Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈkleɪm/
Hoa Kỳ[ˈkleɪm]
Danh từSửa đổi
claim [số nhiềuclaims]
- Sự cho là.
- Quyền đòi hỏi, quyền yêu sách. to have a claim to something có quyền yêu sách cái gì
- Sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu. to put in a claim for damages đòi bồi thường thiệt hại to set up [make, lay] a claim to đòi, yêu sách
- Tiền đòi lại.
- Vật yêu sách; điều yêu sách.
- [Mỹ, Úc] Quyền khai thác mỏ.
- [Mỹ] Luận điệu; lời xác nhận.
Ngoại động từSửa đổi
claim ngoại động từ /ˈkleɪm/
- Đòi, yêu sách; thỉnh cầu. every citizen may claim the protection of the law tất cả mọi công dân đều có thể yêu cầu pháp luật bảo vệ to claim back sommething from somebody yêu cầu ai trả lại cái gì
- Đòi hỏi, bắt phải, đáng để. there are serveral matters that claim my attention có một số việc đòi hỏi tôi phải chú ý
- Nhận, khai là, cho là, tự cho là. does anyone claim this umbrella? có ai nhận chiếc ô này không? he claimed to be the best football player in the school nó cho mình là cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất của trường
- [Mỹ] Xác nhận, nhận chắc. The economic crisis is claiming another victim: world trade Cuộc khủng hoảng kinh tế xác nhận thêm một nạn nhân nữa: thương mại toàn cầu
Thành ngữSửa đổi
- claim credit or claim responsibility or claim victory, etc.: nói là cái gì đó là của mình, đặc biệt là quyền. I can't claim all the credit for our success. - Tôi không thể dành hết mọi lời khen ngợi cho thành công của chúng ta.
Chia động từSửa đổi
claim
to claim | |||||
claiming | |||||
claimed | |||||
claim | claim hoặc claimest¹ | claims hoặc claimeth¹ | claim | claim | claim |
claimed | claimed hoặc claimedst¹ | claimed | claimed | claimed | claimed |
will/shall²claim | will/shallclaim hoặc wilt/shalt¹claim | will/shallclaim | will/shallclaim | will/shallclaim | will/shallclaim |
claim | claim hoặc claimest¹ | claim | claim | claim | claim |
claimed | claimed | claimed | claimed | claimed | claimed |
weretoclaim hoặc shouldclaim | weretoclaim hoặc shouldclaim | weretoclaim hoặc shouldclaim | weretoclaim hoặc shouldclaim | weretoclaim hoặc shouldclaim | weretoclaim hoặc shouldclaim |
claim | lets claim | claim |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]