Bài tập kế toán tổng hợp doanh nghiệp sản xuất năm 2024

Đây là bài tập kế toán ở dạng tổng hợp có nhiều tình huống phát sinh - các bạn tập định khoản và so sánh với kết quả bên dưới. Nếu có chỗ nào không hiểu thì liên hệ với KẾ TOÁN THIÊN ƯNG bằng cách Comment để lại ý kiến bên dưới nhé. Công ty mình sẽ giải đáp

Tại Công ty Kế Toán Thiên Ưng, trong tháng 01/2013 thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh chi tiết

- Công ty tính giá xuất hàng hoá theo phương pháp bình quân gia quyền - Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. - Sử dụng đồng tiền hạch toán: Việt Nam Đồng

Bài tập kế toán tổng hợp doanh nghiệp sản xuất năm 2024

II. Trong T01/2013 phát sinh một số nghiệp vụ như sau:

  1. Ngày 02/01, Nộp tiền vào TK ngân hàng số tiền 150.000.000d, Phiếu Chi số 01, Giấy báo Có số 01.
  2. Ngày 08/01 chi tạm ứng chu bà Lê Thu Hà theo giấy đề nghị tạm ứng số 341 ngày 8/01 số tiền: 3.000.000, phiếu chi số 01. 3)Ngày 08/01 mua Hàng hoá A của công ty TNHH Nam Tiến Thành: 22.000kg, giá mua chưa có thuế 15.000d/kg, thuế GTGT 10%. Chưa thanh toán cho Công ty. Chi phí vận chuyển thanh toán bằng tiền mặt: 1.760.000đ(đã bao gồm Thuế GTGT 10%).
  3. Ngày 12/01 mua hàng của công ty CP Thương mại Dịch vụ Tràng Thi: Hàng hoá A số lượng: 30.000kg, giá mua chưa thuế: 14.500d/kg; thuế GTGT 10%. Hàng hoá B số lượng: 45.000kg giá mua đã bao gồm thuế GTGT 10% là: 23.650d/kg. Tiền hàng chưa thanh toán. Chi phí vận chuyển hàng về nhập kho đã thanh toán bằng tiền Gửi Ngân hàng số tiền: 1.650.000d(đã bao gồm thuế GTGT 10%). 5)Ngày 15/01, Nhập mua Hàng hoá B của Công ty TNHH TM DV Tiến Anh, số lượng 15.810kg. Giá mua chưa thuế: 20.950; thuế GTGT 10%. Chuyển khoản thanh toán cho Công ty Tiến Anh: 100.000.000d, số còn lại chưa thanh toán. chi phí bốc dỡ đã trả bằng tiền mặt: 775.500d.
  4. Ngày 15/01 Bán hàng cho Công ty TNHH Đức Anh, Đơn giá chưa Thuế GTGT 10%. Công ty Đức Anh thanh toán tiền hàng bằng Tiền gửi Ngân hàng Hàng hoá A: 15.800kg x 20.150d/kg Hàng hoá B: 20.450kg x 25.500d/kg
  5. Ngày 16/1 thanh toán tiền mua hàng kỳ trước cho Công ty TNHH Thiên Quang bằng Tiền gửi Ngân hàng số tiền: 220.045.000d.
  6. Ngày 16/1 trả Nợ Vay ngắn hạn bẳng Tiền gửi ngân hàng số tiền: 20.000.000d.
  7. Ngày 18/01 Bán hàng cho Công ty CP nhựa Mỹ Thịnh, Đơn giá bán chưa thuế GTGT 10%. Công ty Mỹ Thịnh thanh toán bằng Tiền gửi Ngân hàng số tiền: 350.000.000d. Số còn lại chưa thanh toán Hàng hoá A: 10.500kg x 21.050d/kg Hàng hoá B: 14.350kg x 26.170d/kg
  8. Ngày 18/01 Mua Tài sản cố định hữu hình của Công ty TNHH Huyền Nguyên Châu. Giá mua chưa thuế GTGT 10%: 250.000.000d. Thanh toán tiền hàng cho Công ty Huyền Nguyên Châu bằng tiền gửi Ngân hàng. Chi phí lắp đặt chạy thử Tài sản cố định: 3.520.000 đã bao gồm thuế GTGT 10% được thanh toán bằng Tiền mặt.
  1. Ngày 20/1 Xuất hàng gửi bán cho Công ty TNHH Đức Hiếu – nhận hoa hồng gửi bán là 4% trên tổng tiền hàng thanh toán. Hàng hoá A: 9.500kg x 21.150d/kg Hàng hoá B: 7.850kg x 25.900d/kg
  2. Ngày 22/01 Mua máy vi tính của Công ty CP Công nghệ và Thiết bị mới JSC cho phòng kế toán, Giá mua đã bao gồm thuế GTGT 10% là: 12.650.000d. Đã Thanh toán bằng Tiền mặt.
  3. Ngày 25/01 Chuyển tiền gửi Ngân hàng trả tiền hàng cho Công ty Nam tiến Thành số tiền: 400.000.000d.
  4. Ngày 31/01 Tính Phân bổ CCDC sử dụng cho bộ phận Quản lý T01/2013: 3.595.075d. Công cụ dụng cụ đều được sử dụng trong thời gian là 2 năm, ngày bắt đầu sử dụng 01/05/2012.
  5. Ngày 31/01 Tính Khấu hao TSCD sử dụng cho bộ phận quản lý T01/2013: 6.189.056d.
  6. Ngày 31/01 Thanh toán tiền điện T01/2013 cho Công ty CP Điện lực Hà Nội bằng Tiền mặt số tiền chưa thuế GTGT 10%: 2.860.000d.
  7. Ngày 31/01 Chi Tiền thanh toán cước Internet T01/2013 cho Công ty Viễn thông Hà Nội, tổng số tiền đã bao gồm thuế GTGT 10%: 1.116.500d.
  8. Ngày 31/01 thực hiện tính lương và trích các khoản trích theo lương theo Quy định cho Công nhân viên T01/2013( làm theo Bảng lương Bộ phận quản lý T01/2013)
  9. Thanh toán tiền lương cho Công nhân viên T01/2013 bằng Tiền mặt số tiền: 55.288.665d.
  10. Chuyển khoản nộp tiền Bảo hiểm xã hội, BHYT, BHTN T01/2013 số tiền: 10.983.050d. Yêu cầu
  11. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
  12. Phản ánh vào sơ đồ chữ T cho từng đối tượng kế toán căn cứ vào số dư cuối kỳ của bảng cân đối phát sinh năm 2012.
  13. Lập Báo cáo tài chính.

ĐÁP ÁN - LỜI GIẢI

STT Ngày tháng TK Nợ TK Có Bên Nợ Bên Có 1 02/01/2013 Nợ TK 1121 150,000,000 1 02/01/2013 Có TK 1111 150,000,000 2 08/01/2013 Nợ TK 141 3,000,000 2 08/01/2013 Có TK 1111 3,000,000 3 08/01/2013 Nợ TK 156A 330,000,000 3 08/01/2013 Nợ TK 1331 33,000,000 3 08/01/2013 Có TK 331NTT 363,000,000 3 08/01/2013 Nợ TK 156A 1,600,000 3 08/01/2013 Nợ TK 1331 160,000 3 08/01/2013 Có TK 1111 1,760,000 Xác định Đơn giá thực tế của Hàng hoá A được nhập kho 3 08/01/2013 Đơn giá HH A \= 331,600,000 15,073 3 08/01/2013 22,000 4 12/01/2013 Nợ TK 156A 435,000,000 4 12/01/2013 Nợ TK 156B 967,500,000 4 12/01/2013 Nợ TK 1331 140,250,000 4 12/01/2013 Có TK 331TT 1,542,750,000 Phân bổ chi phí vận chuyển để 2 hàng hoá A và B về nhập kho( sử dụng tiêu thức thành tiền) 4 12/01/2013 Chi phí vận chuyển HH A \= 1,500,000 X 435.000.000 4 12/01/2013 1,402,500,000 4 12/01/2013 \= 465,241 4 12/01/2013 Chi phí vận chuyển HH B \= 1,500,000 X 967.500.000 4 12/01/2013 1,402,500,000 4 12/01/2013 \= 1,034,759 4 12/01/2013 Nợ TK 156A 465,241 4 12/01/2013 Nợ TK 156B 1,034,759 4 12/01/2013 Nợ TK 1331 150,000 4 12/01/2013 Có TK 1121 1,650,000 4 12/01/2013 Đơn giá HH A \= 435,465,241 14,516 4 12/01/2013 30,000 4 12/01/2013 Đơn giá HH B \= 968,534,759 21,523 4 12/01/2013 45,000 5 15/01/2013 Nợ TK 156B 331,219,500 5 15/01/2013 Nợ TK 1331 33,121,950 5 15/01/2013 Có TK 331TA 364,341,450 5 15/01/2013 Nợ TK 331TA 100,000,000 5 15/01/2013 Có TK 1121 100,000,000 5 15/01/2013 Nợ TK 156B 775,500 5 15/01/2013 Có TK 1111 775,500 5 15/01/2013 Đơn giá HH B \= 331,995,000 20,999 5 15/01/2013 15,810 6 15/01/2013 Nợ TK 131DA 923,829,500 6 15/01/2013 Có TK 5111 839,845,000 6 15/01/2013 Có TK 3331 83,984,500 6 15/01/2013 Nợ TK 1121 923,829,500 6 15/01/2013 Có TK 131DA 923,829,500 6 15/01/2013 Nợ TK 632 671,652,150 6 15/01/2013 Có TK 156A 234,124,400 6 15/01/2013 Có TK 156B 437,527,750 7 16/01/2013 Nợ TK 331TQ 220,045,000 7 16/01/2013 Có TK 1121 220,045,000 8 16/01/2013 Nợ TK 311 20,000,000 8 16/01/2013 Có TK 1121 20,000,000 9 18/01/2013 Nợ TK 131MT 656,220,950 9 18/01/2013 Có TK 5111 596,564,500 9 18/01/2013 Có TK 3331 59,656,450 9 18/01/2013 Nợ TK 1121 350,000,000 9 18/01/2013 Có TK 131MT 350,000,000 9 18/01/2013 Nợ TK 632 462,607,250 9 18/01/2013 Có TK 156A 155,589,000 9 18/01/2013 Có TK 156B 307,018,250 10 18/01/2013 Nợ TK 2111 250,000,000 10 18/01/2013 Nợ TK 1332 25,000,000 10 18/01/2013 Có TK 331HNC 275,000,000 10 18/01/2013 Nợ TK 331HNC 275,000,000 10 18/01/2013 Có TK 1121 275,000,000 10 18/01/2013 Nợ TK 2111 3,200,000 10 18/01/2013 Nợ TK 1332 320,000 10 18/01/2013 Có TK 1111 3,520,000 Nguyên giá của TSCD \= 253,200,000 Ngày mua TSCD là ngày ghi tăng TSCD và là ngày đưa TSCD vào sử dụng(tức là ngày tính Khấu hao TSCD) Số ngày sử dụng TSCD T1/2013 \= 31 - 18 + 1 14 11 20/01/2013 Nợ TK 157A 140,771,000 11 20/01/2013 Có TK 156A 140,771,000 11 20/01/2013 Nợ TK 157B 167,950,750 11 20/01/2013 Có TK 156B 167,950,750 Hàng gửi bán tại thời điểm xuất theo dõi về số lượng, chủng loại hàng hoá 12 22/01/2013 Nợ TK 153 11,500,000 12 22/01/2013 Nợ TK 1331 1,150,000 12 22/01/2013 Có TK 1111 12,650,000 12 22/01/2013 Nợ TK 242 11,500,000 12 22/01/2013 Có TK 153 11,500,000 13 25/01/2013 Nợ TK 331NTT 400,000,000 13 25/01/2013 Có TK 1121 400,000,000 14 31/01/2013 Nợ TK 6422 3,595,075 14 31/01/2013 Có TK 242 3,595,075 15 31/01/2013 Nợ TK 6422 6,189,056 15 31/01/2013 Có TK 2141 6,189,056 16 31/01/2013 Nợ TK 6422 2,860,000 16 31/01/2013 Nợ TK 1331 286,000 16 31/01/2013 Có TK 1111 3,146,000 17 31/01/2013 Nợ TK 6422 1,015,000 17 31/01/2013 Nợ TK 1331 101,500 17 31/01/2013 Có TK 1111 1,116,500 18 31/01/2013 Nơ TK 6421 24,563,077 18 31/01/2013 Nợ TK 6422 34,146,538 18 31/01/2013 Có TK 334 58,709,615 18 31/01/2013 Nơ TK 6421 3,145,800 18 31/01/2013 Có TK 3383 2,546,600 18 31/01/2013 Có TK 3384 449,400 18 31/01/2013 Có TK 3389 149,800 18 31/01/2013 Nợ TK 6422 4,416,300 18 31/01/2013 Có TK 3383 3,575,100 18 31/01/2013 Có TK 3384 630,900 18 31/01/2013 Có TK 3389 210,300 18 31/01/2013 Nợ TK 334 3,420,950 18 31/01/2013 Có TK 3383 2,520,700 18 31/01/2013 Có TK 3384 540,150 18 31/01/2013 Có TK 3389 360,100 19 31/01/2013 Nợ TK 334 55,288,665 19 31/01/2013 Có TK 1111 55,288,665 20 31/01/2013 Nợ TK 3383 8,642,400 20 31/01/2013 Nợ TK 3384 1,620,450 20 31/01/2013 Nợ TK 3389 720,200 20 31/01/2013 Có TK 1121 10,983,050 Tính Đơn giá xuất kho của Hàng hoá T1/2013( Tính Giá vốn hàng bán) Tổng giá trị Hàng hoá A nhập mua T1/2013 \= 767,065,241 Tổng Số lượng Hàng hoá A nhập mua T1/2013 \= 22.000+30.000 52,000 Tổng giá trị Hàng hoá B nhập mua T1/2013 \= 1,300,529,759 Tổng Số lượng Hàng hoá B nhập mua T1/2013 \= 45.000+15.810 60,810 Đơn giá xuất kho của Hàng hoá A T01/2013 \= 131.120.300 + 767.065.241 8.615 + 52.000 \= 14,818 Đơn giá xuất kho của Hàng hoá B T01/2013 \= 112.418.850 + 1.300.529.759 5.230 + 60.810 \= 21,395 Kết chuyển Thuế GTGT đầu ra T01/2013 21 31/01/2013 Nợ TK 3331 143,640,950 21 31/01/2013 Có TK 1331 143,640,950 Kết chuyển Giá vốn hàng bán T1/2013 22 31/01/2013 Nợ TK 911 1,134,259,400 22 31/01/2013 Có TK 632 Kết Chuyển Chi phí Bán hàng T1/2013 23 31/01/2013 Nợ TK 911 27,708,877 23 31/01/2013 Có TK 6421 27,708,877 Kết Chuyển Chi phí Quản lý T1/2013 24 31/01/2013 Nợ TK 911 52,221,969 24 31/01/2013 Có TK 6422 52,221,969 Kết Chuyển Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ T1/2013 25 31/01/2013 Nợ TK 5111 1,436,409,500 25 31/01/2013 Có TK 911 1,436,409,500 Thuế TNDN phát sinh phải nộp T1/2013 26 31/01/2013 Nợ TK 821 55,554,813 26 31/01/2013 Có TK 3334 55,554,813 Kết chuyển thuế TNDN 27 31/01/2013 Nợ TK 911 55,554,813 27 31/01/2013 Có TK 821 55,554,813 Kết chuyển Lãi T01/2013 28 31/01/2013 Nợ TK 911 166,664,440 28 31/01/2013 Có TK 4212 166,664,440

Công ty kế toán Thiên Ưng

Chuyên dạy học kế toán thực hành thực tế