5 dương văn nga thành phố vũng tàu năm 2024
Vị trí trung tâm phường Rạch Dừa, đường ô tô tránh nhau di chuyển thuận tiện, đất rộng 107m2 thoải mái thiết kế nhà. Xung quanh đầy đủ tiện ích sống: gần chợ, trường học, nhà thờ, quán ăn, bán kính 1km không thiếu gì Nhập tên 3 con vật (bò, chim, chó, chuột, gà, heo, hổ, mèo, ngựa, thỏ, trâu, vịt, voi) theo thứ tự trên ảnh, không bao gồm con vật được khoanh màu xanh, viết liền, không dấu. (Ví dụ: chogavit | voibongua | vitgachim ,...)
Viết liền, không dấu Đường từ biệt thự 14,15 song song với đường Võ Thị Sáu đi ra khu biệt thự Công ty Phát triển nhà xây dựng 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 37 Đường vào Xí nghiệp Quyết Tiến Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 38 Đường ven biển Hải Đăng Đường 3/2 Cầu Cửa Lấp 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 39 Hạ Long Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 40 Hải Đăng Hạ Long Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ) Đèn Hải Đăng 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Ngã 3 Tượng Chúa 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Hẻm Hải Đăng 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 41 Hải Thượng Lãn Ông Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 42 Hai tuyến đường nối từ đường Bình Giã vào khu chợ Rạch Dừa (P.Rạch Dừa): Phạm Hữu Lầu Bình Giã khu chợ Rạch Dừa 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Phan Xích Long Bình Giã khu chợ Rạch Dừa 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 43 Hàn Mặc Tử (P.7) Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 44 Hàn Thuyên (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 45 Hồ Đắc Di Nguyễn Trường Tộ Dương Văn An 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 46 Hồ Quý Ly Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 47 Hẻm của đường Hồ Quý Ly (thuộc khu nhà ở Tập thể Khách sạn Tháng Mười) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 48 Hồ Thị Kỷ (P.Rạch Dừa) Nối từ đường 30/4 Khu chợ Rạch Dừa 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 49 Hồ Tri Tân (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 50 Hồ Xuân Hương Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 51 Hoa Lư (P.12) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 52 Hoàng Diệu Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 53 Hoàng Hoa Thám (P.2, P.3, phường Thắng Tam) Thùy Vân Võ Thị Sáu 1 1,33 65.000 45.500 32.500 26.000 19.500 Đoạn còn lại 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 54 Hoàng Văn Thụ (P.7) Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 55 Hoàng Việt (P.6) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 56 Hùng Vương Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 57 Huyền Trân Công Chúa Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 58 Huỳnh Khương An Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 59 Huỳnh Khương Ninh Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 60 Kha Vạn Cân (P.7) Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 61 Kim Đồng (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 62 Ký Con Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 63 Kỳ Đồng Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 64 La Văn Cầu Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 65 Lạc Long Quân Võ Thị Sáu Hết phần đất giao Công ty Phát triển Nhà 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 66 Lê Hoàn (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 67 Lê Hồng Phong Lê Lợi Thuỳ Vân 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 68 Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân) 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 69 Lê Lai Lê Quý Đôn Thống Nhất 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Thống Nhất Trương Công Định 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 70 Lê Lợi Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 71 Lê Ngọc Hân Trần Phú Thủ Khoa Huân 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 Thủ Khoa Huân Bà Triệu 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 72 Lê Phụng Hiểu Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 73 Lê Quang Định Đường 30/4 Bình Giã 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 74 Hẻm 135 Lê Quang Định (P.Thắng Nhất) gồm các đoạn đường nội bộ khu đất PTSC của Công ty Dịch vụ Dầu khí 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 75 Các tuyến hẻm 135 Lê Quang Định (B, C, D, E, F, J khu nhà ở PTSC) 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 76 Lê Quý Đôn Quang Trung Ngã 5 Lê Quý Đôn - Lê Lợi - Thủ Khoa Huân 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 Đoạn còn lại 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 77 Lê Thánh Tông Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 78 Lê Thị Riêng Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 79 Lê Văn Lộc Đường 30/4 Lê Thị Riêng 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Lê Thị Riêng Bờ kè rạch Bến Đình 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 80 Lê Văn Tám Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 81 Lương Thế Vinh Trương Công Định Đường 30/4 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 82 Hẻm 30 Lương Thế Vinh (P9) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 83 Lương Văn Can Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 84 Lưu Chí Hiếu Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 85 Lưu Hữu Phước Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 86 Lý Thái Tổ (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 87 Lý Thường Kiệt Nguyễn Trường Tộ Phạm Ngũ Lão 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Phạm Ngũ Lão Lê Quý Đôn 1 1,33 65.000 45.500 32.500 26.000 19.500 Lê Quý Đôn Bà Triệu 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 88 Lý Tự Trọng Lê Lợi Lê Lai 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 Lê Lai H 45, 146 Lý Tự Trọng 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Đoạn còn lại 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 89 Mạc Đỉnh Chi Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 90 Mai Thúc Loan (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 91 Nam Kỳ Khởi Nghĩa Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 92 Ngô Đức Kế Nguyễn An Ninh Cao Thắng 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Cao Thắng Pasteur 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Đoạn còn lại 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 93 Ngô Quyền Nguyễn Hữu Cảnh Nơ Trang Long 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 94 Ngô Văn Huyền Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 95 Ngư Phủ Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Ngư Phủ nối dài Ngư Phủ Tôn Đức Thắng 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 96 Nguyễn An Ninh Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 97 Hẻm số 1 Nguyễn An Ninh Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 98 Nguyễn Bảo Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 99 Nguyễn Bỉnh Khiêm Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 100 Nguyễn Bửu (P.Thắng Tam) Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 101 Nguyễn Chí Thanh Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 102 Nguyễn Công Trứ Trọn đường 4 0,75 15.753 11.027 7.877 6.301 4.726 103 Nguyễn Cư Trinh Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 104 Nguyễn Du Quang Trung Trần Hưng Đạo 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 Trần Hưng Đạo Trương Công Định 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 105 Nguyễn Gia Thiều (P.12) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 106 Hẻm 58 Nguyễn Gia Thiều Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 107 Nguyễn Hiền Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 108 Nguyễn Hới (P.8) Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 109 Nguyễn Hữu Cảnh Đường 30/4 Trường Tiểu học Chí Linh 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Đoạn còn lại 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 110 Tuyến hẻm từ số nhà 217 Nguyễn Hữu Cảnh số nhà 140 Lưu Chí Hiếu 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 111 Các tuyến hẻm 183 Nguyễn Hữu Cảnh (A, B, C, D, E, F, G khu nhà ở C2 Chí Linh) 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 112 Các tuyến hẻm 212 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D, E, F, J, K H khu nhà ở C1 Chí Linh) 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 113 Các tuyến hẻm 217 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D khu nhà ở A Chí Linh) 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 114 Nguyễn Hữu Cầu Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 115 Nguyễn Kim Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 116 Nguyễn Lương Bằng Nguyễn An Ninh Lương Thế Vinh 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Lương Thế Vinh Lý Thái Tông 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 117 Hẻm 02, 04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng (P9) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 118 Nguyễn Thái Bình Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 119 Nguyễn Thái Học (P.7) Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 120 Nguyễn Thiện Thuật Lê Quang Định Nguyễn Hữu Cảnh 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Đoạn còn lại 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 121 Nguyễn Trãi Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 122 Nguyễn Tri Phương Ngô Đức Kế Trương Công Định 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 123 Nguyễn Trung Trực Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 124 Nguyễn Trường Tộ Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 125 Nguyễn Văn Cừ Nguyễn An Ninh Lương Thế Vinh 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Lương Thế Vinh Lý Thái Tông 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 126 Nguyễn Văn Trỗi Trọn đường 1 1,33 65.000 45.500 32.500 26.000 19.500 127 Nơ Trang Long Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 128 Ông Ích Khiêm Lê Văn Lộc Hồ Biểu Chánh 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 129 Pasteur Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 130 Phạm Cự Lạng (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 131 Phạm Hồng Thái Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 132 Hẻm số 110 Phạm Hồng Thái Phạm Hồng Thái Ngô Đức Kế 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 133 Phạm Ngọc Thạch Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 134 Hẻm 04, 36, 50, 43, 61 đường Phạm Ngọc Thạch (P9) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 135 Phạm Ngũ Lão Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 136 Phạm Thế Hiển Nam Kỳ Khởi Nghĩa Xô Viết Nghệ Tĩnh 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Đoạn còn lại 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 137 Phạm Văn Dinh Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 138 Phạm Văn Nghị (P.Thắng Nhất) Đoạn vuông góc với đường Lê Quang Định Nguyễn Thiện Thuật 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 139 Phan Bội Châu Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 140 Phan Chu Trinh Thùy Vân Võ Thị Sáu 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 Ngã 3 Võ Thị Sáu Đinh Tiên Hoàng 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 141 Phan Đăng Lưu Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 142 Hẻm 40 - Phan Đăng Lưu Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 143 Phan Đình Phùng Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 144 Phan Kế Bính Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 145 Phan Văn Trị Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 146 Phó Đức Chính Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 147 Phùng Khắc Khoan Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 148 Phước Thắng Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 149 Quang Trung Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 150 Sương Nguyệt Ánh Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 151 Tạ Uyên Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 152 Tản Đà (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 153 Tăng Bạt Hổ Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 154 Thắng Nhì Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 155 Thi Sách Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 156 Thống Nhất Quang Trung Lê Lai 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 Lê Lai Trương Công Định 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 157 Thủ Khoa Huân Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 158 Thùy Vân Trọn đường 1 1,33 65.000 45.500 32.500 26.000 19.500 159 Tiền Cảng Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 160 Tô Hiến Thành Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 161 Tôn Đản (P.Rạch Dừa) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 162 Tôn Thất Thuyết (nối dài) Lê Văn Lộc Lương Văn Nho 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 163 Tôn Thất Tùng Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 164 Tống Duy Tân (P.9) Lương Thế Vinh Nguyễn Trung Trực 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 165 Trần Anh Tông Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 166 Trần Bình Trọng Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 167 Trần Cao Vân Lê Văn Lộc Võ Trường Toản 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Võ Trường Toản Nguyễn Đức Cảnh 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 168 Trần Đình Xu Nối từ đường 30/4 Khu chợ Rạch Dừa 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 169 Trần Đồng Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 170 Trần Hưng Đạo Trọn đường 1 1,33 65.000 45.500 32.500 26.000 19.500 171 Trần Nguyên Đán Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 172 Trần Nguyên Hãn Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 173 Trần Phú (P.1, P.5) Quang Trung Nhà số 46 Trần Phú 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 Đoạn còn lại 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 174 Trần Quốc Toản Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 175 Trần Quý Cáp Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 176 Trần Xuân Độ Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 177 Triệu Việt Vương Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 178 Trịnh Hoài Đức (P.7) Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 179 Trương Công Định Ngã 3 Hạ Long Quang Trung Lê Lai 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Lê Lai Ngã 5 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 Ngã 5 Nguyễn An Ninh 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 Đoạn còn lại 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 180 Trưng Nhị Trọn đường 1 1,33 65.000 45.500 32.500 26.000 19.500 181 Trưng Trắc Trọn đường 1 1,33 65.000 45.500 32.500 26.000 19.500 182 Trương Hán Siêu (P.10) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 183 Trương Ngọc (P.Thắng Tam) Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 184 Trương Văn Bang (P.7) Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 185 Trương Vĩnh Ký Trọn đường 1 48.772 34.140 24.386 19.509 14.632 186 Trường Sa (P.12) Võ Nguyên Giáp Cầu Gò Găng P.12 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 187 Tú Xương Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 188 Tuệ Tĩnh (P.RD) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 189 Tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng độ rộng với hẻm 524 (P.Rạch Dừa)(Nằm giữa hẻm 524 và đường Bình Giã đến Khu chợ Rạch Dừa) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 190 Tuyến đường từ số nhà 04 Võ Văn Tần đến số nhà 05 Trần Nguyên Đán 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 191 Văn Cao (P.2) Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 192 Vi Ba Lê Lợi Ngã 3 Vi Ba 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Ngã 3 Vi Ba Hẻm 105 Lê Lợi 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Đoạn còn lại 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 193 Võ Đình Thành (P.Thắng Tam) Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 194 Võ Nguyên Giáp Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B Ẹo Ông Từ 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Ẹo Ông Từ CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ) Hoa Lư 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Hoa Lư Cầu Cỏ May 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 195 Võ Thị Sáu Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 196 Võ Văn Tần Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 197 Xô Viết Nghệ Tĩnh Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 198 Yên Bái Trọn đường 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 199 Yên Đổ Trọn đường 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 200 Yersin Trọn đường 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 201 Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường 2 a Đường Phan Huy Ích, đường Thái Văn Lung, đường Bàu Sen 1, 2, 3, 5, 7, 9 theo QH 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 b Đường Phan Huy Chú 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 202 Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10 Đường số 6,10, 11 theo qui hoạch 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Đường số 3, 4,5 theo qui hoạch 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 203 Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12 21 lô đất có diện tích 2.600m² 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 23 lô đất có diện tích 2.762,5m² 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 204 Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10 Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5-7m 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7m 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 205 Các tuyến đường thuộc khu vực dân cư phường 9: Lý Thái Tông Trương Công Định Lương Thế Vinh 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Nguyễn Đức Thuận Lương Thế Vinh Lý Thái Tông 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Nguyễn Khang Lương Thế Vinh Lý Thái Tông 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Võ Trường Toản Đường 30/4 Trần Cao Vân 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Trần Cao Vân Tôn Đức Thắng 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 206 Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng (P. Nguyễn An Ninh): Lê Trọng Tấn Trần Bình Trọng Mai Xuân Thưởng 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Mai Xuân Thưởng Nguyễn An Ninh Trần Bình Trọng 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 556 Nguyễn An Ninh) Ranh sân bay Nguyễn An Ninh 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn An Ninh Trần Bình Trọng 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 207 Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7: Bế Văn Đàn Nguyễn Thái Học Ngô Đức Kế 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Nam Cao Tôn Thất Tùng Ngô Đức Kế 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Nguyễn Kiệm Trương Văn Bang Ngô Đức Kế 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Nguyễn Oanh Phùng Chí Kiên Nguyễn Kiệm 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Phùng Chí Kiên Nguyễn Thái Học Phạm Hồng Thái 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Xuân Diệu Nguyễn Thái Học Ngô Đức Kế 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Xuân Thủy Cao Thắng Paster 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 208 Những tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An: Đường bờ kè Rạch Bến Đình Dự án nhà ở đại An Hết phần đất giao Công ty phát triển Nhà 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Đường Bến Đình 1, 2, 4, 6, 8 theo quy hoạch (bổ sung) Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m) 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 7 Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m) 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Lương Văn Nho Đường 30/4 Tôn Đức Thắng 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Nguyễn Thị Định Đường 30/4 Tôn Đức Thắng 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Tố Hữu Đường 30/4 Ông Ích Khiêm 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Ngô Tất Tố Võ Trường Toản Lương Văn Nho 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Ngô Gia Tự Ngô Tất Tố Ông Ích Khiêm 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Nguyễn Bình Nguyễn Trung Trực Ngô Gia Tự 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Nguyễn Thị Thập Lương Văn Nho Hẻm giữa 2 đường Ông Ích Khiêm và Trần Quang Diệu 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Trần Quang Diệu (P.9, P.Thắng Nhì) Lê Văn Lộc Bến Đình 2 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Tôn Đức Thắng Lê Văn Lộc Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Hồ Biểu Chánh Đường 30/4 Trần Cao Vân 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Nguyễn Thông Tố Hữu Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Hàm Nghi Tố Hữu Nguyễn Đức Cảnh 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Nguyễn Đức Cảnh Hàm Nghi Nguyễn Thông 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Nguyễn Phi Khanh Đường 30/4 Nguyễn Thông 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Nguyễn Bá Lân Lê Văn Lộc Lương Văn Nho 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Hoàng Minh Giám Lê Văn Lộc Lương Văn Nho 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 209 Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m trở lên thuộc khu tái định cư 199 lô phường 10 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 210 Những tuyến đường nội bộ thuộc khu biệt thự Phương Nam: Dương Minh Châu KDC Binh đoàn 15 Huỳnh Tịnh Của 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Hoàng Trung Thông Mạc Thanh Đạm Huỳnh Tịnh Của 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Tô Ngọc Vân Hoàng Lê Kha Hoàng Trung Thông 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Hoàng Lê Kha Bùi Công Minh Hoàng Trung Thông 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Mạc Thanh Đạm (P.8) Thùy Vân Dương Minh Châu 2 35.066 24.546 17.533 14.026 10.520 Nguyễn Hữu Tiến (P.8) Nguyễn An Ninh Đường nội bộ khu Biệt thự Phương Nam 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Hoàng Văn Thái (P.NAN) Lê Trọng Tấn Mai Xuân Thưởng 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 Đường số 10 (P.8) Đường Mạc Thanh Đạm nối dài Đoạn đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 211 Những tuyến đường thuộc HTKT Khu tái định cư 1,65ha (phường 10) Đường số 1 3 26.878 18.815 13.439 10.751 8.063 Đường số 2, 4, 5, 6 4 21.004 14.703 10.502 8.402 6.301 212 Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P.12) (đoạn trải nhựa từ đường 2/9 đến Trường THPT liên phường 11, 12 và đoạn trải nhựa từ Trường THPT liên phường 11, 12 đến hết mặt tiền Trường THCS Nguyễn Gia Thiều) |