng trong ngữ cảnh nào luôn.

Các bạn có thể tham khảo và sử dụng các tips này vào quá trình học từ vựng của mình để ghi nhớ từ vựng lâu hơn. Lưu ý, khi học từ vựng tiếng Anh, hãy ưu tiên học những từ gần với mục đích học, sở thích của bạn nhất để tạo hứng thú và tăng cơ hội sử dụng từ vựng đã học. Đừng ngại vận dụng các từ đã học để thực sự sử dụng được chúng nhé.


Bài tập củng cố kiến thức

Chọn đáp án đúng

Trên đây là gợi ý của Mochi để giúp bạn có thể tự học 1000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề một cách hiệu quả. Học từ vựng tiếng Anh chưa bao giờ dễ dàng đặc biệt với các bạn mới bắt đầu. Tuy nhiên chỉ cần chúng ta dành một chút thời gian, công sức và áp dụng đúng phương pháp thì việc học sẽ đơn giản và hay ho hơn nhiều đó.