As a matter of fact là gì năm 2024
Show [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký
"As a matter of fact" -> câu nói khi muốn thêm thông tin, hoặc giải thích điều vừa nói, hay đưa ra điều đối lập; 'thực tế thì', 'thực ra thì'. Ví dụ As a matter of fact, the trade was so close to happening that it was basically viewed as a done deal. Former 49ers coach Mike Singletary revealed (cho thấy) these new details during a recent interview with The Athletic. "We just wrapped up tryouts yesterday, as a matter of fact. I ended up being able to keep 28. So, we'll have two teams. Varsity and a J.V. for the first time in many, many years. So, I'm very excited about it," said Beck. Willis wasn't included in any of the previous punt (bóng bổng) coverage packages the 49ers used earlier in the game. As a matter of fact, the blocked punt was the first time since the January 2 win over the Houston Texans that Willis was used in any punting situation. As a matter of fact, the state’s black population has one preferred candidate (ứng viên) in the current District 7 seat, held by Congresswoman Terri A. Sewell. Hơn
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413. Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: [email protected] “As a matter of fact” có bao nhiêu cách dùng? Cấu trúc áp dụng cụ thể của “As a matter of fact”trong câu tiếng Anh là gì? Trường hợp nào nên sử dụng “As a matter of fact”? Những từ đồng nghĩa và có thể thay thế “As a matter of fact” trong các câu tiếng Anh là gì? (hình ảnh minh họa cho “as a matter of fact”) 1 “As a matter of fact” là gì?Theo như từ điểm cambridge giải nghĩa thì “as a matter of fact” có nghĩa là vấn đề thực tế, thực tế là, thực ra là...ví dụ thực tế X là đúng. Một cách khác để nói điều đó rõ ràng nhưng được nhấn mạnh hơn. Ví dụ:
2 Cấu trúc và cách dùm cụm từ “As a matter of fact”Qua những giải thích phần một thì chúng ta đã biết “as a matter of fact” là gì. Qua phần hai này chúng ta cùng tìm hiểu những cách dùng của cụm từ này nhé. (hình ảnh minh họa cho “as a matter of fact”) "as a matter of fact" là một cụm từ được các bạn ưa chuộng để sử dụng trong ielts speaking nhưng thật sự rất ít các bạn hiểu rõ được cách dùng của cụm từ này. Vậy nên hãy theo dõi cách dùng cụm từ này ở sau đây để có thể nắm vững cách dùng và sử dụng nó một cách chính xác hơn nhé. "As a matter of fact": Thường được sử dụng để nhấn mạnh điều gì điều mà mình sắp nói, nó có liên quan đến ai hoặc điều mà chúng ta vừa nói trước đó. Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
3 Một số từ liên quan đến “as a matter of fact”Sau đây là một số từ đồng nghĩa với “as a matter of fact” trong tiếng Anh. (hình ảnh minh họa cho “as a matter of fact”) Từ vựng Ý nghĩa actually thực ra in (actual) fact trong thực tế in point of fact điểm thực tế as it happens ngẫu nhiên, tình cờ là. really Thực sự believe it or not Tin hay không thì... in reality trong thực tế in truth sự thật to tell the truth nói thật thì... Hy vọng qua bài viết này các bạn sẽ có thể hiểu rõ hơn về cụm từ “as a matter of fact”. Chúc các bạn thành công trong việc học tiếng Anh. |