Bài tập ngữ pháp TOPIK 1

  • Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp
  • Sách - Tài liệu tiếng Hàn
  • Sách - Tài liệu TOPIK

[Ngữ phápTOPIK I] 170 Ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I [ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp]

Bởi
Hàn Quốc Lý Thú
-
5
70860
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp
Linkedin
LINE
Naver

    Bên dưới là tất cả ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp được giải thích rất chi tiết và dễ hiểu cho việc học thi TOPIK I. Đây là toàn bộ ngữ pháp cơ bản nhất, cần thiết nhất cho bạn khi bước chân vào việc học tiếng Hàn và giao tiếp cơ bản. Những ngữ pháp này cũng là nền móng vững chắc cho bạn bước đến tiếp cận với TOPIK II tốt hơn.

    Tất cả ngữ pháp đã được phân chia theo thứ tự chữ cái phụ âm và nguyên âm rất dễ để tìm kiếm. Bạn hãyNHẤN VÀO TÊN NGỮ PHÁP [chữ màu xanh bên dưới]để xem chi tiết cách dùng, ví dụ và các so sánh kèm theo nhé.

    Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: //www.facebook.com/groups/tienghanlythu
    Theo dõi trang facebook để cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú [bấm vào đây]

    Chúc các bạn học và thi tốt!!!

    목록 Danh mục

    7 bất quy tắc trong tiếng Hàn:
    1. Bất quy tắc ㅂ: Bấm vào đây
    2. Bất quy tắc ㄷ: Bấm vào đây
    3. Bất quy tắc ㄹ: Bấm vào đây
    4. Bất quy tắc 르: Bấm vào đây
    5. Bất quy tắc ㅡ: Bấm vào đây
    6. Bất quy tắc ㅎ: Bấm vào đây
    7. Bất quy tắc ㅅ: Bấm vào đây

    -ㄱ-

    1. 거나Hoặc là, hay là
    2. 게 되다 [1] Được, bị, trở nên, phải.
    3. 게 [1]Biến tính từ thành trạng từ
    4. 겠 [1] Sẽ
    5. 겠 [2]Suy đoán [Chắc, chắc là, chắc sẽ]
    6. 고 싶다 Muốn, mong muốn
    7. 고 있다 Đang
    8. 고 [1] Và, còn
    9. 고 [2] Thể hiện trình tự, thứ tự
    10. 군요 Đuôi câu cảm thán
    11. 기 때문에 Thể hiện lý do, nguyên nhân
    12. 기 위해서Làm gì đóđể
    13. 기 전에 Trước khi
    14. 기가 Thể hiện nhự đánh giá, phán đoán, nhận xét
    15. 기로 하다 Quyết định làm gì đó
    16. 기를 바라다 Mong rằng, hi vọng rằng
    17. 까지 [Từ] ~ đến
    18. 께 [1] Dạng tôn kính của에게
    19. 께 [2]Dạng tôn kính của 에게서
    20. 께서Biểu hiện tôn kính của이/가

      -ㄴ-

    21. 나 보다 Có vẻ, chắc là
    22. 나요? [Đuôi câu]
    23. 네요 [Đuôi câu]
    24. 느냐고 하다 Lời nói gián tiếp [câu nghi vấn]
    25. Định ngữ cho thì hiện tại
    26. 는 것 Danh từ hóa
    27. 는 것 같다 Cấu trúc phỏng đoán
    28. 는 동안 Trong lúc, trong khi
    29. 는 중이다 Đang, đang trong quá trình làm gì đó
    30. 는 편이다 Vào loại, thuộc diện
    31. 는군요 Thể hiện cảm thán
    32. 는다/ㄴ다 [1] Dùng trong báo chí, sách vở
    33. 는다/ㄴ다 [2] Cách nói thân mật
    34. 는다/ㄴ다 [3] Độc thoại, tự bạch cảm xúc, cảm thán
    35. 는다고 하다/ㄴ다고 하다 Lời nói gián tiếp [câu tường thuật]
    36. 는데 Thể hiện nhiều ý nghĩa: diễn giải, sự trái ngược,
    37. 는데요Thể hiện sự khước từ
    38. 는지 알다/ 모르다Biết/ không biết
    39. 니? [Đuôi câu]

      -ㄷ-

    40. 다 [1] Dùng trong báo chí, sách vở
    41. 다 [2] Cách nói thân mật
    42. 다 [3] Độc thoại, tự bạch cảm xúc, cảm thán
    43. 다가 Ý nghĩa chuyển đổi, hoán đổi một hành động,
    44. 다고 하다 Lời nói gián tiếp [câu tường thuật]
    45. Cũng
    46. 때문에 Vìnên

      -ㅁ

    47. 마다 Mỗi, mọi, các
    48. 만 [1] Chỉ
    49. 만 [2] Chỉ
    50. Không thể

      -ㅂ-

    51. 밖에 Chỉ, ngoài ra không còn
    52. 보다 Biểu hiện so sánh
    53. 부터 [1] Từ
    54. 부터 [2] Thể hiện làm việc gì trước tiên, đầu tiên

      -ㅅ-

    55. 습니까?/ㅂ니까? Đuôi câu hỏi tôn kính, trang trọng
    56. 습니다/ㅂ니다 Đuôi câu tôn kính, trang trọng

      -ㅇ-

    57. 아 보다/어 보다 Thử làm gì đó, làm gì đó thử
    58. 아 보이다/어 보이다 Trông có vẻ
    59. 아 있다/어 있다 Trạng thái tiếp diễn
    60. 아 주다/어 주다 Nhờ cậy người khác/ Làm việc nào đó cho người khác.
    61. 아 주세요/어 주세요 Đuôi câu lịch sự thể hiện sự nhờ cậy
    62. 아/어 [1] Cấu trúcthân mật để hỏi/ diễn tả tình huống nào đó
    63. 아/어 [2] Cấu trúcthân mật khi yêu cầu, sai bảo
    64. 아도 되다/어도 되다 Được
    65. 아라/어라 Cấu trúc thân mật
    66. 아서/어서 [1] Nêu lý do, vì nên
    67. 아서/어서 [2] Thể hiện trình tự thời gian
    68. 아야 하다/어야 하다 Phải
    69. 아요/어요 [1] Đuôi câu lịch sự
    70. 아요/어요 [2] Đuôi câu mang tính đề nghị, rủ rê mang tính ôn hòa
    71. 아지다/어지다 [1] Càng ngày càng, trở nên
    72. 아하다/어하다 Biến đổi một số tính từ biểu thị cảm xúc thành động từ
    73. Phủ định ngắn
    74. 았/었 Thì quá khứ
    75. 았었/었었 Thì quá khứ hoàn thành
    76. 았으면 좋겠다/었으면 좋겠다 Hi vọng rằng, mong rằng, nếu thì tốt
    77. 에 1Tiểu từ chỉ địa điểm có cái gì đó
    78. 에 2 Tiểu từ chỉ địa điểm đến
    79. 에 3 Tiểu từ chỉ thời gian
    80. 에 4Chỉ nơi chịu tác động
    81. 에 5 Dùng với danh từ biểu hiện số lượng
    82. 에게 Thể hiện đối tượng nhận hành động nào đó
    83. 에게서 Từ
    84. 에다가 [1] Thể hiện sự bổ sung, thêm vào cái gì đó
    85. 에서 [1] Thể hiện địa điểm thực hiện hành động
    86. 에서 [2] Nơi trở thành bối cảnh của việc nào đó
    87. 에서 [3] Nơi được bắt đầu việc nào đó
    88. 와/과
    89. 으냐고 하다/냐고 하다 Lời nói gián tiếp [câu nghi vấn]
    90. 으니?/니? Đuôi câu thân mật
    91. 으니까/니까 [1] Nhận ra, nhận thấy, tìm ra
    92. 으니까/니까 [2] Vì nên
    93. 으라고 하다/라고 하다 Lời nói gián tiếp [Câu yêu cầu, mệnh lệnh]
    94. 으러/러 Để
    95. 으려고 하다/려고 하다 Định làm
    96. 으려고/려고 Định/ để làm gì
    97. 으려면/려면 Nếu muốn thì
    98. 으로/로 [1] Chỉ phương hướng
    99. 으로/로 [2] Thể hiện phương tiện
    100. 으로/로 [3] Thể hiện thứ dùng để làm cái gì đó
    101. 으로/로 [4] Thể hiện sự lựa chọn
    102. 으로/로 [5]Thể hiện sự thay đổi, biến đổi
    103. 으면 되다/면 되다Chỉ cần là được
    104. 으면 안 되다/면 안 되다 Thể hiện sự ngăn cấm, không được
    105. 으면/면 Nếu, khi
    106. 으면서/면서 Trong khi, vậy mà
    107. 으세요/세요 [1] Yêu cầu, ra lệnh, khuyên nhủ [Tôn kính]
    108. 으세요/세요 [2]Là dạng tôn kính của 아/어요 [1]
    109. 으시/시Kính ngữ
    110. 으십시오/십시오 Đuôi câu thể hiện khuyên nhủ, mệnh lệnh, đề nghị mang tính trang trọng
    111. 은 것 같다/ㄴ 것 같다 [1] Cấu trúc phỏng đoán cho động từ ở quá khứ
    112. 은 것 같다/ㄴ 것 같다 [2] Cấu trúc phỏng đoán cho tính từ
    113. 은다음에/ㄴ 다음에 Sau khi
    114. 은 적이 있다[없다]/ㄴ 적이 있다[없다] Đã từng, chưa từng
    115. 은 편이다/ㄴ 편이다 Vào loại, thuộc diện
    116. 은 후에/ㄴ 후에 Sau khi
    117. 은/ㄴ[1] Định ngữ
    118. 은/ㄴ[2] Định ngữ
    119. 은/는 Trợ từ cho chủ ngữ
    120. 은가 보다/ㄴ가 보다 Có vẻ là, chắc là
    121. [으]ㄴ가요?/ 나요? Đuôi câu nhẹ nhàng, lịch sự
    122. 은데/ㄴ데 Thể hiện nhiều ý nghĩa: diễn giải, sự trái ngược,
    123. 은데요/ㄴ데요Thể hiện sự khước từ
    124. 은지 알다[모르다]/ㄴ지 알다[모르다] Biết/ không biết
    125. 은지/ ㄴ지 Đã bao lâu từ khi
    126. 을 거예요/ㄹ 거예요 [1] Kế hoạch tương lai
    127. 을 거예요/ㄹ 거예요 [2] Suy đoán, phỏng đoán
    128. 을 것 같다/ㄹ 것 같다 [1] Động từ +을 것 같다/ㄹ 것 같다
    129. 을 것 같다/ㄹ 것 같다 [2]Tính từ + 을 것 같다/ㄹ 것 같다
    130. 을 때/ㄹ 때 Khi, trong khi
    131. 을 수 있다[없다]/ㄹ 수 있다[없다] Có thể/ không thể
    132. 을 줄 알다[모르다]/ㄹ 줄 알다[모르다]Nghĩ là/ không nghĩ là
    133. 을 테니까/ㄹ 테니까
    134. 을/ㄹ Định ngữ thì tương lai
    135. 을/를 Trợ từ xác định vị ngữ, bổ ngữ
    136. 을 게요/ㄹ 게요 Thể hiện sự hứa hẹn, xin phép
    137. 을까 하다/ㄹ까 하다 Đuôi câu thể hiện dự định mang tính mơ hồ, chưa chắn chắn
    138. 을까요?/ㄹ까요? [1] Đuôi câu hỏi ý kiến, rủ rê
    139. 을까요?/ㄹ까요? [2] Đuôi câu hỏi ý kiến quan điểm người khác
    140. 을까요?/ㄹ까요? [3]Đuôi câu thể hiện sự suy đoán, suy nghĩ
    141. 을래요/ㄹ래요 Thể hiện ý định hoặc dùng để hỏi ý kiến
    142. 을지 모르겠다/ㄹ지 모르겠다 Đuôi câu thể hiện sự lo lắng về 1 kết quả không biết trước
    143. 읍시다/ ㅂ시다 Đuôi câu đề nghị, yêu cầu
    144. của
    145. 이 되다/가 되다 Thể hiện việc đạt đến trạng thái, kết quả nào đó
    146. 이 아니다/가 아니다 Biểu hiện phủ định
    147. 이/가 Trợ từ cho chủ ngữ
    148. 이나/나 [1] Chỉ sự lựa chọn
    149. 이나/나 [2] Dùng với từ chỉ số lương, thể hiện sự nhiều hơn so với suy nghĩ
    150. 이든지/든지 Bất cứ
    151. 이라서/라서 Thể hiện lý do kết quả: Vì . nên
    152. 이라고 하다/ 라고 하다Chỉ ra đối tượng nào đó hoặc nói tên bản thân
    153. 이랑/랑 và/ cùng với
    154. 이에요/예요 [Động từ gốc là이다]. Có nghĩa tương đương tiếng Việt:là
    155. 입니까? [Động từ gốc là이다]. Có nghĩa tương đương tiếng Việt:làphải không
    156. 입니다 [Động từ gốc là 이다]. Có nghĩa tương đương tiếng Việt:là
    157. Gắn vào danh từ, trạng từ, vĩ tố liên kết dùng thể hiện sự tôn kính đối với người nghe

      -ㅈ-

    158. Dạng thân mật đề nghị rủ rê
    159. 자고 하다 Lời nói gián tiếp [câu đề nghị]
    160. 중에서 Trong, trong số
    161. 지 말다Đừng
    162. 지 못하다Không thể
    163. 지 않다 Phủ định dài
    164. 지만 Nhưng
    165. 지요? Đúng không, phải không, đúng chứ
    166. 지요 Thuyết phục, khuyên bảo hay chỉ thị một cách lịch sự, lễ nghĩa đối với người nghe.

      ㅊ-

    167. 처럼 Giống, giống như

      ㅎ-

    168. 하고 Và, cùng, với
    169. 한테 Thể hiện đối tượng nhận hành động
    170. 한테서Từ

    Học ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp + cao cấp:Tại đâyvàTại đây

    Video liên quan

    Chủ Đề