Bài tập tìm công thức đa thức tối tiểu năm 2024

100% found this document useful (1 vote)

2K views

4 pages

Tìm đa thức tối tiểu của một tự đồng cấu.

Original Title

Tìm đa thức tối tiểu.pdf

Copyright

© Attribution Non-Commercial (BY-NC)

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

100% found this document useful (1 vote)

2K views4 pages

Tìm đa thức tối tiểu PDF

TÌM ĐA THỨ

C T

I TI

U Nguy

n Minh Trí.

Trong bài này, ta s

có m

ột cách khác để

tìm đa thứ

c t

i ti

u c

a m

t ma tr

n vuông hay m

t t

đồ

ng c

u mà không nh

t thi

ế

t ph

ải tìm đa thức đặc trưng.

Ta nh

c l

ại định nghĩa đa thứ

c t

i ti

u c

a m

t t

đồ

ng c

  1. Trong bài này ta xem

V

là m

t

K

-

không gian vectơ hữ

u h

n chi

u v

i

dim .

V n

Định nghĩa

1:

Cho

:

f V V

là m

t t

đồ

ng c

u tuy

ến tính. Đa thứ

c chu

n t

c có b

c nh

nh

t nh

n

f

làm nghi

ệm đượ

c g

ọi là đa thứ

c t

i ti

u c

a

.

f

Kí hi

u

( ).

f

m x

Ta nh

c l

i r

ằng, đa thứ

c chu

n t

ắc là đa thứ

c có h

s

cao nh

t b

ng 1. Gi

s

( ) [ ]

f

m x K x

là đa thứ

c t

i ti

u c

a

f

, khi đó ta có

( ) 0

f

m f

(đồ

ng c

u không). T

c là

( )( ) 0

f

m f v

v

i m

ọi vectơ

.

v V

Ta có b

đề

sau:

B

đề

2:

Cho

:

V V

là m

t t

đồ

ng c

u và

1 2

{ , ,..., }

n

B e e e

là m

ột cơ sở

c

a

.

V

Ta có

là đồ

ng c

u không khi và ch

khi

( ) 0

i

e

v

i

1,2,..., .

i n

Ch

ng minh.

N

ế

u

là đồ

ng c

u không thì hi

n nhiên ta có

( ) 0

i

e

v

i

1,2,..., .

i n

Ngượ

c l

i, n

ế

u ta có

( ) 0

i

e

v

i

1,2,..., .

i n

Ta s

ch

ng minh

( ) 0

v

v

i m

i

.

v V

1 2

{ , ,..., }

n

B e e e

là m

ột cơ sở

c

a

V

nên

1 1

...

n n

v k e k e

  

v

i

, 1,2,..., .

i

k K i n

 

Khi đó

1 1 1 1

( ) ( ... ) ( ) ... ( ) 0.

n n n n

v k e k e k e k e

   

      

Như vậy ta có điề

u ph

i ch

ng minh.

Do đó, để

ch

ng minh m

ột đồ

ng c

ấu là đồ

ng c

u không, ta không c

n thi

ế

t ph

i ch

ng minh

nh c

a m

ọi vectơ đề

u b

ng 0 mà ta ch

c

n ch

ng minh

nh c

ủa các vectơ trong cơ

s

là vectơ không.

Để

tìm đa thứ

c t

i ti

u c

a

,

f

ta đưa ra khái niệm đa thứ

c t

i ti

u liên k

ế

t v

i m

ột vectơ.

Định nghĩa

3:

Cho

:

f V V

là m

t t

đồ

ng c

u tuy

ế

n tính và

v

là m

ột vectơ củ

a

.

V

Đa thứ

c t

i ti

u c

a

f

liên k

ế

t v

i

,

v

kí hi

u

( ),

v

m x

là đa thứ

c chu

n t

c có b

c nh

nh

t sao cho

( )( ) 0.

v

m f v

Để

tìm đa thứ

c t

i ti

u c

a

f

liên k

ế

t v

i

v

ta c

n xét h

các vectơ

2 3

, ( ), ( ), ( ),...

v f v f v f v

đế

n khi nào ta có m

t h

ph

thu

c tuy

ế

n tính thì ta s

tìm được đa thứ

c chu

n t

c c

n tìm.

Ví d

4:

Cho ánh x

tuy

ế

n tính

4 4

:

f

xác định như sau

( , , , ) (3 - , ,3 5 -3 ,4 - 3 - ).

f x y z t x y x y x z t x y z t

   

Tìm đa thứ

c t

i ti

u c

a

f

liên k

ế

t v

i

(1,0,0,0).

v

Ta có:

2

( ) (3,1,3,4), ( ) (3,1,3,4) (8,4,12,16).

f v f v f

  

Khi đó

2

( ) 4 ( ) 4 0.

f v f v v

  

Do đó đa thứ

c t

i ti

u c

a

f

liên k

ế

t v

i

(1,0,0,0)

v

2

4 4.

x x

 

Ta d

dàng ch

ứng minh đượ

c nh

n xét sau d

ựa vào định nghĩa đa thứ

c t

i ti

u c

a

f

liên k

ế

t v

i

v

. N

ế

u

( )

v

m x

đa thứ

c t

i ti

u c

a

f

liên k

ế

t v

i

v

( )

p x

là đa thứ

c th

a

( )( ) 0

p f v

thì

( )

v

m x

là ướ

c c

a

( )

p x

. Gi

s

( )

i

m x

là các đa thứ

c t

i ti

u c

a

f

liên k

ế

t v

ới vectơ

i

e

v

i

1,2,..., .

i n

Ta bi

ế

t

( )

f

m x

là đa thứ

c t

i ti

u c

a

f

do đó

( )( ) 0

f i

m f e

v

i

1,2,..., .

i n

T

nh

n xét trên ta suy ra

( )

f

m x

là b

i chung c

a các

( ).

i

m x

Ta s

ch

ng minh

( )

f

m x

là b

i chung nh

nh

t c

ủa các đa thứ

c

( ).

i

m x

Gi

s

ta có đa thứ

c

( )

q x

là b

i c

ủa các đa thứ

c

( )

i

m x

, khi

đó

( )( ) 0

i

q f e

v

i m

i

1,2,..., .

i n

Theo B

đề

2, ta có

( )

q f

là đồ

ng c

u không và do

đó

( )

q x

chia h

ế

t cho

( ).

f

m x

Như vậ

y,

( )

f

m x

là b

i chung nh

nh

t c

ủa các đa thứ

c

( ).

i

m x

Ví d

5:

Cho ánh x

tuy

ế

n tính

4 4

:

f

xác định như sau

( , , , ) (3 - , ,3 5 -3 ,4 - 3 - ).

f x y z t x y x y x z t x y z t

   

Tìm đa thứ

c t

i ti

u c

a

f

.

Ta ch

ọn cơ sở

chính t

c c

a

4

1 2 3 4

(1,0,0,0), (0,1,0,0), (0,0,1,0), (0,0,0,1).

e e e e

   

Ta l

ần lượt tìm đa thứ

c t

i ti

u c

a

f

liên k

ế

t v

i các

.

i

e

T

ví d

4, ta có đa thứ

c t

i ti

u c

a

f

liên k

ế

t v

i các

1

e

2 2

4 4 ( 2) .

x x x

   

Đố

i v

i

2

(0,1,0,0)

e

ta có

22 2

( ) ( 1,1,0, 1), ( ) ( 4,0,0, 4)

f e f e

     

suy ra

22 2 2

( ) 4 ( ) 4 0.

f e f e e

  

Do đó, đa thứ

c t

i ti

u c

a

f

liên k

ế

t v

i các

2

e

2 2

4 4 ( 2) .

x x x

   

Đố

i v

i

3

(0,0,1,0)

e

ta có

23 3

( ) (0,0,5,3), ( ) (0,0,16,12)

f e f e

 

suy ra

23 3 3

( ) 4 ( ) 4 0.

f e f e e

  

Do đó, đa thứ

c t

i ti

u c

a

f

liên k

ế

t v

i các

3

e

2 2

4 4 ( 2) .

x x x

   

Đố

i v

i

4

(0,0,0,1)

e

ta có

24 4

( ) (0,0, 3, 1), ( ) (0,0,12, 8)

f e f e

    

suy ra

24 4 4

( ) 4 ( ) 4 0.

f e f e e

  

Do đó, đa thứ

c t

i ti

u c

a

f

liên k

ế

t v

i các

4

e

2 2

4 4 ( 2) .

x x x

   

V

ậy đa thứ

c t

i ti

u c

a

f

2

( 2) .

x

Để

tìm đa thứ

c t

i ti

u c

a ma tr

n vuông

A

c

p

n

v

i các ph

n t

thu

ộc trườ

ng

,

K

ta

cũng làm tương tự

. G

i

1 2

, ,...,

n

e e e

là các vectơ (cột) cơ sở

chính t

c c

a

.

n

K

Ta tìm các

đa thứ

c t

i ti

u liên k

ế

t v

i

i

e

b

ng cách xét h

các vectơ cộ

t

2

, , ,...

i i i

e Ae A e

đến khi nào ta đượ

c m

t h

ph

thu

c tuy

ến tính. Khi đó, bộ

i chung nh

nh

t c

ủa các đa

th

c t

i ti

u liên k

ế

t v

ới các vectơ

i

e

chính là đa thứ

c t

i ti

u c

a ma tr

n

.

A

Bài t

p áp d

ng: Bài 1

. Tìm đa thứ

c t

i ti

u c

a ma tr

n

Bài tập tìm công thức đa thức tối tiểu năm 2024