Bài toán về độ lệch pha sóng cơ

Câu 1: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động

  1. lệch pha nhau  2. B. cùng pha nhau. C. lệch pha nhau  2. D. ngược pha nhau.
Câu 2: Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ. Với k  0 ,  1 ,  2 ..ảng cách d giữa

hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc    2 k 1  là

  1. d = [2k +1]  4 B. d = [2k +1] 2  C. d = [2k +1]λ D. d = kλ.
Câu 3: Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ. Với k  0 ,  1 ,  2 ..ảng cách d giữa

hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc   k 2  là

  1. d = [2k +1]  4 B. d = [2k +1] 2  C. d = [2k +1]λ D. d = kλ.
Câu 4: Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ. Với k  0 ,  1 ,  2 ..ảng cách d giữa

hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch nhau góc    2 k  1 2 là

  1. d = [2k +1]  4 B. d = [2k +1] 2  C. d = [2k +1]λ D. d = kλ.

MỨC 7, Câu 5: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trên dây cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược lại khi N ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là A. số nguyên 2π B. số lẻ lần π C. số lẻ lần π /2 D. số nguyên lần π /2. Câu 6: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điêm M và N trên dây cho thấy, chúng cùng đi qua vị trí cân bằng ở một thời điêm nhưng theo hai chiều ngược nhau. Độ lệch pha giữa hai điêm đó là A. số nguyên 2π B. số lẻ lần π C. số lẻ lần π /2 D. số nguyên lần π /2. MỨC 7 Câu 7 [ĐH 2009]: Một sóng âm truyền trong thép với vận tốc 5000m/s. Nếu độ lệch của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là π/2 thì tần số của sóng bằng: A. 1000 Hz B. 1250 Hz C. 5000 Hz D. 2500 Hz. Câu 8 [CĐ 2009]: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 0,5m. B. 1,0m. C. 2,0 m. D. 2,5 m. Câu 9: Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ = 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền dao động cùng pha nhau là A. 0,5 m. B. 1 m C. 2 m D. 1,5 m

Câu 10 [ÐH 2009]: Một nguồn phát sóng có dao động theo phương trình u  4cos[4  t  / 4]. Biết dao

động tại hai diểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là π/3. Tốc độ truyền của sóng đó là: A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s. Câu 11 [CĐ 2008]: Sóng cơ có tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc A. π/2 rad. B. π rad. C. 2 π rad. D. π/3 rad. MỨC 7,5+ Câu 12: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài. Hai điểm PQ = 5λ/4 sóng truyền từ P đến Q. Kết Luận nào sau đây đúng? A. Khi Q có li độ cực đại thì P có vận tốc cực đại B. Li độ P, Q luôn trái dấu. C. Khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực tiểu D. Khi P có thế năng cực đại thì Q có thế năng cực tiểu. Câu 13: Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 3/4 bước sóng [sóng truyền theo chiều từ M đến N] thì A. khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu. B. khi M có li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương. C. khi M có vận tốc cực đại dương thì N có li độ cực đại dương. D. li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn. Câu 14: Một sóng ngang có bước sóng X truyền trên sợi dây dài, qua điểm M rồi đến điểm N cách nhau 65,75λ. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống thì điểm N đang có li độ A. âm và đang đi xuống B. âm và đang đi lên. C. dương và đang đi xuống D. dương và đang đi lên. Câu 15: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng  . Trên cùng một đường thẳng qua O có hai điểm M, N cách O một khoảng  / 2 và đối xứng nhau qua O sẽ dao động A. lệch pha nhau góc  / 4 B. lệch pha nhau góc  / 2. C. ngược pha D. cùng pha. Câu 15: Sóng truyền dọc theo sợi dây căng ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại O có dạng uo = 3sin4πt[cm], vận tốc truyền sóng là v = 50cm/s. Nếu M và N là hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau và ngược pha với O thì khoảng cách từ O đến M và từ O đến N có thể là: A. 25cm và 75cm. B. 37,5cm và 12,5cm. C. 50,5cm và 25,5cm. D. 25cm và 50cm Câu 16: Tại O có một nguồn phát sóng với với tần số f = 10 Hz, tốc độ truyền sóng là 3 m/s. Điểm M trên phương truyền sóng cách O 1m trong đoạn OM có bao nhiêu điểm dao động ngược pha với O A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 24: Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc  = [k + 0,5] với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. A. 8,5Hz. B. 10Hz. C. 12Hz. D. 12,5Hz Câu 25 [ ĐH 2012]: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng

A. 6cm. B. 3cm C. 2 3 cm D. 4 2 cm

Câu 26: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau  /6. Tại thời điểm t, khi li độ dao động tại M là uM = +3 mm thì li độ dao động tại N là uN = - 3 mm. Biên độ sóng bằng

A. A  3 2 mm. B. A  6 mm. C. A  2 3 mm. D. A  4 mm

Câu 27: Một sóng cơ được phát ra từ nguồn O và truyền dọc theo trục Ox với biên độ sóng không đổi

khi đi qua hai điểm M và N cách nhau MN = MN  0,25  [  là bước sóng]. Vào thời điểm t 1 người

ta thấy li độ dao động của điểm M và N lần lượt là uM = 4cm và uN = 4 cm. Biên độ của sóng có giá trị là

A. 4 3 cm B. 3 3 cm C. 4 2 cm D. 4 cm

Câu 28 [ĐH 2014]: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8 cm [tính theo phương truyền sóng]. Gọi  là tỉ số của tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng.  gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,105. B. 0,179. C. 0,079. D. 0,314. Câu 29: Một sóng hình sin lan truyền theo phương Ox với biên độ không đổi A = 4 mm. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng mà có cùng độ lệch khỏi vị trí cân bằng là 2 mm, nhưng có vận tốc ngược hướng nhau thì cách nhau 4 cm. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của một phần tử với tốc độ truyền sóng là

A.  / 20 s. B.  / 60s C.  / 30 s. D.  / 15 s.

Câu 30: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm,

hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 3 mm, chuyển động ngược chiều với độ lớn

vận tốc 0, 3  cm/s và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 4 cm [tính theo phương truyền sóng]. Tốc

độ truyền sóng trên dây là A. 0,6 m/s. B. 12 cm/s. C. 2,4 m/s. D. 1,2 m/s.

Câu 31: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương

trình sóng tại nguồn O là u Acos[  t  /2][cm]. Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng, ở

thời điểm t0,5  có ly độ bằng 3 cm. Biên độ sóng A bằng

A. 2 cm B. 2 3 cm C. 4 cm D. 3 cm

Câu 32. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz. Dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên dây dài, trên phương này có hai điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm. Cho biên độ a = 10mm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 0,5cm thì độ lớn li độ tại Q là A. 1cm. B. 0,866cm. C. 0. D. 2cm. C â u 3 3. Một sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi với chu kì là T, ở thời điểm t = 0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Ở thời điểm t =0,5T tại một điểm M cách O một khoảng bằng  /4 có li độ bằng 5cm. Biên độ của sóng là

  1. 5 cm B. 5 2 cm C. 5 3 cm D. 10cm. Câu 34: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau x =  /3, sóng có biên độ A, chu kì T. Tại thời điểm t 1 = 0, có uM = +3cm và uN = -3cm. Ở thời điểm t 2 liền sau đó có uM = +A, biết sóng truyền từ N đến M. Biên độ sóng A và thời điểm t 2 là
  1. 2 3 cm và 11T/12 B. 3 2 cm và 11T/
  1. 2 3 cm và 22T/12 D. 3 2 cm và 22T/ Câu 35: Trên một sợi dây dài vô hạn có một sóng cơ lan truyền theo phương Ox với phương trình sóng

2 cos 10    t x [cm] [ trong đó t tính bằng s; x tính bằng m]. M, N là hai điểm nằm cùng phía so với O cách

nhau 5 m. Tại cùng một thời điểm khi phần tử M đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì phần tử N A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. C. ở vị trí biên dương. D. ở vị trí biên âm. Câu 36: Sóng có tần số 20Hz truyền trên chất lỏng với tốc độ 200cm/s, gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng cùng phương truyền sóng cách nhau 22,5cm. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất? A. 3/20s. B. 3/80s. C. 7/160s. D. 1/80s. Câu 37: Sóng ngang có chu kì T, bước sóng  , lan truyền trên mặt nước với biên độ không đổi. Xét trên một phương truyền sóng, sóng truyền đến điểm N rồi đến điểm M cách nó  /6. Nếu tại thời điểm t, điểm M qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu để N sẽ hạ xuống thấp nhất A. 11T/20. B. 19T/20. C. 7T/12. D. 9T/20.

Độ lệch pha giữa u và i là gì?

Độ lệch pha giữa u và i có thể được tính bằng cách sử dụng công thức: φ = arctan[X/R], trong đó X là độ nhạy cảm của mạch và R là điện trở tương ứng.

Phá cửa sông là gì?

Pha của sóng [pha sóng] hay của chuyển động tuần hoàn nói chung, chính là góc trong chuyển động tròn đều này. Ví dụ, xét hàm số sin thể hiện một sóng đơn sắc, tại một vị trí cố định, sau đây: chính là pha của hàm sóng này, φ là pha ban đầu [tại t = 0].

Chủ Đề