Cách mở thành công cụ trong Mathematica
Đ9. Hớng dẫn Thực hành Mathematica I. Một số lu ý khi sử dụng phần mềm Mathematica x==1 là so sánh giữa giá trị vế trái x có bằng giá trị vế phải là 1 hay không. II.
Các phép toán và các hàm cơ bản Phép trừ: a-b Số e: E Số : Pi Số : Infinity Đơn vị ảo: I Hàm số cơ bản Khai báo trong Math Hàm số cơ bản Khai báo trong Math x Abs[x] x sin x Sin[x] cos x Cos[x] tgx Tan[x] cot g x Cot[x] arcsin x ArcSin[x] arccos x ArcCos[x] arctgx ArcTan[x] arccotgx ArcCot[x] log a x Log[a,x] ln x Log[x] ax a^x ex E^x hoặc Exp(x) Sqrt[x] hoặc x^(1/2) III. Khai báo hàm số mới f[x_]:=x^2*Log[2,(Sin[2*x+1]^2 + E^(3*x^2))] -
Log[x]^3 2 + yz ta dùng lệnh sau: h[x_,y_,z_]:=x*Cot[y+z] - E^(x^2+y*z) 2. Khai báo hàm vectơ F[x_,y_]:={x^2*ArcTan[y^2 2*x*y], Sin[x + y]^2*Log[x]^3} III. Ma trận và hệ phơng trình - Ma trận là ma trận có 1 hàng: A={{1,2,3,0},{3,1,2,4},{5,6,7,8}} 1.2 Trong trờng hợp ma trận đã biết kích thớc và cha biếtcác phần tử của nó 1.3 Khai báo một số ma trận đặc biệt A=Table[aij,{i,1,m},{j,1,n}] 3. Lấy một phần tử của ma trận 4. Các phép toán ma trận AB A.B - Phép nhân ma trận A với một số thực k thực hiện nh sau: k*A - Ma trận chuyển vị của A đợc tính bởi lệnh: Transpose[A] 5. Hiển thị ma trận 6. Tính chuẩn của ma trận i(1,2,.. m ) n a ij ta có lệnh: chuanvc[A]:=Max[Table[Sum[Abs[A[[i,j]]],{j,1,n}],{i,1,m}]] 7. Giải hệ phơng trình IV. Vẽ đồ thị hàm
số với t ( a, b ) 2. Vẽ đồ thị
hàm số trong hệ toạ độ Oxyz - Vẽ đồ thị của một hàm cho bởi phơng trình tham số: y = y( t , s ) với t ( a, b ), s ( c , d ) ParametricPlot3D[{x[t,s],y[t,s],z[t,s]},{t,a,b},{z,c.d}] VI. Một số phép toán đối với hàm số sau: Limit[f[x],x->a,Direction->- 2. Tính đạo hàm của hàm số - Đạo hàm của hàm vectơ: F ( x , y, z ) = f2 ( x , y, z ) ữ và từ đây ta có ma trận đạo hàm F đợc tính theo công thức: 3. Tính tích phân VII. Một số lệnh thờng sử dụng n a - Tính tổng của dãy số: n a Ví dụ. Tính tổng 1 + = ak + ak +1 + ... + an , dùng lệnh: Sum[a[i],{i,k,n}] i i = ak .ak +1 .....an , dùng lệnh: Product[a[i],{i,k,n}] 1 1 2. Câu lệnh điều kiện 3. Các câu lệnh lặp {công việc 1, công việc 2, công việc k} hoặc công việc 1;công việc 2; ; công việc k 3.2 Lặp với số lần lặp không biết trớc 4. Câu lệnh hiển thị 5. Thay đổi giá trị của biến nguyên |