Bài tập về nhân chia cộng trừ các phân thức năm 2024

Bài tập về nhân chia cộng trừ các phân thức năm 2024

Nội dung Text: ÔN TẬP PHÉP CỘNG – TRỪ - NHÂN - CHIA CÁC PHÂN THỨC

  1. ÔN TẬP PHÉP CỘNG – TRỪ - NHÂN - CHIA CÁC PHÂN THỨC 1- Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng thực hiẹn các phép tính về phân thức Tìm điều kiện để phân thức xá định 2- Tiến trình dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra lý thuyết (7 ph) ? Hs nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân HS nhắc lại…. , chia các phân thức đại số? Hoạt động 2: Luyện tập (36 ph) Bài 1: Thực hiện phép tính Bài 1: 4  3x 2 5( x  3)  2 x(4  3x 2 )  6 x ( x 2  9) 5 a) 2 a)   3 2x  6x x2  9 2 x( x  3)( x  3) 4 x 2  3x  5 1  2x 6 51x  15 b) (ĐK: x ≠ 0, x ≠ ± = …….= 2  3 2 x( x 2  9) x 1 x  x 1 1 x 5x 15 3) c) (x – 3 + ) ) : (2 x  1  2x  6 x3 4 x 2  3x  5 1  2x 6 b) = 2  ? Để thực hiện phép tính các phận 3 x 1 x  x 1 1 x thức trước hết ta phải làm gì? 12 x ……= 1  x3 GV cho HS chuẩn bị ít phút sau đó
  2. gọi 3 HS lên bảng 5x 15 c) (x – 3 + ) = …= ) : (2 x  1  2x  6 x3 1 Bài 2: Cho biểu thức 2 Bài 2: A=( x6 2x  6 x x x6 2x  6 x x A=( 2  ): 2 2  ): 2 2 x  36 x  6 x x  6 x 6  x 2 x  36 x  6 x x  6 x 6  x a) Tìm điều kiện của x để giá trị x6 2( x  3) x x biểu thức xác định =   ): ( x  6)( x  6) x( x  6) x( x  6) x  6 b) C/M rằng khi giá trị của biểu thức xác định thì giá trị ấy không x  3  0 x  0 a) A xác định khi    phụ thuộc giá trị của biến x  6  0 x  6  0  ? Biểu thức A xác định khi nào? ? Trước hết ta phải làm gì? x  0   x  6 ? Em hiểu câu b có nghĩa thế nào? x  3  không phụ thuộcngiá trị của biến b) A = ……= -1 không phụ thuộc giá tức là gì? trị của biến Hướng dẫn về nhà: Làm bài tập 26, 27, 32, 33 SBT
  • Information
  • AI Chat

Was this document helpful?

Was this document helpful?

Bài tập về nhân chia cộng trừ các phân thức năm 2024

PHIẾU 22: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.

Dạng 1: Cộng, trừ các phân thức đại số thông thường

Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:

  1. 2 2

; b) 3 3

; c)

Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:

  1. 2

. b)

2

x

 

.

Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:

. b)

.

. d)

2 1

xy xy

.

Bài 4. Thực hiện các phép tính sau:

3 3

2 2

x x

. b) 2 2

. c) 2

Dạng 2: Cộng, trừ các phân thức đại số kết hợp quy tắc đổi dấu.

Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:

2

2

2 1 2

  

 

Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:

  1. 2 2

. b)

 

 

. d)

 

Bài 3. Tìm phân thức

thỏa mãn đẳng thức sau:

  1. 2

( )

P x

  

  1. 2 3

( )

P x

  

  • Home
  • My Library
  • Ask AI