28 tháng 1 năm 2023 dương là bao nhiêu âm

Thứ Sáu, 27/01/2023 17:00 (GMT+07)

(Lichngaytot.com) Xem lịch âm 28/1 - âm lịch hôm nay 28/1/2023 để biết hôm nay thứ Bảy là ngày đẹp hay xấu, có phải là ngày Hoàng đạo, là ngày đẹp để tiến hành việc trọng đại không?

1. Thông tin chung về lịch âm hôm nay 28/1/2023

  • Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 28/1/2023
  • Âm lịch: Ngày 7/1/2023 tức ngày Bính Tuất, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
  • Ngày Hoàng/ Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
  • Tiết khí: Đại hàn (từ ngày 20-21/1 đến ngày 3-4/2)
  • Trạch nhật: Ngày Bính Tuất - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Dương Hỏa sinh Dương Thổ: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
  • Trực ngày: Trực Thu, tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc. Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật. Người sinh vào trực này long đong vất vả. Phải dựa vào người khác phái.

Muốn đổi ngày dương sang âm, tra cứu:

Đổi lịch âm dương

2. Đánh giá ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục Diệu

  • Hôm nay là ngày Đại An: Mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển.
  • Về xuất hành: Hôm nay là ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

3. Tuổi hợp - tuổi xung ngày 28/1/2023

  • Tuổi hợp ngày: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ.
  • Tuổi xung ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất.

4. Xem giờ tốt - xấu trong ngày 28/1/2023

4.1 Giờ tốt (giờ hoàng đạo):

  • Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh: Mọi việc đều tốt.
  • Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long: Tốt cho mọi việc.
  • Quý Tị (9h-11h): Minh Đường: Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
  • Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ: Tốt cho việc cưới hỏi.
  • Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang: Hanh thông mọi việc.
  • Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường: Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

4.2 Giờ xấu (giờ hắc đạo):

  • Mậu Tý (23h-1h): Thiên Lao: Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
  • Kỷ Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ: Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
  • Tân Mão (5h-7h): Câu Trận: Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
  • Giáp Ngọ (11h-13h): Thiên Hình: Rất kỵ kiện tụng.
  • Ất Mùi (13h-15h): Chu Tước: Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
  • Mậu Tuất (19h-21h): Bạch Hổ: Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

5. Sao tốt - xấu theo lịch âm 28/1/2023

5.1 Sao tốt chiếu ngày 28/1/2023:

  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
  • Thiên Quan: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

5.2 Sao xấu chiếu ngày 28/1/2023:

  • Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
  • Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Cô thần: Xấu với cưới hỏi
  • Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng

5.3 Sao theo Nhị thập bát tú:

  • Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
  • Việc kiêng cữ: Đi thuyền.

Tin bài cùng chuyên mục:

- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.

Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.

Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.

Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.

Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường, Gia hạ vinh hòa đại cát xương, Nhược thị táng mai âm tốt tử, Đương niên định chủ lưỡng tam tang. Khán khán vận kim, hình thương đáo, Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng thủy chiêu tai họa, Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNHLập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) - Thiên đức hợp: Tốt mọi việc. - Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. - Tam Hợp: Tốt mọi việc. - Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho. - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc. - Hoàng Ân: Tốt mọi việc. - Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc. - Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát).

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) - Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương. - Cô thần: Xấu với cưới hỏi. - Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng.

Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc. - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam. - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam.Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):

Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):

Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):

Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):

Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị):

Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.Ngày xuất hành theo Khổng MinhThiên Thương (Tốt) Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).