Bài tập luyện tập used to be used to năm 2024

Used to, Be used to và Get used to là những cấu trúc phổ biến và được sử dụng nhiều trong tiếng Anh. Tuy nhiên, rất nhiều bạn lúng túng và nhầm lẫn khi áp dụng các cấu trúc này. Hãy để IZONE giải thích cho bạn cách ứng dụng cấu trúc Used to, Be used to và Get used to một cách chính xác và chi tiết nhé.

Cấu trúc used to

Câu khẳng địnhSubject + used to + V-infCâu phủ địnhSubject + did not (didn’t) use to + V-inf

Cách dùng:

– Cấu trúc Used to + V-inf được sử dụng để nói về một thói quen, hành động, sự kiện hoặc trạng thái đã từng xảy ra trong quá khứ và không còn xảy ra trong hiện tại nữa.

  • Ví dụ: I used to play basketball when I was in high school. (Tôi đã từng chơi bóng rổ khi tôi còn học trung học) → Chơi bóng rổ là hành động đã từng xảy ra trong quá khứ (khi còn học trung học), hiện tại không chơi bóng rổ nữa.

– Cấu trúc Used to + V-inf đôi khi được sử dụng để nhấn mạnh về sự khác biệt giữa hiện tại và quá khứ.

  • Ví dụ: He used to be afraid of dogs, but now he has a pet dog. (Anh ấy đã từng sợ chó, nhưng bây giờ anh ấy có một con chó cưng) → Trong quá khứ, anh ấy sợ chó, nhưng hiện tại, không những không sợ, anh ấy còn nuôi một con chó cưng (nhấn mạnh sự khác biệt giữa hiện tại và quá khứ)

Chú ý: Theo từ điển Merriam-Webster, Used to + V-inf có một cấu trúc phủ định khác (bên cạnh cấu trúc S + didn’t use to + V-inf) là Used not to + V-inf. Tuy nhiên, đây là cách dùng theo văn phong Anh Anh, đã lỗi thời và ít được sử dụng.

\>>> Xem thêm: Phân biệt thì Quá khứ đơn và Used to

Cấu trúc be used to

Câu khẳng địnhSubject + be (was, were/ am, is, are/ will be) + used to + V-ing/ NounCâu phủ địnhSubject + be (was, were/ am, is, are/ will be) + not + used to + V-ing/ Noun

Cách dùng: Cấu trúc Be used to + V-ing/ Noun được sử dụng để diễn tả ai đó đã làm một việc gì đó nhiều lần và đã có kinh nghiệm, không còn lạ lẫm với việc đó nữa.

  • Ví dụ: I am used to waking up early. (Tôi quen với việc thức dậy sớm) → Dậy sớm là thói quen của tôi, tôi đã dậy sớm nhiều lần và không còn lạ lẫm với việc dậy sớm nữa. Trong ví dụ trên, V-ing được sử dụng là waking
  • Ví dụ: We are used to the cold weather. (Chúng tôi đã quen với thời tiết lạnh) → Chúng tôi không còn lạ lẫm gì với tình hình thời tiết lạnh. Trong ví dụ trên, Noun được sử dụng là the cold weather

Cấu trúc get used to

Subject + get (got/ get/ will get) + used to + V-ing/ Noun

Cách dùng: Cấu trúc Get used to + V-ing/ Noun được sử dụng để diễn tả quá trình dần quen với một thói quen, hành động, sự kiện hoặc trạng thái.

Ví dụ: I am getting used to waking up early. (Tôi đang dần quen với việc thức dậy sớm) → Trước đây tôi không dậy sớm, bây giờ tôi mới đang tập có thói quen dậy sớm. Trong ví dụ trên, V-ing được sử dụng là

Bài tập used to trong tiếng Anh là tài liệu cực hay dành cho các bạn học sinh tham khảo. Các dạng bài tập về used gồm 12 trang trình bày dưới dạng file word được biên soạn đầy đủ lý thuyết, cả bài tập kèm theo.

Bài tập về Used to được trình bày khoa học, ngắn gọn. Đây là cầu nối giúp các em ôn luyện đề tốt hơn để học tốt môn Tiếng Anh dễ dàng hơn. Đồng thời qua đó giúp các bạn có thể tự đánh giá lại kiến thức bản thân nắm được, với các đáp án chi tiết cụ thể cuối tài liệu. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn, bài tập viết lại câu thì hiện tại hoàn thành, bài tập phát âm và trọng âm trong tiếng Anh.

1. Cấu trúc Used to trong tiếng Anh

a.Công thức

Khẳng định (+)Susedto VPhủ định (-)Sdidnotuseto VNghi vấn (?)DidSuseto V?

b.Cách dùng

Cấu trúc used to hay cấu trúc used to V được sử dụng để nói về một thói quen, hành động, sự kiện hoặc trạng thái đã từng xảy ra trong quá khứ và không còn xảy ra trong hiện tại nữa. Đôi khi nó được dùng để nhấn mạnh về sự khác biệt giữa hiện thực và quá khứ.

Ví dụ:

Khẳng định (+):

He used to be a long distance runner when he was young_ Anh ấy đã từng là vận động viên chạy bền hồi còn trẻ.

There used to be a cinema here_ Ở đây từng có một rạp chiếu phim

Phủ định (-):

I didn’t use to go swimming_ Trước kia tôi không thường đi bơi

She didn’t use to drink that much coffee _Trước kia cô ấy không uống nhiều cafe như vậy

Nghi vấn (?):

Did he use to smoke?_ Trước kia anh ta có hút thuốc không?

Did you use to eat meat before becoming a vegetarian?_ Trước khi trở thành người ăn chay thì bạn có ăn thịt không?

  1. Những lỗi hay gặp khi sử dụng cấu trúc Used to

Lỗi phổ biến nhất khi sử dụng Used to đó chính là bị nhầm lẫn giữa ba cấu trúc Used to V, Be used to V-ing/ danh từ và Get used to V-ing/ danh từ. Nhiều người lầm tưởng 3 cấu trúc này có ý nghĩa tương đương nhau.

Ví dụ:

We used to cook this dish. (Chúng tôi đã từng nấu món này.) => hiện tại không còn nấu nữa.

We are used to cooking this dish. (Chúng tôi quen với việc nấu món này rồi.) => thói quen đã được hình thành ở thời điểm nói.

We get used to cooking this dish. (Chúng tôi dần quen với việc nấu món này.) => đang dần hình thành thói quen.

Mọi người cũng thường mặc định rằng “used” là một động từ, không phải là tính từ, vì thế trong Be used to và Get used to, họ lựa chọn nhầm động từ nguyên dạng đi theo sau “used” thay vì danh từ hoặc danh động từ V-ing,

Ví dụ:

She is used to meeting him at night. => đúng

She is used to meet him at night. => sai

2. Bài tập về Used to

Bài 1: Complete the senten ces with use(d) to + a suitable verb.

1. Diane don't travel much now. She used to travel a lot, but she prefers to stay at home these days.

2. Liz .... a motorbike,but last year she sold it and bought a car.

3. We came to live in London a few years ago. We .... in Leeds

4. I rarely eat ice-cream now, but I .... it when I was a child.

5. Jim .... my best friend, but we aren't good friend any longer.

6. It only takes me about 40 minutes to get to work now that the new road is open. It .... more than an hour.

7. There .... a hotel near the airport, but it closed a long time ago.

8. When you lived in New York, .... to the theatre very often?

Bài 2: Matt changed his life style. He stopped doing some things and started doing other things: | studying hard He stopped | going to bed early | running three miles every morning | sleeping late He started | going out in the evening | spending a lot of money

Write sentences about Matt with used to and didn't use to

1. He used to stud hard.

2. He didn't use to sleep late.

3. ...........................

4. ...........................

5. ...........................

6. ...........................

Bài 3: Compare what Marry said five years ago and what she says today:

Five years ago

I travel a lot

I'm a hotel receptionist.

I've got lots of friends

I play the piano.

I'm very lazy

I never read newspaper.

I don't like chese

I don't drink tea

I go to a lot of parties

I've got a dog

TODAY

I eat lots of cheese now

My dog died two years ago

I work very hard these days.

I read a newspaper every day now

I don't know many people these days

I haven't been to a party for ages

I work in a bookshop now

I haven't played the piano for years

Tea's great! I like it now

I don't go away much these days

Now write sentences about how Karen has changed. Use used to/didn't use to/never used to in the first part of your sentences.

1. She used to travel a lot but she doesn't go away much these days.

2. She used .......... but ..........

3. ................... but ..........

4. ................... but ..........

5. ................... but ..........

6. ................... but ..........

7. ................... but ..........

8. ................... but ..........

9. ................... but ..........

10. .................. but ..........

Bài 4: Viết lại câu bằng cấu trúc Used to

1. I usually stayed up late to watch football matches last year, but now I don’t.

I used _______________________________________________

2. There were some trees in the field, but now there aren’t any.

There used _____________________________________________

3. Anna doesn’t live with her parents any more.

Anna used ______________________________________________

4. He is not a poor man any more, but now he is a rich businessman.

He used _______________________________________________

5. They didn’t often go to the cinema every Sunday last year.

They didn’t use _________________________________________

6. My hair now is much longer than it was in the past.

In the past my hair used __________________________________

7. I don’t have time to collect stamps as when I was in primary school.

I used _______________________________________________

8. Did you often go to the beach when you lived in Nha Trang?

Did you use __________________________________________

9. Mr. Hung often went to work by motorbike, but now he goes to work by bus.

Mr. Hung ___________________________________________

10. There were traffic jams in this street during rush hours, but now the street has become wider.

There _______________________________________________

11. John ate a lot of pizza when he was a child.

John ________________________________________________

Bài 5: Điền vào chỗ trống bằng cấu trúc used to

1. He _________ (swim) a lot when he was younger.

2. Where _________ (you / go) last year?

3. Mary _________(not enjoy) studying, but she does now.

4. That building _________ (be) a cinema, but it’s closed down.

5. Jessi _________ (live) next door to me.

6. We _________ (not like) math lessons – our teacher was strict!

7. John _________ (not eat) vegetables, but now he eats them.

8. _________ (they / have) a sports car?

9. This computer _________ (be) so expensive.

10. Mr Blue remembers that he _________ (not/ sing) in that karaoke.

ĐÁP ÁN

Bài 1

2. used to have

3. used to live

4. used to eat

5. used to be

6. used to take

7. used to be

8. used to use to go

Bài 2:

3-6

He used to go to bed early

He didn't use to go out in the evening

He used to run three miles every morning

He didn't use to spend much money

Bài 3:

2-10

She used to have a lot of friends, but she doesn't know many people these days.

She used to be very lazy, but she works very hard these days.

She didn't use to like cheese, but she eats lots of cheese now.

She used to be a hotel receptionist, but she works in a bookshop now.

She used to play piano, but she hasn't played the piano for years

She never used to read newspapers, but she reads a newspaper everyday now.

She didn't use to drink tea, but she likes it now.

She used to have a dog, but it died two years ago.

She used to go to a lot of parties, but she hasn't been to a party for ages.

Bài 4

1. I used to stay up late to watch football matches.

2. There used to be some trees in the field.

3. Anna used to live with her parents.

4. He used to be a poor man, but now he is a rich businessman.

5. They didn’t use to go to the cinema every Sunday.

6. In the past my hair used to be shorter.

7.I used to have time to collect stamps when I was in primary school.

8. Did you use to go to the beach when you lived in Nha Trang?

9. Mr. Hung used to go to work by motorbike, but now he goes to work by bus.

10. There used to be traffic jams in this street during rush hours, but now the street has become wider.

11. John used to eat a lot of pizza when he was a child

Bài 5:

1. used to swim

2. did you use to go

3. didn’t use to enjoy

4. used to be

5. used to live

6. didn’t use to like

7. didn’t use to eat

8. Did they use to have

9. used to be

10. didn’t use to sing

3. Bài tập tự luyện về Used to

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc:

1. When I was a child, I used _________ (dream) of being an astronaut.

2. I'm terribly nervous. I'm not used ___________ (speak) to a large audience.

3. It took us ages to get used _________ (live) in an apartment house.

4. Lots of trains used ___________ (stop) here, but not many do now.

5. Didn't Nick use _________ (work) on a building site?

6. I'll have an orange juice, please. I'm not used ___________ (drink) alcohol.

7. David doesn't seem to mind being in hospital. I suppose he's got used _________ (be) there.

8. When Laura was at college, she used ____________ (have) a picture of Elvis Presley on her bedroom wall.

9. There used __________ (be) a cinema here but it was knocked down a few years ago.

10. When she arrived in Britain, she wasn't used driving (drive) on the left, but she soon got used to it.