Bài tập trắc nghiệm hóa chương 2 lớp 11

Bài tập trắc nghiệm hóa chương 2 lớp 11

955 lượt xem 209 download

Bài tập trắc nghiệm hóa chương 2 lớp 11
DownloadVui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài tập trắc nghiệm hóa chương 2 lớp 11

Nội dung Text: Bài tập trắc nghiệm Hóa 11 chương 2

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA 11 CHƯƠNG 2 1.1 Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm nitơ (VA) là cấu hình nào dưới đây? A. ns2np3 B. (n – 1)d3ns2 C. ns2np5 D. (n – 1)d10ns2np3 2.1 -Trong nhóm N, khi đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào dưới đây không đúng? A. Độ âm điện các nguyên tố giảm dần. B. Bán kính của nguyên tử các nguyên tố tăng dần. C. Năng lượng ion hoá của các nguyên tố giảm dần. D. Nguyên tử các nguyên tố đều có cùng số lớp electron. 3.1 1 Trong nhóm N, khi đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào dưới đây không đúng? A. Trong các axit, axit nitric là axit mạnh nhất. B. Khả năng oxi hoá giảm dần do độ âm điện giảm dần. C. Tính phi kim tăng dần, đồng thời tính kim loại giảm dần. D. Tính axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần. 4.2 Chiều tăng dần số oxi hoá của N trong các hợp chất của nitơ dưới đây là A. NH4Cl, N2, NO2, NO, HNO3 B. N2, NH4Cl, NO2, NO, HNO3 C. NH4Cl, N2, NO, NO2, HNO3 D. N2, NO2, NO, HNO3 NH4Cl 5.2 Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. phân tử N2 không phân cực. C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VIA.D. liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, có năng lượng lớn. 6.1 N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở điều kiện nào dưới đây? A. Điều kiện thường B. Nhiệt độ cao khoảng 100 oC C. Nhiệt độ cao khoảng 1000 oC D. Nhiệt độ khoảng 3000 oC 7.1 Ở nhiệt độ thường N2, phản ứng được với chất nào dưới đây? A. Li B. Na C. Ca D. Cl2 8.2 Chọn phương trình phản ứng đúng khi thực hiện phản ứng đốt cháy NH3 trong O2 ở 850−9000C, có xúc tác Pt. A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6 H2O B. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
  2. C.4NH3 + 4O2 → 2NO + N2 + 6H2O D. 2NH3 + 2O2 → N2O + 3H2O 9.1 Ở dạng hợp chất, nitơ có nhiều trong khoáng vật có tên gọi là diêm tiêu, có thành phần chính là chất nào dưới đây? A. NaNO2. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. NH4NO2. 10.1. Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào dưới đây? A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà. C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí. D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng. 11. 1 Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí N2 bằng cách đun nóng dung dịch nào dưới đây? A. NH4NO2 B.NH3 C. NH4Cl D.NaNO2 12.1 Khi nhỏ vài giọt nước Cl2 vào dung dịch NH3 đặc thấy có “khói trắng” bay ra. “Khói trắng” đó là chất nào dưới đây? A. NH4Cl B. HCl C. N2 D. Cl2 13.3 Cho phương trình N2 + 3H2  2NH3 Khi giảm thể tích của hệ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào? A. Chiều thuận. B. không thay đổi.C. Chiều nghịch. D. Không xác định được. 14.3 Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 tăng nếu A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ.B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ. C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ.D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ. 15. 2 Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Dung dịch amoniac là một bazơ yếu. B. Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch. C. Đốt cháy amoniac không có xúc tác thu được N2 và H2O. D. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước. 16.3 Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 trong công nghiệp, người ta đã A. cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước vôi trong.B. cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng. C. cho hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc.D. nén và làm lạnh hỗn hợp, NH3 hoá lỏng. 17.2 Chất nào dưới đây có thể hoà tan được AgCl?
  3. A. Dung dịch HNO3. B. Dung dịch H2SO4 đặc C. Dung dịch NH3 đặc. D. Dung dịch HCl. 18.2 Từ phản ứng: 2NH3 + 3Cl2  6HCl + N2. Kết luận nào dưới đây là đúng? A. NH3 là chất khử. B. NH3 là chất oxi hoá. C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử. D. Cl2 là chất khử. 19.2 Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 không thể hiện tính khử? A. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O B. NH3 + HCl  NH4Cl C. 8NH3 + 3Cl2  6NH4Cl + N2 D. 2NH3 + 3CuO  3Cu + 3H2O + N2 20.2 Phản ứng hoá học nào dưới đây chứng tỏ amoniac là một chất khử? A. NH3 + HCl  NH4Cl B. 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4 D. NH3 + H2O  NH4+ + OH− o t C. 2NH3 + 3CuO  N2 + 3Cu + 3H2O  21.2 Dung dịch axit nitric tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu A. đen sẫm. B. vàng. C . đỏ. D. trắng đục. 22.3 Cho phản ứng sau: 2NO (k) + O2 (k)  2NO2(k) H = − 124kJPhản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi A. giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ. C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. 23. 2 Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là A. dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh thẫm. B. có kết tủa màu xanh lam tạo thành. C. có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra. D. lúc đầu có kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. 24. 2 Dung dịch NH3 có thể hoà tan được Zn(OH)2 là do A. Zn(OH)2 là một bazơ tan. B. Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính. C. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu. D. Zn2+ có khả năng tạo thành phức chất tan với NH3. 25. 2 Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là A. H2SO4 đặc. B. CuSO4 khan. C. CaO. D. P2O5 26. 3 Hiện tượng quan sát được (tại vị trí chứa CuO) khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột
  4. CuO nung nóng là A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng. B. CuO không thay đổi màu. C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ. D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh. 27.2 Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng khi đó, từ ống nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. B. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ. C. thoát ra chất khí không màu, có mùi xốc. D. thoát ra chất khí không màu, không mùi. 28.3 Để tách nhanh Al2O3 ra khỏi hỗn hợp bột Al2O3 và CuO mà không làm thay đổi khối lượng, có thể dùng hóa chất nào dưới đây? A. Dung dịch NH3. B. H2O. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH. 29.2 Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni? A. Muối amoni kém bền với nhiệt. B. Tất cả các muối amoni tan trong nước. C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh. D. Dung dịch của muối amoni luôn có môi trường bazơ. 30.2 Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo ra được chất nào dưới đây? A. NH4NO3 B. N2 C. NO2 D. N2O5. 31. 2 HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây? A. Fe B. Fe(OH)2 C. FeO D. Fe2O3 32.2 HNO3 loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây? A. CuO B. CuF2 C. Cu D. Cu(OH)2 33.3 Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là A. Nút ống nghiệm bằng bông khô. B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước. C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2. 34.2 Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là A. dd không đổi màu và có khí màu nâu đỏ thoát ra. B. d d chuyển sang màu nâu đỏ, có khí màu xanh thoát ra.
  5. C.dd chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra.D.dd chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra. 35.3 Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu trong không khí, hỗn hợp khí đó gồm: A. CO2, NO2 B. CO, NO C. CO2, NO D. CO2, N2 36.2 Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là A. dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc. B. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc. C. dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc. D. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc. 37.2 Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO 3 từ các hóa chất nào dưới đây? A. NaNO3, H2SO4 B. N2, H2 C. NaNO3, HCl D. AgNO3, HCl 38.2 Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là A. KNO2, NO2, O2. B. KNO2, O2. C. KNO2, NO2. D. K2O, NO2, O2. 39.2 Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là A. Cu(NO2)2, NO2. B. CuO, NO2, O2. C. Cu, NO2, O2. D. CuO, NO2. 40.2 Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là A. Ag2O, NO2, O2. B. Ag2O, NO2. C. Ag, NO2. D. Ag, NO2, O2. 41.2 Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu sản phầm gồm: A. FeO, NO2, O2 B. Fe2O3, NO2 C. Fe2O3, NO2, O2 D. Fe, NO2, O2  42.2 Để nhận biết ion NO 3 người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, vì A. phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm. B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt. C. phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
  6. D. phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hoá nâu trong không khí. 43.3 Thuốc nổ đen còn gọi là thuốc nổ không khói là hỗn hợp của các chất nào dưới đây? A. KNO3 và S B. KNO3, C và S C. KClO3, C và S D. KClO3 và C 44. 3 Dung dịch nào dưới đây không hoà tan được kim loại Cu? A. Dung dịch FeCl3. B. Dung dịch NaHSO4. C. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl. D. Dung dịch axit HNO3. 45.3 Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần có chú ý nào dưới đây? A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su. B. Dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến. C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước. D. Có thể để P trắng ngoài không khí. 46.1 Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hoá học của P so với N là A. yếu hơn. B. mạnh hơn. C. bằng nhau. D. không xác định được. 47.3 Từ 6,2 kg P có thể điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (giả thiết hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%)? A. 80 lít. B. 100 lít. C. 40 lít. D. 64 lít. 48.2 Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit H3PO4? A. Axit H3PO4 là axit 3 lần axit. B. Axit H3PO4 có độ mạnh trung bình. C. Axit H3PO4 có tính oxi hoá rất mạnh. D. Axit H3PO4 là axit khá bền với nhiệt. 49.2 Để nhận biết ion PO3 trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử là 4 AgNO3, bởi vì A. phản ứng tạo khí có màu nâu. B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng. C. phản ứng tạo ra kết tủa có màu vàng. D. phản ứng tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí. 50.3 Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào dưới đây? A. MgO, KOH, CuSO4, NH3 B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3
  7. C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3 D. KOH, Na2CO3, NH3, Na2S 51.3 Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất? A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO 52.3 Câu trả lời nào dưới đây không đúng? A. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây. B. Phân lân cung cấp nguyên tố P cho cây. C. Phân kali cung cấp nguyên tố K cho cây D. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố O cho cây. 53.3 Hầu hết phân đạm amoni: NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 thích hợp cho các loại đất ít chua là do A. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường bazơ. B. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường axit. C. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường trung tính. D. muối amoni không bị thuỷ phân. 54.1 Thành phần hóa học chính của supephotphat đơn là A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. 55.1 Công thức hoá học của supephotphat kép là A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. 56. 1 Công thức phân tử của phân ure là A. NH2CO. B. (NH2)2CO3 C. (NH2)2CO. D. (NH4)2CO3. 57.3 Chỉ dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn? A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. AgNO3 58.3 Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các dung dịch mất nhãn không màu: NH4NO3, NaCl, (NH4)2SO4, Mg(NO3)2, FeCl2. A. BaCl2 B. NaOH C. AgNO3 D. Ba(OH)2 59.3 Có ba lọ riêng biệt đựng ba dung dịch không màu, mất nhãn là HCl, HNO3, H2SO4. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được ba dung dịch trên? A. Giấy quỳ tím, dung dịch bazơ. B. dung dịch BaCl2.
  8. C. dung dịch muối AgNO3. D. Dung dịch phenolphtalein. 60.3 Cho hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 đi qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm theo thể tích của NH3 là A. 25,00 %. B. 50,00 %. C. 75,00 % D. 33,33%. 61.3 Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 0,56 lít. D. 1,12 lít. 62.3 Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 50%, thì thể tích H2 cần dùng ở cùng điều kiện là bao nhiêu? A. 4 lít B. 6 lít C. 8 lít D. 12 lít 63.3 Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là A. 50%. B. 30%. C. 20%. D. 40%. 64.3 Trộn 2 lít NO với 3 lít O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích là bao nhiêu? (biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) A. 2 lít. B. 3 lít. C. 4 lít. D. 5 lít. 65.3 Một oxit nitơ có công thức phân tử dạng NOx, trong đó N chiếm 30,43 % về khối lượng. Oxit đó là chất nào dưới đây? A. NO. B. N2O4. C. NO2. D. N2O5. 66.3 Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại nào dưới đây? A. Zn. B. Al. C. Ca. D. Mg. 67.3 Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng dung dịch HNO3 loãng, dư. Kết thúc thí nghiệm không có khí thoát ra, dung dịch thu được có chứa 8 gam NH4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2. Phần trăm số mol Zn có trong hỗn hợp ban đâu là bao nhiêu? A. 66,67% B. 33,33% C. 16,66% D. 93,34% 68.3 Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hoà tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 28.2 gam. B. 8,6 gam. C. 4,4 gam. D. 18,8 gam. 69.3 Trong công nghiệp, người ta điều chế HNO3 theo sơ đồ sau: NH3 → NO → NO2 → HNO3 Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế HNO3 là 70%, từ 22,4 lít NH3 (đktc) sẽ điều chế được bao nhiêu gam HNO3?
  9. A. 22,05 gam. B. 44,1 gam. C. 63,0 gam. D. 4,41 gam.  2 70.3 Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dung dịch X gồm các ion: NH 4 , SO 4 ,  NO3 rồi tiến hành đun nóng thì thu được 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Nồng độ mol của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X lần luợt là A. 1 M và 1M B. 2M và 2M C. 1M và 2M D. 2M và 2M 71.3 Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m l A. 1,12 gam. B. 11,2 gam. C. 0,56 gam. D. 5,6 gam. 72.3 Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72 lít khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp X tương ứng là A. 5,4 gam và 5,6 gam. B. 5,6 gam và 5,4 gam. C. 8,1 gam và 2,9 gam. D. 8,2 gam và 2,8 gam. 73.3 Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 0,81 gam. D. 8,1 gam. 74.3 Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối nitrat của kim loại M (hoá trị II), thu được 8 gam oxit tương ứng. M là kim loại nào trong số các kim loại cho dưới đây? A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Ca. 75.3 Đem nung nóng m gam Cu(NO 3)2 một thời gian rồi dừng lại, làm nguội và đem cân thấy khối lượng giảm 0,54 gam so với ban đầu. Khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là A. 1,88 gam. B. 0,47 gam. C. 9,4 gam. D. 0,94 gam. 76.3 Để trung hoà 100ml dung dịch H3 PO 4 1M, cần dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M? A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 150 ml 77.3 Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% vào 10 gam dung dịch axit H3PO4 39,2%. Sau phản ứng trong dung dịch có muối A. Na2HPO4. B. NaH2PO4. C.Na2HPO4 và NaH2PO4. D. Na3PO4 và Na2HPO4. 78.3 Biết thành phần % khối lượng P trong tinh thể Na2HPO4.nH2O là 8,659%. Tinh thể muối ngậm nước đó có số phân tử H2O là
  10. A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 79.3 Đổ dung dịch có chứa 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch có chứa 16,8g KOH. Khối lượng các muối thu được là A. 10,44g KH2PO4, 8,5g K3PO4. B. 10,44g K2HPO4,12,72g K3PO4. C. 10,24g K2HPO4, 13,5g KH2PO4. D. 10,2g K2HPO4, 13,5g KH2PO4,, 8,5g K3PO4. 80.3 Dẫn a mol NO2 vào dd chứa a mol NaOH , sau phản ứng hoàn toàn nhúng mẫu giấy quì tím vào dd , quì sẽ có màu : A. tím B. xanh C. đỏ D. không màu 81:2 Dãy các muối đều thuỷ phân khi tan trong nước là: A. Ba(NO3)2 ; Mg(NO3)2 ; NaNO3 ; KHS ; Na3PO4 B. KHS , KHSO4 , K2S , KNO3 , CH3COONa C. AlCl3 , Na2CO3 , K2SO3 , CH3COONa, Fe(NO3)3 D. Na3PO4 ; Ba(NO3)2 ; KCl ; KHSO4 ; AlCl3 82:3 Cho 6g P2O5 và 15ml dung dịch H3PO4 6% ( D = 1,03g/ml). Nồng độ phần trăm của H3PO4 trong dung dịch thu được là: A.  43% B.  42% C.  41% D.  45% 83:3 Phần khối lượng của nito trong một oxit của nó là 30,43%. Tỉ khối hơi của oxit đó so với Heli bằng 23. Công thức phân tử của oxit đó là: A. N2O4 B. NO C. N2O D. NO2 84:2 Nhóm các muối khi nhiệt phân cho ra kim loại, khí NO2 và khí O2: A. AgNO3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2 B. AgNO3, Fe(NO3)2, Zn(NO3)2 C. NaNO3, Ca(NO3)2, KNO3 D. AgNO3, Pt(NO3)2, Hg(NO3)2 85:1 Dung dịch H3PO4 chứa những phần tử: A. PO43-, HPO42-, H2PO4- B. HPO42-, H2PO4-, H+, PO43-, H3PO4 C. H+, OH-, PO43- D. PO43-, HPO42-, H2PO4-, H+ 86:3 Trong một dung dịch chứa amol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3-. Nếu a=0,01; c=0,01; d = 0,03 thì: A. b= 0,01 B. b= 0,03 C. b= 0,02 D. b= 0,044 87:2 Cho cacbon tác dụng với một lượng HNO3 đặc, nóng vừa đủ. Sản phẩm là hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hỗn hợp khí thu được có tỉ lệ về thể tích VCO2 : VNO2 là: A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 1 : 1 D. 1 : 4 88:2 Cho 2 mol KOH vào dd chứa 1,5 mol H3PO4. Sau phản ứng trong dd có các muối : A. K3PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4, K3PO4 và K2HPO4 C. KH2PO4 và K2HPO4 D. KH2PO4 và K3PO4 89:2 Có 3 dd riêng biệt gồm: K2SO4, ZnSO4 và K2CO3.. Chỉ dùng thuốc thử có thể nhận biết 3 dd trên thuốc thử đó là: A. dd Ba(OH)2 B. dd NaOH C. Quỳ tím D. Cu(OH)2
  11. 90: 2 Cho các dung dịch có cùng nồng độ. Cặp các dung dịch được xếp theo chiều tăng dần về độ pH là: A. HNO3 ; KOH ; NaCl ; H2S B. HNO3 ; H2S ; NaCl ; KOH C. KOH ; NaCl ; H2S ; HNO3 D. H2S ; NaCl ; HNO3 ; KOH 91:1 Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc hiện tượng quan sát được là: A. Khí màu nâu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh B. Khí thoát ra hoá nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang màu xanh C. Khí không màu bay lên, dung dịch không có màu D. Khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh 92:3 Dùng 10,08 lít khí Hidro (đktc) với hiệu suất chuyển hoá thành amoniac là 33,33% thì có thể thu được: A. 17g NH3 B. 1,7g NH3 C. 5,1g NH3 D. 8,5g NH3 93:2 Chọn câu sai trong các câu sau: A. Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do Zn(OH)2 lưỡng tính B. Dung dịch muối nitrat kém bền với nhiệt và có tính oxi hóa ở nhiệt độ cao C. Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do tạo phức [Zn(NH3)4]2+ D. Dung dịch muối nitrat có tính oxi hóa trong môi trường axit và môi trường kiềm. 94: 3 Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4 . Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối: A. KH2PO4 và K3PO4 B. KH2PO4 , K2HPO4 và K3PO4 C. KH2PO4 và K2HPO4 D. K2HPO4 và K3PO4 95: 1Cho dd có chứa 0,25 mol KOH vào dung dịch có chứa0,1 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là: A. KH2PO4 và K2HPO4 và K3PO4 B. K3PO4 và KH2PO4 C. K2HPO4 và KH2PO4 D. K2HPO4 và K3PO4 96:1 Trộn lẫn dung dịch muối (NH4)2SO4 với dung dịch Ca(NO2)2 rồi đun nóng thì thu được chất khí X (sau khi đã loại bỏ hơi nước ). X là: A. NO B. N2O C. N2 D. NO2 97:3 Cho các mẫu phân đạm sau đây: amoni, sunfat, amoni clorua, natri nitrat, có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các phân đạm trên A. dd NaOH B. ddNH3 C. dd BaCl2 D. dd Ba(OH)2 98: 3 Cho 1,92g Cu tác dụngvới dung dịch HNO3 loãng dư, thể tích khí NO sinh ra là: A. 224ml B. 448ml C. 22,4ml D. 44,8ml 99:1 Axit Photphoric đều phản ứng được với các chất trong nhóm nào sau đây: A. Cu, AgNO3, CaO, KOH B. Ca, Na2CO3, CaO, KOH C. Cu, AgNO3, CaO, KOH D. Ag, AgCl, MgO, NaOH 100: 2Phản ứng giữa kim loại đồng với axit nitric loãng tạo ra khí duy nhất là NO. Tổng các hệ số trong phương trình phản ứng bằng: A. 18 B. 10 C. 24 D. 20 101:1Nhãm nit¬ ph«t pho cã cÊu h×nh e líp ngoµi cïng lµ: a. ... 4s24p3 b. ...ns2np5 c. ...ns2np3 d.....2s22p6 102:1Trong ph¶n øng : 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O amoni¨c cã tÝnh...
  12. a...... oxihoa b........ tÝnh baz¬ c.... tÝnh axit d. ..... tÝnh khö. §äc kÜ d÷ kiÖn sau råi tr¶ lêi cho c¸c c©u10 3 vµ10 4. Cho mét l­îng nh«m ph¶n øng võa ®ñ víi 500ml dung dÞch HNO3 0,4M t¹o thµnh 1,12 lit khÝ X (ë ®ktc) 103:2 X lµ: a. N2O b. NO2 c.NO d. N2 104:3 sè gam nh«m ®· ph¶n øng lµ: a. 1,35 gam b. 1,08 gam c. 2,7 gam d. 5,4 gam. 105:1 TÝnh chÊt nµo sau ®©y kh«ng ®óng víi HNO3: a. TÝnh axit m¹nh b. TÝnh oxihoa m¹nh c. tÝnh khö m¹nh d. kh«ng bÒn khi ®Æc nãng. 106:1Thuèc næ ®en cã thµnh phÇn ho¸ häc gåm: a. KNO3 + C + S b. KCl + C + S c. KNO3 + C + P d. KNO3 + S + P 107:2 Dung dÞch nµo sau ®©y cã kh¶ n¨ng t¹o kÕt tña víi dung dÞch NH3 sau ®ã kÕt tña l¹i tan: a. AlCl3 b. FeCl3 c. MgSO4 d. Cu(NO3)2 108:1 KhÝ ®­îc n¹p vµo bãng ®Ìn trßn cã d©y tãc lµ: a. N2 b. H2 c. Ne d. CO2 109:1 §Ó ®iÒu chÕ nit¬ trong phßng thÝ nghiÖm, ng­êi ta nhiÖt ph©n huû muèi nµo sau ®©y: a. KNO3 b. NH4Cl c. NH4NO3 d. NH4NO2 110:1 Cho bét Cu vµo dung dÞch gåm KNO3 vµ H2SO4lo·ng thÊy cã khÝ tho¸t ra khÝ ®ã lµ: a, H2 b, NO2 c. NO d. O2 §äc kÜ d÷ kiÖn sau råi tr¶ lêi cho c¸c c©u 111 vµ 112. Cho 13 gam kim lo¹i M ho¸ trÞ 2 kh«ng ®æi t¸c dông hoµn toµn víi dung dÞch HNO3 2M, thu ®­îc 1,12 lÝt khÝ N2O (®ktc). 111:3 M lµ kim lo¹i : a. Ca b. Mg c. Zn d. Cu 112:3 ThÓ tÝch dung dÞch HNO3 ®· tham gia ph¶n øng lµ: a. 400 ml b. 300 ml c. 250 ml d. 200ml 113:3 Hoµ tan 2,24 lit NH3 ( ®ktc) vµo n­íc thµnh 100 dung dÞch A, thªm 100 ml dung dÞch H2SO4 0,5M vµo dung dÞch A ®­îc dung dÞch B. Nång ®é mol/l cña ion NH4+ trong dung dÞch B lµ: a. 2 b. 1,5 c. 1 d. 0,5 (M) 114:2 Cho s¬ ®å ph¶n øng : 10 HNO3 +3..... 3Fe(NO3)3 + NO + 5 H2O. phÇn cßn thiÕu trong s¬ ®å trªn lµ: a. FeO b. Fe2O3 c. Fe(OH)3 d. Fe3O4 115:2 Mét ®¬n chÊt ph¶n øng hoµn toµn víi HNO3 t¹o thµnh 3 oxit, ®¬n chÊt ®ã lµ: a. Cu b. P c. S d. Fe 116:1 KhÝ lµm xanh giÊy qu× ­ít lµ: a.NO2 b. SO2 c. HCl d. NH3 1172 ¤xit t¸c dông víi NaOH d­ ®ång thêi t¹o ra 2 muèi oxit ®ã lµ: a. CO b. NO2 c. CO2 d. Fe3O4 118:3 Cho d·y chuyÓn ho¸ sau
  13. A B C D HNO3 A, B, C, D lÇn l­ît lµ: a. N2, NO, NO2, N2O5 b. N2, N2O, NO, NO2 c. N2, NH3, NO, NO2 d. N2, NH3, N2O, NO2 119 :2Hçn hîp A gåm: Al, Fe, Cu khi ph¶n øng víi dung dÞch X (d­), thÊy cßn l¹i 2 kim lo¹i kh«ng ph¶n øng. X lµ: a/ HNO3 lo·ng b. AgNO3 c. HNO3 (®Æc nguéi) d. HCl. 120.3 Hßa tan hoµn toµn 4,5g bét Al vµo dung dÞch HNO3 d­ thu ®­îc hçn hîp khÝ X gåm NO vµ N2O vµ dung dÞch Y. Khèi l­îng muèi nitrat t¹o ra trong dung dÞch Y lµ: A – 36,5 g B – 35,6g C – 35,5g D – kh«ng x¸c ®Þnh ®­îc v× kh«ng cho biÕt tØ lÖ mol gi÷a NO vµ N2O. 121:1 NhiÖt ph©n huû Cu(NO3)2, s¶n phÈm thu ®­îc lµ: a. Cu, NO2, O2 b. CuO, NO2, O2 c. Cu(NO2)2 d. CuO, N2O5 122:1 N2 ph¶n øng víi H2 trong ®iÒu kiÖn thÝch hîp, ss¶n phÈm thu ®­îc sau ph¶n øng lµ: a. NH3 b. N2 vµ NH3 c. NH3, N2, H2 d. NH3 vµ H2 o 123:1 Cho khÝ NH3 ph¶n øng víi oxi ( xóc t¸c Pt, t ) s¶n ph¶m thu ®­îc gåm: a. NO, H2O b. NO, H2 c. N2, H2O d. N2O, H2O 124:3 Cho c¸c chÊt FeCO3, Fe3O4, Fe2O3, Al2O3, Fe, CuO,sè c¸c chÊt t¸c dông víi HNO3 ®Æc nãng t¹o ra khÝ mÇu n©u ®á lµ: a. 2 chÊt b. 3 chÊt c. 4 chÊt d. 5 cchÊt. 125: 2 kim loai ®ång cã thÓ ph¶n øng víi c¸c dung dÞch nµo sau ®©y: a. H2SO4 + NaCl b. NaNO3 + H2SO4 c. KNO3 +NH4Cl d. HCl + (NH4)2 SO4 126:1Dung dÞch nµo sau ®©y lµm quú tÝm chuyÓn mµu ®á: a.(NH4)2CO3 b. NH4Cl c. NH3 d. NaNO3 127:1 Dung dÞch A cã chøa c¸c ion NH4 , Al , Na , SO4 . §Ó lo¹i ion NH4+ vµ Al3+ ng­êi ta + 3+ + 2_ cã thÓ dïng c¸c dung dÞch nµo sau ®©y: a. K2CO3 b. BaCl2 c. NaOH d. Na3PO4 §äc kÜ d÷ kiÖn sau råi tr¶ lêi cho c¸c c©u1 28, 1 29 vµ 130. Cho 1,92 gam kim lo¹i A (ho¸ trÞ 2) ph¶n øng võa ®ñ víi 200 ml dung dÞch HNO3 0,4M, t¹o thµnh 0,448 lit khÝ B( ®ktc). 128: 3 KhÝ B lµ: a. N2O b. N2 c. NO2 d. NO 129:3 Kim lo¹i A lµ: a. Zn b. Cu c. Mg d. Al 130.3 Hßa tan hoµn toµn m g bét Al vµo dung dÞch HNO3 d­ thu ®­îc 8,96 lit (®ktc) hçn hîp X gåm NO vµ N2O cã tØ lÖ mol lµ 1: 3. m cã gi¸ trÞ lµ: A – 24,3g B – 42,3g C – 25,3g D – 25,7g

Bài tập trắc nghiệm hóa chương 2 lớp 11

Bài tập trắc nghiệm hóa chương 2 lớp 11

304 tài liệu

883 lượt tải