Bài tập về miễn dịch học có đáp án

TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM, BÀI GIẢNG PPT CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH Y DƯỢC VÀ CÁC NGÀNH KHÁC HAY NHẤT CÓ TẠI “TÀI LIỆU NGÀNH Y DƯỢC HAY NHẤT” ;https:123doc.netusershomeuser_home.php?use_id=7046916. TÀI LIỆU 200 CÂU TRẮC NGHIỆM MIỄN DỊCH (có đáp án FULL). DÀNH CHO SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH Y DƯỢC VÀ CÁC NGÀNH KHÁC, GIÚP SINH VIÊN HỆ THỐNG, ÔN TẬP VÀ HỌC TỐT KHI HỌC TÀI LIỆU 200 CÂU TRẮC NGHIỆM MIỄN DỊCH (có đáp án FULL) 200 CÂU TRẮC NGHIÊM MIỄN DỊCH (có đáp án FULL) Mỗi phân tử kháng thể IgG đơn phân huyết có chuỗi polypeptide: A B C D 10 E lựa chọn sai (C) Một phân tử IgM huyết có vị trí kết hợp kháng ngun: A B C D 10 E lựa chọn sai (D) Một phân tử IgM hoàn chỉnh huyết cấu tạo chuỗi polypeptide: A B C 10 D 20 E lựa chọn sai (E) Tế bào sản xuất kháng thể : A lympho bào B B lympho bào T C tế bào plasma (tuơng bào, plasmocyte) D đại thực bào E tế bào mast (dưỡng bào, mastocyte) (C) Lớp kháng thể qua màng rau thai vào thể thai nhi: A IgM B IgA C IgG D IgM IgG E tất lớp kháng thể (C) Kháng thể tự nhiên chống kháng nguyên hồng cầu hệ ABO chủ yếu thuộc lớp kháng thể: A IgG B IgG IgA C IgA IgM D IgM E IgD (D) Tiêm SAT dự phòng bệnh uốn ván là: A đưa kháng nguyên uốn ván vào thể để gây miễn dịch chống uốn ván B đưa kháng nguyên uốn ván với kháng thể chống uốn ván vào thể C đưa kháng thể chống uốn ván vào thể D đưa giải độc tố uốn ván vào thể nhằm tạo đáp ứng miễn dịch chủ động chống uốn ván E lựa chọn sai (C) Tiêm cho uống vacxin phòng bệnh là: A đưa kháng thể chống mầm bệnh vào thể, tạo trạng thái miễn dịch thụ động thể sử dụng vacxin B đưa kháng nguyên mầm bệnh vào thể nhằm tạo trạng thái miễn dịch thụ động chống mầm bệnh mầm bệnh xâm nhập vào thể tiêm (hoặc uống) vacxin C đưa kháng nguyên mầm bệnh vào thể nhằm tạo trạng thái miễn dịch chủ động chống mầm bệnh mầm bệnh xâm nhập vào thể tiêm (hoặc uống) vacxin D đưa kháng nguyên mầm bệnh với kháng thể chống mầm bệnh vào thể E lựa chọn sai (C) Bản chất kháng thể là: A glycoprotein B albumin C globulin D lipoprotein E lựa chọn sai (C) 10 Kháng thể "opsonin hố" tượng thực bào có khả năng: A hoạt hoá tế bào thực bào B kết hợp với vật lạ làm tan vật lạ C kết hợp với vật lạ D gắn lên tế bào thực bào, qua làm tăng khả thâu tóm vật lạ tế bào thực bào E gắn lên tế bào thực bào, qua làm giảm khả thâu tóm vật lạ tế bào thực bào (C&D) 11 Kháng thể chống hồng cầu cừu gây tan hồng cầu cừu khi: A không cần tham gia bổ thể B có tham gia bổ thể; bổ thể trực tiếp gây tan hồng cầu cừu C có tham gia bổ thể; kháng thể trực tiếp gây tan hồng cầu cừu D có hỗ trợ yếu tố hỗ trợ lympho bào T sản xuất E lựa chọn sai (B) 12 Khi kháng nguyên hữu hình kết hợp với kháng thể đặc hiệu, xảy tượng: A kết tủa B khuếch tán C kết dính D ngưng kết E lựa chọn sai (D) 13 Trong đáp ứng tạo kháng thể lần kháng nguyên, kháng thể hình thành chủ yếu thuộc lớp : A IgG B IgM C IgA D IgE E IgD (B) 14 Trong đáp ứng tạo kháng thể lần kháng nguyên, kháng thể hình thành chủ yếu thuộc lớp : A IgG B IgM C IgA D IgE E IgD (A) 15 Kháng thể từ thể mẹ chuyển qua màng rau thai vào thể thai nhi tạo trạng thái miễn dịch thể thai nhi trẻ sơ sinh sau đó: A miễn dịch vay mượn B miễn dịch chủ động C miễn dịch thụ động D miễn dịch tự nhiên E miễn dịch thu (C&D) 16 Kháng thể đơn clôn là: A kháng thể clôn tế bào sản xuất ra, có khả kết hợp với nhiều kháng nguyên khác B kháng thể nhiều clôn tế bào sản xuất ra, có khả kết hợp với kháng nguyên C kháng thể clôn tế bào sản xuất D kháng thể đặc hiệu với định kháng nguyên (C&D) 17 So với đáp ứng tạo kháng thể lần 1, đáp ứng tạo kháng thể lần (đối với kháng nguyên) có : A thời gian tồn nhau, cường độ lớn B cường độ nhau, thời gian tồn dài C thời gian tiềm tàng nhau, thời gian tồn cường độ lớn D kháng thể chủ yếu thuộc lớp IgG E kháng thể chủ yếu thuộc lớp IgM (E) 18 So với đáp ứng tạo kháng thể lần 1, đáp ứng tạo kháng thể lần (đối với kháng nguyên) có : A thời gian tiềm tàng nhau, thời gian tồn dài cường độ lớn B thời gian tiềm tàng dài hơn, thời gian tồn dài cường độ lớn C thời gian tiềm tàng ngắn hơn, thời gian tồn dài cường độ lớn D thời gian tiềm tàng ngắn hơn, thời gian tồn ngắn cường độ lớn E lựa chọn sai (C) 19 Hai phân tử kháng thể IgG đặc hiệu với định kháng nguyên, lấy từ hai thể khác gien loài : A giống hoàn toàn cấu trúc phân tử B giống cấu trúc chuỗi nặng C giống cấu trúc chuỗi nhẹ D giống vị trí gắn kháng nguyên E giống tính kháng nguyên (D) 20 Kháng thể thuộc lớp từ thể mẹ qua màng rau thai vào thể thai nhi: A IgG B IgM C IgA D IgE E IgD (A) 21 Kháng thể thuộc lớp có khả gây phản ứng ngưng kết mạnh : A IgG B IgM C IgA D IgE E IgD (B) 22 Kháng thể IgE thường tham gia trực tiếp vào tượng (hoặc hiệu quả) tượng (hoặc hiệu quả) sau : A opsonin hoá B hiệu ADCC (gây độc tế bào tế bào phụ thuộc kháng thể) C hiệu canh cửa D trung hoà ngoại độc tố vi khuẩn E dị ứng IgE (qua mẫn tức thì) (C&E) 23 Kháng thể IgE gắn lên bề mặt tế bào : A bạch cầu trung tính B bạch cầu kiềm C bạch cầu toan D tế bào mast E lympho bào B (B&D) 24 Kháng thể IgE có ảnh hưởng trực tiếp đến trình trình đây: A thực bào B gây độc tế bào lympho bào Tc C giải phóng amin hoạt mạch D sản xuất lymphokin E khơng có (C) 25 Sự sản xuất IgA tiết lịng ống tiêu hố có tham gia trực tiếp tế bào : A tế bào plasma B đại thực bào C tế bào biểu mô niêm mạc ống tiêu hoá D tế bào mast E lựa chọn A D (A&C) 26 Kháng thể IgA tiết thường có mặt : A dịch nhày đường tiêu hố, hơ hấp B huyết tương C nước bọt D sữa mẹ E dịch não tuỷ (A,C&D) 27 Chức sinh học kháng thể đáp ứng miễn dịch : A thể kháng thể kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên B có kháng thể có khả gắn lên số tế bào có thẩm quyền miễn dịch hoạt hố tế bào C thể việc kháng thể sau gắn với kháng nguyên bề mặt tế bào đích có khả trực tiếp gây tan tế bào đích D thể việc kháng thể sau gắn với kháng nguyên bề mặt tế bào đích cố định bổ thể dẫn đến tan tế bào đích E thể việc kháng thể gắn với số ngoại độc tố vi khuẩn, làm trung hoà độc tố (A, D&E) 28 Kháng thể trực tiếp gây tác động, hiệu tượng số tác động, hiệu tượng : A cố định bổ thể, đưa đến hoạt hố bổ thể B kích thích sản xuất lymphokin C tan tế bào vi khuẩn (không cần tham gia bổ thể) D opsonin hố E kích thích sản xuất bổ thể (A&D) 29 Hoạt tính sinh học kháng thể IgE : A tương tự IgG, nghĩa IgE kết hợp với kháng nguyên, gây hiệu tương tự IgG kết hợp với kháng nguyên B khác với IgG chỗ IgE tham gia vào tượng opsonin hố khơng tham gia vào hiệu khác mà IgG tham gia, cố định bổ thể, làm tan tế bào đích C khác với lớp kháng thể khác chỗ IgE không trực tiếp tham gia vào tượng (hoặc hiệu quả) kháng thể nói chung (chẳng hạn opsonin hố, cố định bổ thể, làm tan tế bào đích ), mà có tác dụng tạo thuận cho chế đáp ứng miễn dịch khác D tương tự lớp kháng thể khác chỗ IgE thể hoạt tính dạng tự lưu hành máu ngoại vi E lựa chọn sai (C) 30 Nồng độ kháng thể IgE huyết : A cao, đứng sau kháng thể IgG B thấp, IgE có khả kết hợp kháng nguyên cao, sản xuất kết hợp với kháng nguyên, dẫn đến giảm nồng độ huyết C thấp, IgE sản xuất gắn với tế bào đại thực bào D thấp, IgE sản xuất gắn với lympho bào T E thấp, IgE sản xuất gắn với tế bào mast, bạch cầu kiềm (E) 31 Hoạt tính sinh học IgE : A thể có tham gia trực tiếp tế bào đại thực bào B thể có tham gia trực tiếp lympho bào T C thể có tham gia trực tiếp bổ thể D thể có tham gia trực tiếp tế bào mast, bạch cầu kiềm E lựa chọn B C (D) 32 Tế bào có khả sản xuất kháng thể IgE: A tế bào mast B bạch cầu kiềm C tế bào plasma D lympho bào B E đại thực bào (C) 33 Ở người nhiễm HIV/AIDS: A khơng có giảm tổng hợp kháng thể, lympho bào B tế bào plasma không bị HIV công B có giảm tổng hợp kháng thể, HIV công lympho bào B, làm cho tế bào khơng biệt hố thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể C có giảm tổng hợp kháng thể, HIV cơng tế bào plasma, làm cho tế bào không sản xuất kháng thể D có giảm tổng hợp kháng thể, HIV không công trực tiếp lympho bào B tế bào plasma E lựa chọn sai (D) 34 Người nhiễm HIV/AIDS thường dễ mắc bệnh lao : A thể người suy giảm khả sản xuất kháng thể chống lao B tế bào thực bào người giảm khả bắt giữ vi khuẩn lao C thể người suy giảm khả đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào, giảm khả tiêu diệt vi khuẩn lao D thể người suy giảm khả đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu mẫn muộn, giảm khả tiêu diệt vi khuẩn lao E lựa chọn sai (D) 35 Người nhiễm HIV/AIDS thường có biểu : A suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, lympho bào B bị công HIV B suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, HIV không công lympho bào B C suy giảm đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào, khả đáp ứng tạo kháng thể bình thường HIV không công lympho bào B D suy giảm đáp ứng miễn dịch tế bào E lựa chọn sai (B&D) 36 Kháng thể IgA tiết lịng ống tiêu hố thường tham gia vào tượng (hoặc hiệu quả) số tượng (hoặc hiệu quả) : A trung hồ ngoại độc tố vi khuẩn B opsonin hố C làm tan tế bào vi khuẩn D ngăn cản bám vi khuẩn, virut vào niêm mạc ống tiêu hoá E hiệu ADCC (A&D) 37 Một phân tử kháng thể IgA tiết cấu tạo : A chuỗi polypeptide B chuỗi polypeptide C chuỗi polypeptide mảnh tiết (secretory component) D chuỗi polypeptide mảnh tiết E 10 chuỗi polypeptide mảnh tiết (D) 38 Trong phân tử kháng thể IgA tiết có: A phân tử IgA đơn phân B phân tử IgA đơn phân C phân tử IgA đơn phân D phân tử IgA đơn phân E 10 phân tử IgA đơn phân (B) 39 Lớp kháng thể có trọng lượng phân tử lớn nhất: A IgG B IgM C IgA D IgE E IgD (B) 40 Lớp kháng thể có nồng độ huyết cao nhất: A IgG B IgM C IgA D IgE E IgD (A) 41 Trong huyết thai nhi có mặt : A kháng thể lớp IgM, từ thể mẹ chuyển sang B kháng thể lớp IgE, từ thể mẹ chuyển sang C kháng thể lớp IgM, thai nhi tự tổng hợp D kháng thể lớp IgG, từ thể mẹ chuyển sang E kháng thể lớp IgA, thai nhi tự tổng hợp (C&D) 42 Kháng thể lớp có khả gây tượng dị ứng (quá mẫn tức thì): A IgM B IgA C IgE D IgM IgE E IgE IgA (C) 43 Mục đích tiêm cho uống vacxin : A kích thích thể sinh đáp ứng miễn dịch đặc hiệu chống mầm bệnh B kích thích thể sinh đáp ứng miễn dịch khơng đặc hiệu chống mầm bệnh C kích thích chế đáp ứng miễn dịch thể nói chung D hình thành tế bào trí nhớ miễn dịch mầm bệnh (A&D) 44 Đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu mẫn muộn (delayed-type hypersensitivity) có tham gia tế bào : A lympho bào T gây mẫn muộn B lympho bào B C tế bào làm nhiệm vụ thực bào D tế bào trình diện kháng nguyên E tế bào plasma (A,C&D) 45 Đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào (cytotoxicity) có tham gia tế bào : A lympho bào B B lympho bào T gây độc tế bào C tế bào làm nhiệm vụ thực bào D tế bào trình diện kháng nguyên E tế bào plasma (B) 46 Lymphokin tên gọi chung nhiều yếu tố hồ tan, có đặc điểm: A lympho bào B sản xuất phản ứng với kháng nguyên B chất kháng thể C có khả ảnh hưởng lên tế bào miễn dịch D có khả kết hợp kháng nguyên dẫn đến loại bỏ kháng nguyên E lựa chọn (C) 47 Trong đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu q mẫn muộn (delayedtype hypersensitivity): A khơng có tham gia trực tiếp kháng thể đặc hiệu với kháng nguyên B thiết phải có tham gia kháng thể đặc hiệu với kháng nguyên C khơng cần q trình sản xuất lymphokin D thiết phải có sản xuất lymphokin E lựa chọn sai (A&D) 48 Trong yếu tố sau, yếu tố lymphokin: A immunoglobulin B histamin C interleukin-2 D serotonin E khơng có (C) 49 Lymphokin : A số lympho bào T sản xuất phản ứng với kháng nguyên B có tính đặc hiệu với kháng ngun C có khả gây độc tế bào vi khuẩn D có khả tác động lên tế bào đại thực bào, làm tăng khả thực bào E lựa chọn A C (A&D) 50 Trong đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu gây độc tế bào lympho bào TC thực tế bào ung thư hố thể : A khơng có tham gia kháng thể chống kháng nguyên ung thư B thiết phải có tham gia kháng thể chống kháng ngun ung thư C khơng có tham gia tế bào đại thực bào D có tham gia tế bào đại thực bào; tế bào đại thực bào có khả gây độc dẫn đến tiêu diệt tế bào ung thư E lựa chọn sai (A) 51 Hình thức đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu gây độc tế bào có vai trị bảo vệ thể trường hợp : A nhiễm vi khuẩn lao B nhiễm vi khuẩn tả C nhiễm virut D nhiễm nấm E lựa chọn sai (C) 52 Hình thức đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu mẫn muộn có vai trò bảo vệ thể trường hợp : A nhiễm vi khuẩn lỵ B nhiễm vi khuẩn lao C nhiễm virut D nhiễm nấm E lựa chọn (B&D) 53 Test tuberculin tiến hành nhằm mục đích : A chẩn đốn xác định bệnh nhân có nhiễm vi khuẩn lao hay khơng B chẩn đốn xác định bệnh nhân có mắc bệnh lao hay khơng C xác định xem bệnh nhân có kháng thể chống vi khuẩn lao huyết hay không D xác định khả đáp ứng miễn dịch tế bào tình trạng mẫn cảm với vi khuẩn lao bệnh nhân E lựa chọn sai (D) 54 Kết test tuberculin dương tính chứng tỏ : A bệnh nhân bị mắc bệnh lao B bệnh nhân mang vi khuẩn lao C bệnh nhân mẫn cảm với vi khuẩn lao D bệnh nhân chưa sử dụng thuốc chống lao E lựa chọn sai (C) 55 Kháng nguyên PPD sử dụng test tuberculin có chất là: A vi khuẩn lao sống B vi khuẩn lao sống làm giảm độc lực C vi khuẩn lao chết D protein có nguồn gốc từ vi khuẩn lao E lựa chọn sai (D) 56 Cơ chế gây độc tế bào đích đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào: A tham gia bổ thể, bổ thể chế miễn dịch không đặc hiệu, đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào chế miễn dịch đặc hiệu B khơng có tham gia bổ thể, khơng có tham gia kháng thể đặc hiệu, khơng có tượng cố định bổ thể C có tham gia bổ thể, bổ thể có tác dụng gây độc tế bào đích D có tham gia bổ thể, bổ thể khơng có tác dụng gây độc tế bào đích, mà tác dụng lympho bào Tc thực E có tham gia kháng thể đặc hiệu, sau có gắn bổ thể dẫn đến tế bào đích bị gây độc (B) 57 Khi tiến hành test tuberculin, người ta: A đưa kháng nguyên PPD vào thể đường tiêm da B đưa kháng nguyên PPD vào thể đường tiêm tĩnh mạch C đưa kháng nguyên PPD vào thể đường tiêm da D đưa kháng nguyên PPD vào thể đường uống E đưa kháng nguyên PPD vào thể theo đường đường đưa nói (C) 58 Trong đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào: A khơng cần có q trình nhận diện kháng nguyên bề mặt tế bào đích; lympho bào Tc có khả gây độc trực tiếp tế bào đích B lympho bào Tc nhận diện định kháng nguyên bề mặt tế bào đích giới hạn kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp I C lympho bào Tc nhận diện định kháng nguyên bề mặt tế bào đích giới hạn kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp II với hỗ trợ kháng thể đặc hiệu trình diện kháng ngun C nhận diện tồn phân tử kháng nguyên, trình diễn quan lympho ngoại vi (hạch lympho, lách) D nhận diện kháng nguyên với hỗ trợ lympho bào TH (T hỗ trợ) (C) 107 Sử dụng SAT (huyết kháng uốn ván) dự phòng bệnh uốn ván tạo trạng thái miễn dịch : A chủ động B thụ động C thu D tự nhiên E vay mượn (B&C) 108 Trạng thái miễn dịch tạo thể sau tiêm (hoặc cho uống) vacxin trạng thái miễn dịch : A chủ động B thụ động C thu D tự nhiên E vay mượn (A&C) 109 Có thể đánh giá khả đáp ứng miễn dịch tế bào cá thể phương pháp kỹ thuật : A định lượng kháng thể B định lượng bổ thể C kỹ thuật ức chế di tản bạch cầu D test tuberculin (C&D) 110 Kháng nguyên phù hợp tổ chức có ảnh hưởng trực tiếp trình tượng : A phản ứng thải ghép B trình nhận diện kháng nguyên lympho bào B C trình nhận diện kháng nguyên lympho bào T D tất trình (A&C) 111 Kháng thể thuộc lớp có khả cố định bổ thể cao : A IgG B IgM C IgA D IgE E IgD (B) 112 Trong trình phát triển cá thể, lớp kháng thể tổng hợp sớm : A IgG B IgM C IgA D IgE E IgD (B) 113 Những tế bào tham gia trực tiếp vào tượng dị ứng IgE : A tế bào plasma B tế bào mast C bạch cầu kiềm D bạch cầu toan E đại thực bào (B&C) 114 Kháng thể IgE : A gây tượng dị ứng IgE dạng tự lưu hành máu B gây tượng dị ứng IgE dạng tự lưu hành máu, với điều kiện nồng độ IgE cao nhiều so với mức bình thường C lớp kháng thể có hại thể, chúng tham gia vào tượng dị ứng, tượng liên quan đến nhiều q trình bệnh lý D khơng có vai trị rõ rệt chế bảo vệ thể (A) 115 Trong đáp ứng tạo kháng thể, kháng thể thuộc lớp tổng hợp sớm : A IgG B IgM C IgA D IgE E IgD (B) 116 Trong phản ứng kết tủa gel thạch Mancini : A kháng nguyên kháng thể khuếch tán (di chuyển) đồng thời gel thạch theo hai hướng ngược B kháng nguyên kháng thể khuếch tán đồng thời gel thạch theo tất hướng C có kháng nguyên khuếch tán gel thạch; kháng thể khơng khuếch tán D có kháng thể khuếch tán gel thạch; kháng nguyên không khuếch tán E sử dụng với mục đích định lượng (C&E) 117 Trong phản ứng kết tủa gel thạch Ouchterlony : A kháng nguyên kháng thể khuếch tán (di chuyển) đồng thời gel thạch theo hướng ngược chiều B kháng nguyên kháng thể khuếch tán đồng thời gel thạch theo tất hướng C có kháng nguyên khuếch tán gel thạch; kháng thể không khuếch tán D có kháng thể khuếch tán gel thạch; kháng nguyên khơng khuếch tán E sử dụng với mục đích định lượng (B) 118 Trong tượng trình đây, tượng trình có tham gia trực tiếp kháng thể : A tượng thực bào B gây độc tế bào lympho bào Tc thực C hiệu ADCC D mẫn muộn E mẫn tức (A,C&E) 119 Trong trình sau đây, trình chịu ảnh hưởng trực tiếp hợp tác lympho bào B lympho bào T : A biệt hóa lympho bào B thành tế bào plasma B tượng mẫn muộn C gây độc tế bào lympho bào Tc thực D gây độc tế bào tế bào phụ thuộc kháng thể E tượng dị ứng (quá mẫn tức thì) (A) 120 Trong trình sau đây, q trình chịu ảnh hưởng trực tiếp hợp tác lympho bào đại thực bào : A gây độc tế bào lympho bào Tc thực B biệt hóa lympho bào B thành tế bào plasma C trình thực bào D trình nhận diện kháng nguyên lympho bào E tượng dị ứng (quá mẫn tức thì) (C&D) 121 Lympho bào T gây độc: A mang kháng nguyên CD3 B mang kháng nguyên CD4 C mang kháng nguyên CD8 D có khả gây độc trực tiếp tế bào đích E có khả gây độc tế bào đích thơng qua hiệu ADCC (gây độc tế bào tế bào phụ thuộc kháng thể) (A,C&D) 122 Sự nhận diện định kháng nguyên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên lympho bào T : A chịu giới hạn kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp I B chịu giới hạn kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp II C thông qua vai trò trung gian kháng thể đặc hiệu với định kháng nguyên D mang tính đặc hiệu kháng nguyên (B&D) 123 Đặc điểm tế bào trình diện kháng nguyên : A thiết phải tế bào thực bào B thiết phải có thụ thể giành cho kháng nguyên bề mặt C có kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp II bề mặt D có kháng nguyên phù hợp tổ chức lớp I bề mặt E lựa chọn (C&D) 124 Sự nhận diện kháng nguyên lympho bào T diễn sau: A diễn trực tiếp, phân tử kháng nguyên B diễn bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên; lympho bào T nhận diện toàn phân tử kháng nguyên bị “gắn” bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên C tế bào trình diện kháng nguyên thâu tóm, nuốt “xử lý” kháng nguyên thành định kháng nguyên, sau “đào thải” định kháng nguyên khỏi tế bào trình diện kháng nguyên cho lympho bào T đến nhận diện D lympho bào T nhận diện định kháng nguyên chúng nằm bề mặt tế bào (D) 125 Lympho bào B sau tương tác với kháng nguyên có hợp tác lympho bào T hỗ trợ sẽ: A hoạt hố, tiếp sản xuất kháng thể để phản ứng với kháng nguyên B hoạt hoá, biệt hoá thành tế bào plasma (tế bào tiết kháng thể); tiếp tế bào plasma phân chia tạo thành tập hợp tế bào plasma giống để sản xuất kháng thể C hoạt hoá, phân chia tạo thành tập hợp lympho bào B giống nhau; tiếp số lympho bào B biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể, số lại thực chức khác D hoạt hoá, phân chia tạo thành tập hợp lympho bào B giống nhau; tiếp tất lympho bào B biệt hoá thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể (C) 126 Hoạt động kháng thể opsonin hoá : A đặc hiệu, chất hoạt động kết hợp kháng nguyên - kháng thể B không đặc hiệu, kháng thể opsonin hố gắn lên nhiều loại tế bào thực bào khác C khơng đặc hiệu, kháng thể opsonin hố kết hợp với nhiều vật lạ khác D khơng đặc hiệu, hoạt động tham gia vào tượng thực bào, chế đáp ứng miễn dịch khơng đặc hiệu (A) 127 Sự opsonin hố tượng thực bào: A làm giảm khả thâu tóm vật lạ tế bào thực bào, kháng thể opsonin hoá kết hợp với vật lạ “bao bọc” kín vật lạ B làm tăng khả thâu tóm vật lạ tế bào thực bào, kháng thể opsonin hố có khả gắn lên bề mặt tế bào thực bào C làm tăng khả di chuyển tế bào thực bào đến vị trí có vật lạ D làm tăng khả tiêu vật lạ tế bào thực bào sau thâu tóm nuốt vật lạ E lựa chọn sai (B) 128 Trạng thái miễn dịch tạo sau tiêm cho uống vacxin trạng thái miễn dịch: A chủ động B thụ động, nhân tạo C vay mượn, nhân tạo D tự nhiên (A) 129 Truyền lympho bào B từ vật mẫn cảm với kháng nguyên cho vật khác đồng gien (để tạo kháng thể chống kháng nguyên thể vật nhận tế bào) tạo trạng thái miễn dịch : A thụ động, nhân tạo B chủ động, nhân tạo C vay mượn D tự nhiên (C) 130 Hapten : A loại kháng nguyên đặc biệt, phản ứng với nhiều loại kháng thể khác B “kháng ngun khơng hồn chỉnh”: hapten có khả kích thích thể sinh kháng thể chống hapten, lại không kết hợp với kháng thể C “kháng ngun khơng hồn chỉnh”: hapten khơng có khả kích thích thể sinh kháng thể chống hapten D trở nên có tính sinh miễn dịch phân cắt enzym thích hợp E trở thành kháng nguyên hoàn chỉnh gắn với protein thích hợp (C&E) 131 Người nhiễm HIV/AIDS : A có suy giảm đáp ứng tạo kháng thể suy giảm khả đáp ứng miễn dịch tế bào B có suy giảm đáp ứng miễn dịch tế bào khơng có suy giảm đáp ứng tạo kháng thể C có suy giảm đáp ứng miễn dịch tế bào lẫn đáp ứng tạo kháng thể, số lượng chức lympho bào B T bình thường D có suy giảm đáp ứng miễn dịch tế bào lẫn đáp ứng tạo kháng thể, kết hợp với số lượng chức lympho bào B T suy giảm E lựa chọn sai (E) 132 Người nhiễm HIV/AIDS : A khơng có suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, HIV khơng “tấn cơng” lympho bào B B có suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, HIV “tấn cơng” trực tiếp tiêu diệt tế bào tiết kháng thể (tế bào plasma) C có suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, song số lượng chức lympho bào B bình thường D có suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, đồng thời số lượng chức lympho bào B suy giảm (C) 133 Kháng thể bề mặt lympho bào B người đóng vai trò : A thụ thể giành cho kháng nguyên lympho bào B B vị trí tương tác trực tiếp lympho bào B với lympho bào T C vị trí để lympho bào B trình diện kháng nguyên D bảo vệ lympho bào B E lựa chọn (A) 134 Các phân tử kháng thể bề mặt lympho bào B trưởng thành người: A giống hoàn toàn lympho bào B B khác lympho bào B C chủ yếu thuộc lớp IgG IgA D chủ yếu thuộc lớp IgM IgD E chủ yếu thuộc lớp IgA IgE (B&D) 135 Lympho bào T trưởng thành người có dấu ấn bề mặt nào: A CD2 B CD3 C CD19 D CD4 E CD8 (A,B,D&E) 136 Chức lympho bào T đáp ứng miễn dịch : A tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu mẫn muộn B tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào C tham gia đáp ứng miễn dịch thông qua hiệu ADCC D tham gia điều hoà đáp ứng miễn dịch E lựa chọn (A,B&D) 137 Chức lympho bào B đáp ứng miễn dịch bao gồm : A sản xuất kháng thể B sản xuất bổ thể C biệt hoá thành tế bào B trí nhớ miễn dịch (memory B cell) D biệt hố thành tế bào plasma để sản xuất kháng thể E lựa chọn (C&D) 138 Sự xuất “tâm điểm mầm” nang lympho hạch lympho thể : A hạch lympho có biểu bất thường bệnh lý, cần có biện pháp điều trị thích hợp B hạch lympho diễn đáp ứng miễn dịch C lympho bào nang lympho trình tăng sinh để tham gia vào đáp ứng miễn dịch D hạch lympho bị nhiễm khuẩn E lựa chọn (B&C) 139 “Vùng phụ thuộc tuyến ức” cấu trúc hạch lympho có đặc điểm : A bao gồm chủ yếu lympho bào B B bao gồm chủ yếu lympho bào T C người trưởng thành, tuyến ức bị thối hố vùng trở nên thưa thớt tế bào D cấu trúc bình thường vùng thể phát triển bình thường tuyến ức (B&D) 140 Kháng nguyên CD8 có mặt tế bào ? A lympho bào T gây độc B lympho bào T hỗ trợ C lympho bào B D tế bào plasma E bạch cầu trung tính (A) 141 Tế bào tham gia vào đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào ? A đại thực bào B bạch cầu trung tính C bạch cầu toan D lympho bào B E lympho bào T (A,B&E) 142 Kháng nguyên CD4 có mặt tế bào ? A lympho bào T gây độc B lympho bào T hỗ trợ C lympho bào B D bạch cầu toan E bạch cầu trung tính (B) 143 Lympho bào T biệt hoá quan, tổ chức ? A hạch lympho B gan C tuyến ức D tuỷ xương E lách (C) 144 Trong quan đây, quan quan lympho trung ương : A hạch lympho vùng hầu họng B hạch mạc treo ruột C lách D tuyến ức E lựa chọn sai (D) 145 Kháng thể chống kháng nguyên nhóm máu hệ ABO có mặt huyết người thường có nguồn gốc : A từ thể mẹ chuyển sang cho thai nhi thời kỳ bào thai B truyền máu có kháng thể chống kháng nguyên nhóm máu C tự nhiên (bẩm sinh) D gây miễn dịch thông qua việc truyền máu khác nhóm trước E lựa chọn (C) 146 Tính sinh miễn dịch kháng nguyên phụ thuộc vào yếu tố yếu tố sau? A tính lạ kháng nguyên B cấu trúc hoá học kháng nguyên C độ tinh khiết kháng nguyên (trong trường hợp gây miễn dịch động vật thực nghiệm) D liều lượng kháng nguyên đường đưa kháng nguyên vào thể E khả đáp ứng thể túc chủ (A,B,D&E) 147 Tính đặc hiệu kháng nguyên quy định : A toàn phân tử kháng nguyên B nhóm chức hố học phân tử kháng nguyên C định kháng nguyên D kích thước phân tử kháng nguyên E nhận diện tế bào miễn dịch thể túc chủ (C&E) 148 Trong hệ thống nhóm máu ABO người có kháng nguyên sau : A kháng nguyên A B kháng nguyên B C kháng nguyên O D kháng nguyên AB E tất kháng nguyên kể (A&B) 149 Người nhóm máu A huyết có kháng thể ? A chống A B chống B C chống A chống B D khơng có kháng thể chống A chống B (B) 150 Người nhóm máu AB huyết có kháng thể ? A chống A B chống B C chống A chống B D khơng có kháng thể chống A chống B (D) 151 Người nhóm máu O huyết có kháng thể ? A chống A B chống B C chống A chống B D khơng có kháng thể chống A chống B (C) 152 Máu nhóm AB truyền cho người có nhóm máu nhóm máu sau ? A nhóm AB B nhóm A C nhóm B D nhóm O (A) 153 Một cặp vợ chồng vợ nhóm máu A chồng nhóm máu B, cặp vợ chồng thuộc nhóm máu : A nhóm O B nhóm AB C nhóm A D nhóm B E lựa chọn (E) 154 Trong trường hợp cấp cứu, máu nhóm O truyền cho người thuộc nhóm máu số nhóm sau : A nhóm A B nhóm B C nhóm AB D nhóm O (D) 155 Tế bào mast gắn với kháng thể IgE : A kháng thể dạng tự (chưa kết hợp với kháng nguyên) B kháng thể kết hợp với kháng nguyên C kháng thể kết hợp với kháng nguyên cố định bổ thể D lựa chọn (A) 156 Trong phân tử IgM huyết : A tất vị trí kết hợp kháng ngun có cấu trúc chức giống B vị trí kết hợp kháng ngun khác phân tử IgM đơn phân C vị trí kết hợp kháng nguyên khác phân tử IgM đơn phân (A) 157 Khi tiếp xúc với kháng nguyên đặc hiệu, phân tử IgG : A kết hợp đồng thời với định kháng nguyên có chất khác B kết hợp đồng thời với định kháng ngun giống hồn tồn C kết hợp đồng thời với phân tử kháng nguyên khác D kết hợp với phân tử kháng nguyên mà (B&C) 158 IgM huyết tồn dạng : A monomer B pentamer C dimer (B) 159 IgA thể tồn dạng : A IgA tiết, dimer B IgA tiết, monomer C IgA huyết thanh, monomer D IgA huyết thanh, dimer (A,C&D) 160 Thành phần kháng thể dịch tiết thể : A có kháng thể lớp IgA B có kháng thể IgM IgA C có kháng thể IgM, IgG IgA D có tất lớp kháng thể (D) 161 Thai nhi tổng hợp kháng thể thuộc lớp : A có lớp IgG B lớp IgG IgM C lớp IgG, IgM IgA D tất lớp kháng thể (B) 162 Người bị mắc bệnh lao điều trị thuốc chống lao, tiến hành test tuberculin cho kết âm tính chứng tỏ : A việc điều trị đạt hiệu cao B thể người bệnh phục hồi tốt C vi khuẩn lao bị ức chế bị tiêu diệt D lựa chọn sai (D) 163 Kháng thể IgA tiết : A có mặt huyết lẫn số dịch tiết B có mặt dịch tiết C có nguồn gốc từ tế bào plasma máu ngoại vi, khơng có mặt huyết D sản xuất tế bào plasma máu ngoại vi (B) 164 Trong tượng dị ứng IgE, biểu dị ứng : A IgE tự huyết trực tiếp gây nên B IgE bề mặt tế bào mast bạch cầu kiềm trực tiếp gây nên C chất trung gian hoá học giải phóng từ tế bào mast bạch cầu kiềm gây nên D lựa chọn sai (C) 165 Tế bào mast có khả giải phóng amin hoạt mạch : A có gia tăng tổng hợp IgE B có kết hợp IgE tự với dị nguyên (allergen) xâm nhập C có kết hợp IgE gắn bề mặt tế bào mast với dị nguyên (allergen) xâm nhập D có tác động lymphokin lympho bào T mẫn cảm sản xuất (C) 166 Tế bào NK : A loại lympho bào, lympho bào B lympho bào T B loại lympho bào C nhóm lympho bào T D loại tế bào thực bào (A) 167 Trong kháng thể sau đây, kháng thể có khả cố định bổ thể mạnh : A IgG B IgM C IgA tiết D IgA huyết E IgE tự huyết (B) 168 Người chưa nhiễm vi khuẩn lao, tiến hành test tuberculin : A chắn cho kết âm tính B cho kết dương tính C cho kết dương tính mạnh D lựa chọn sai (B) 169 Người nhiễm vi khuẩn lao, tiến hành test tuberculin : A chắn cho kết dương tính B cho kết âm tính C chắn cho kết dương tính mạnh D lựa chọn sai (B) 170 Lympho bào T nhận diện kháng nguyên : A kháng nguyên bị xử lý trình diện lên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên B kháng nguyên chưa bị xử lý C lympho bào T trạng thái hoạt hoá D kháng nguyên kết hợp với kháng thể đặc hiệu (A) 171 Một phân tử IgM huyết có : A 10 vị trí kết hợp kháng nguyên B 20 vị trí kết hợp kháng nguyên C vị trí kết hợp kháng nguyên D vị trí kết hợp kháng nguyên (A) 172 Trong phân tử IgG có vị trí kết hợp kháng nguyên : A B C D 10 (B) 173 Lympho bào B nhận diện kháng nguyên : A kháng nguyên bị xử lý trình diện lên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên B kháng nguyên chưa bị xử lý C lympho bào trạng thái hoạt hố D có hỗ trợ lympho bào T (B) 174 Lympho bào B : A số loại tế bào trình diện kháng nguyên B loại tế bào có khả thực bào C tế bào sản xuất kháng thể D lựa chọn (A) 175 Hapten : A tự chúng gây phản ứng dị ứng khơng có khả kích thích thể sinh đáp ứng miễn dịch B khơng có khả gây phản ứng dị ứng C có khả gây phản ứng dị ứng hapten kết hợp với protein tải (C) 176 Kháng thể có khả kết hợp (cố định) bổ thể : A có hai phân tử kháng thể trở lên kết hợp với kháng nguyên B kháng thể dạng tự (chưa kết hợp với kháng nguyên) C có phân tử kháng thể, với điều kiện kháng thể kết hợp với kháng nguyên D kháng thể dạng monomer (A) 177 Bổ thể có khả gắn với vi khuẩn : A trực tiếp lên bề mặt tế bào vi khuẩn B gián tiếp, thông qua kháng thể (hiện tượng cố định bổ thể kháng thể) C vi khuẩn bị bất hoạt D cách đặc hiệu (A&B) 178 Lấy máu nhóm O truyền cho người có nhóm máu O : A chắn xảy tai biến truyền nhầm nhóm máu B xảy tai biến truyền nhầm nhóm máu từ lần truyền máu C xảy tai biến truyền nhầm nhóm máu lần truyền máu thứ hai trở (C) 179 Trộn hồng cầu cừu với kháng thể kháng hồng cầu cừu nhiệt độ 370C, xảy tượng ngưng kết hồng cầu cừu : A nồng độ kháng thể thích hợp B nồng độ kháng thể cao C nồng độ kháng thể thấp D kháng thể nồng độ (A) 180 Trộn hồng cầu cừu với kháng thể thỏ kháng hồng cầu cừu nhiệt độ 370C ống nghiệm, xảy tượng tan tế bào hồng cầu cừu : A bổ sung thêm huyết tươi cừu B bổ sung thêm huyết tươi thỏ C bổ sung thêm huyết tươi người D bổ sung thêm huyết tươi chuột lang E lựa chọn (E) 181 Kháng thể IgA tiết sản xuất huyết thanh, sau vận chuyển đến số dịch tiết thể A B sai (B) 182 Sữa mẹ có chứa kháng thể IgA tiết A B sai (A) 183 Huyết thai nhi có tất lớp kháng thể A B sai (B) 184 Người bị mắc bệnh lao, tiến hành test tuberculin chắn cho kết dương tính dương tính mạnh A B sai (B) 185 Lớp kháng thể IgG có khả gây phản ứng ngưng kết mạnh lớp kháng thể A B sai (B) 186 Kháng thể gắn (cố định) bổ thể kháng thể kết hợp với kháng nguyên A B sai (A) 187 Test tuberculin dương tính chứng tỏ bệnh nhân nhiễm vi khuẩn lao A B sai (B) 188 Tế bào NK loại lympho bào, tham gia đáp ứng miễn dịch theo cách không đặc hiệu A B sai (A) 189 Bổ thể tế bào plasma sản xuất, kháng thể A B sai (B) 190 Kháng thể không tham gia vào chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu A B sai (B) 191 Kháng thể yếu tố đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, tham gia vào chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu A B sai (A) 192 Các tế bào thực bào tham gia vào đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu A B sai (B) 193 Hiện tượng thực bào hình thức đáp ứng miễn dịch khơng đặc hiệu, tham gia trực tiếp chế đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu A B sai (A) 194 SAT (sử dụng dự phòng bệnh uốn ván) loại vacxin A B sai (B) 195 Kháng thể tự nhiên chống kháng nguyên hồng cầu hệ nhóm máu ABO chủ yếu IgG A B sai (B) 196 Kháng thể IgE kháng thể khơng có lợi thể, lớp kháng thể gây tượng dị ứng (quá mẫn tức thì) A B sai (B) 197 Trong số lớp kháng thể phụ nữ có thai, có kháng thể IgG IgM từ thể mẹ qua màng rau thai vào thể thai nhi A B sai (B) 198 Kháng thể có chất globulin, có mặt huyết A B sai (B) 199 Lympho bào B tế bào sản xuất kháng thể A B sai (B) 200 Lympho bào T nhận diện định kháng nguyên bề mặt tế bào vi khuẩn vi khuẩn xâm nhập vào thể A B sai (B) Đáp án ... trạng thái miễn dịch thể thai nhi trẻ sơ sinh sau đó: A miễn dịch vay mượn B miễn dịch chủ động C miễn dịch thụ động D miễn dịch tự nhiên E miễn dịch thu (C&D) 16 Kháng thể đơn clôn là: A kháng thể... chuột chưa mẫn cảm: A miễn dịch thụ động B miễn dịch chủ động C miễn dịch vay mượn D miễn dịch tự nhiên E miễn dịch không đặc hiệu (C) 68 Lympho bào T tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu mẫn... ứng tạo kháng thể khơng có suy giảm khả đáp ứng miễn dịch tế bào B có suy giảm đáp ứng miễn dịch tế bào khơng có suy giảm đáp ứng tạo kháng thể C có suy giảm đáp ứng miễn dịch tế bào lẫn đáp ứng

Ngày đăng: 01/04/2021, 07:44

Xem thêm: 200 CÂU TRẮC NGHIỆM MIỄN DỊCH HỌC (có đáp án FULL)