Cách nói về nghề nghiệp trong tiếng Anh

Skip to content

Hôm nay, Paris English sẽ giới thiệu các bạn Tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp. Cùng tìm hiểu nhé!

Tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp

Tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp – phần 1

  1. Accountant / əˈkaʊntənt /: kế toán viên
  2. Actor / ˈæktər /: nam diễn viên
  3. Actress / ˈæktrəs /: nữ diễn viên
  4. Architect / ˈɑːrkɪtekt /: kiến trúc sư
  5. Artist / ˈɑːrtɪst /: họa sĩ
  6. Assembler / əˈsemblər /: công nhân lắp ráp
  7. Babysitter / ˈbeɪbisɪtər /: người giữ trẻ hộ
  8. Baker / ˈbeɪkər /: thợ làm bánh mì
  9. Barber / ˈbɑːrbər /: thợ hớt tóc
  10. Bricklayer / ˈbrɪkleɪər /,Mason / ˈmeɪsn /: thợ nề, thợ hồ
  11. Businessman / ˈbɪznəsmæn /: nam doanh nhân
  12. Businesswoman / ˈbɪznəswʊmən /: nữ doanh nhân
  13. Butcher / ˈbʊtʃər /: người bán thịt
  14. Carpenter / ˈkɑːrpəntər /: thợ mộc
  15. Cashier / kæˈʃɪr /: nhân viên thu ngân
  16. Chef / ʃef/, Cook / kʊk /: đầu bếp
  17. Child day / tʃaɪld deɪ /, care worker / ker ˈwɜːrkər /: giáo viên nuôi dạy trẻ
  18. Computer software engineer /kəmˈpjuːtər ˈsɔːftwer ˌendʒɪˈnɪr /: Kỹ sư phần mềm máy vi tính
  19. Construction worker / kənˈstrʌkʃn ˈwɜːrkər /: công nhân xây dựng
  20. Custodian / kʌˈstoʊdiən/, Janitor / ˈdʒænɪtər /: người quét dọn
  21. Customer service representative / ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs ˌreprɪˈzentətɪv /: người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
  22. Data entry clerk / ˈdeɪtə ˈentri klɜːrk /: nhân viên nhập liệu
  23. Delivery person / dɪˈlɪvəri ˈpɜːrsn /: nhân viên giao hàng
  24. Dock worker / dɑːk ˈwɜːrkər /: công nhân bốc xếp ở cảng
  25. Engineer / ˌendʒɪˈnɪr /: kỹ sư
  26. Factory worker / ˈfæktri ˈwɜːrkər /: công nhân nhà máy
  27. Farmer / ˈfɑːrmər /: nông dân
  28. Fireman / ˈfaɪərmən / , Firefighter / ˈfaɪərfaɪtər /: lính cứu hỏa
  29. Fisher / ˈfɪʃər /: ngư dân
  30. Food-service worker / fuːd ˈsɜːrvɪs ˈwɜːrkər /: nhân viên phục vụ thức ăn

Tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp – phần 2

  1. Foreman / ˈfɔːrmən /: quản đốc, đốc công
  2. Gardener /ˈɡɑːrdnər/ Landscaper /ˈlændskeɪpər /: người làm vườn
  3. Garment worker / ˈɡɑːrmənt ˈwɜːrkər /: công nhân may
  4. Hairdresser / ˈherdresər /: thợ uốn tóc
  5. Health- care aide / helθ ker eɪd / = Attendant / əˈtendənt /: hộ lý
  6. Homemaker / ˈhoʊmmeɪkər /: người giúp việc nhà
  7. Housekeeper / ˈhaʊskiːpər /: nhân viên dọn phòng [khách sạn]
  8. Journalist / ˈdʒɜːrnəlɪst / Reporter / rɪˈpɔːrtər /: phóng viên
  9. Lawyer / ˈlɔːjər /: luật sư
  10. Machine Operator / məˈʃiːn ˈɑːpəreɪtər /: người vận hành máy móc
  11. Mail carrier / meɪl ˈkæriər / letter carrier / ˈletər ˈkæriər /: nhân viên đưa thư
  12. Manager / ˈmænɪdʒər /: quản lý
  13. Manicurist / ˈmænɪkjʊrɪst /: thợ làm móng tay
  14. Mechanic / məˈkænɪk /: thợ máy, thơ cơ khí
  15. Medical assistant / ˈmedɪkl əˈsɪstənt/ = Physician assistant / fɪˈzɪʃn əˈsɪstənt /: phụ tá bác sĩ
  16. Messenger / ˈmesɪndʒər / Courier / ˈkʊriər /: nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm
  17. Mover / ˈmuːvər /: nhân viên dọn nhà/ văn phòng
  18. Musician / mjuˈzɪʃn /: nhạc sĩ
  19. Painter / ˈpeɪntər /: thợ sơn
  20. Pharmacist / ˈfɑːrməsɪst /: dược sĩ
  21. Photographer / fəˈtɑːɡrəfər /: thợ chụp ảnh
  22. Pilot / ˈpaɪlət /: phi công
  23. Policeman / pəˈliːsmən /: cảnh sát
  24. Postal worker / ˈpoʊstl ˈwɜːrkər /: nhân viên bưu điện
  25. Receptionist / rɪˈsepʃənɪst /: nhân viên tiếp tân
  26. Repair person / rɪˈper ˈpɜːrsn /: thợ sửa chữa
  27. Salesperson / ˈseɪlzpɜːrsn /: nhân viên bán hàng
  28. Sanitation worker / ˌsænɪˈteɪʃn ˈwɜːrkər /= Trash collector: nhân viên vệ sinh
  29. Secretary / ˈsekrəteri /: thư ký
  30. Security guard / səˈkjʊrəti ɡɑːrd /: nhân viên bảo vệ

Tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp – phần 3

  1. Stock clerk / stɑːk klɜːrk /: thủ kho
  2. Store owner / stɔːr ˈoʊnər / Shopkeeper / ˈʃɑːpkiːpər /: chủ cửa hiệu
  3. Supervisor / ˈsuːpərvaɪzər /: người giám sát, giám thị
  4. Tailor / ˈteɪlər /: thợ may
  5. Teacher/ ˈtiːtʃər / Instructor / ɪnˈstrʌktər /: giáo viên
  6. Telemarketer / ˈtelimɑːrkɪtər/: nhân viên tiếp thị qua điện thoại
  7. Translator / trænsˈleɪtər /, Interpreter / ɪnˈtɜːrprɪtər /: thông dịch viên
  8. Travel agent / ˈtrævl ˈeɪdʒənt /: nhân viên du lịch
  9. Truck driver / trʌk ˈdraɪvər /: tài xế xe tải
  10. Vet / vet /, veterinarian / ˌvetərɪˈneriən  /: bác sĩ thú y
  11. Waiter/ ˈweɪtər /, Server / ˈsɜːrvər /: nam phục vụ bàn
  12. Waitress / ˈweɪtrəs /: nữ phục vụ bàn
  13. Welder / ˈweldər /: thợ hàn
  14. Flight Attendant / flaɪt əˈtendənt /: tiếp viên hàng không
  15. Judge / dʒʌdʒ /: thẩm phán
  16. Librarian / laɪˈbreriən /: thủ thư
  17. Bartender / ˈbɑːrtendər /: người pha rượu
  18. Hair Stylist / her ˈstaɪlɪst /: nhà tạo mẫu tóc
  19. Janitor / ˈdʒænɪtər /: quản gia
  20. Maid / meɪd /: người giúp việc
  21. Miner / ˈmaɪnər /: thợ mỏ
  22. Plumber / ˈplʌmər /: thợ sửa ống nước
  23. Taxi driver / ˈtæksi ˈdraɪvər /: tài xế Taxi
  24. Doctor / ˈdɑːktər /: bác sĩ
  25. Dentist / ˈdentɪst /: nha sĩ
  26. Electrician / ɪˌlekˈtrɪʃn /: thợ điện
  27. Fishmonger / ˈfɪʃmʌŋɡər /: người bán cá
  28. Nurse / nɜːrs /: y tá
  29. Reporter / rɪˈpɔːrtər /: phóng viên
  30. Technician / tekˈnɪʃn /: kỹ thuật viên

Hi vọng, qua những kiến thức Tiếng Anh mà Paris English chia sẻ trên có thể giúp bạn phần nào tự tin hơn trong giao tiếp. Và một điều lưu ý, học tiếng Anh theo chủ đề hay bất kỳ phương pháp nào cũng cần thời gian, sự cố gắng, chăm chỉ rèn luyện mỗi ngày mới thu về kết quả. Vì thế hãy nỗ lực hết mình, thành công sẽ đến với bạn!

Đăng kí ngay khóa học để được trải nghiệm phương pháp học độc đáo tại Paris English nhé!

Các chi nhánh của trung tâm Anh ngữ Paris

Trụ sở chính

868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.

089.814.9042

Chi nhánh 1

135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. HCM.

 089.814.6896

Chi nhánh 2

173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh.

 0276.730.0799

Chi nhánh 3

397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh.

 0276.730.0899

Chi nhánh 4

230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận.

 0938.169.133

Chi nhánh 5

380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận.

0934.019.133

Youtube: //tinyurl.com/ParisEnglishYoutube

Facebook: //www.facebook.com/paris.edu.vn/

Hotline: 0939.72.77.99

Khi làm quen những người bạn mới, chúng ta thường giới thiệu tên, tuổi và nghề nghiệp của mình, thậm chí là của cả bố mẹ mình nữa. Đó là lúc chúng ta cần biết đến những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp, tránh trường hợp “I don’t know” rồi họ lại tưởng mình thất nghiệp mất. Cùng Step Up khám phá 100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thông dụng nhất trong bài viết này nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp

Bạn làm một công việc rất “xịn” mang tên “quản lí dự án”, bố bạn thì còn là một “giám đốc marketing” nữa. Nhưng bạn lại chẳng biết hai từ này trong tiếng Anh đọc là gì. Thật phí hoài cho một bài giới thiệu bản thân phải không? Ngoài ra, bạn cũng cần hiểu được về gia đình của bạn bè khi quen nhau. Sau đây là 100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp để bạn giao tiếp dễ dàng hơn. 

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Anh ngân hàng
  1. Accountant: kế toán
  2. Actuary: chuyên viên thống kê
  3. Advertising executive: trưởng phòng quảng cáo
  4. Architect: kiến trúc sư
  5. Artist: nghệ sĩ
  6. Astronaut: phi hành gia
  7. Astronomer: nhà thiên văn học
  8. Auditor: Kiểm toán viên
  9. Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý
  10. Baker: thợ làm bánh
  11. Bank clerk: nhân viên ngân hàng
  12. Barber: thợ cắt tóc
  13. Barrister: luật sư bào chữa
  14. Beautician: nhân viên làm đẹp
  15. Bodyguard: vệ sĩ
  16. Bricklayer/ Builder: thợ xây
  17. Businessman: doanh nhân
  18. Butcher: người bán thịt
  19. Butler: quản gia
  20. Carpenter: thợ mộc
  21. Cashier: thu ngân
  22. Chef: đầu bếp trưởng
  23. Composer: nhà soạn nhạc
  24. Customs officer: nhân viên hải quan
  25. Dancer: diễn viên múa
  26. Dentist: nha sĩ
  27. Detective: thám tử
  28. Diplomat/ Diplomatist: nhà ngoại giao
  29. Doctor: bác sĩ
  30. Driver: lái xe
  31. Economist: nhà kinh tế học
  32. Editor: biên tập viên
  33. Electrician: thợ điện
  34. Engineer: kỹ sư
  35. Estate agent: nhân viên bất động sản
  36. Farmer: nông dân
  37. Fashion designer: nhà thiết kế thời trang
  38. Film director: đạo diễn phim
  39. Financial adviser: cố vấn tài chính
  40. Fireman: lính cứu hỏa
  41. Fisherman: ngư dân
  42. Fishmonger: người bán cá
  43. Florist: người trồng hoa
  44. Greengrocer: người bán rau quả
  45. Hairdresser: thợ làm đầu
  46. Homemaker: người giúp việc nhà
  47. HR manager/ Human resources manager: trưởng phòng nhân sự
  48. Illustrator: họa sĩ vẽ tranh minh họa
  49. Investment analyst: nhà phân tích đầu tư
  50. Janitor: người dọn dẹp, nhân viên vệ sinh
  51. Journalist: nhà báo

    Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp

  52. Judge: quan tòa
  53. Lawyer: luật sư nói chung
  54. Lifeguard: nhân viên cứu hộ
  55. Magician: ảo thuật gia
  56. Management consultant: cố vấn ban giám đốc
  57. Manager: quản lý/ trưởng phòng
  58. Marketing director: giám đốc marketing
  59. Midwife: nữ hộ sinh
  60. Model: người mẫu
  61. Musician: nhạc công
  62. Nurse: y tá
  63. Office worker: nhân viên văn phòng
  64. Painter: họa sĩ
  65. Personal assistant [PA]: thư ký riêng
  66. Pharmacist: dược sĩ
  67. Photographer: thợ ảnh
  68. Pilot: phi công
  69. Plumber: thợ sửa ống nước
  70. Poet: nhà thơ
  71. Police: cảnh sát
  72. Postman: người đưa thư
  73. Programmer: lập trình viên máy tính
  74. Project manager: quản lý dự án
  75. Psychologist: nhà tâm lý học
  76. Rapper: ca sĩ nhạc rap
  77. Receptionist: lễ tân
  78. Recruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng
  79. Reporter: phóng viên
  80. Sales assistant: trợ lý bán hàng
  81. Salesman/ Saleswoman: nhân viên bán hàng
  82. Sea captain/ Ship’s captain: thuyền trưởng
  83. Secretary: thư ký
  84. Security officer: nhân viên an ninh
  85. Shopkeeper: chủ cửa hàng
  86. Singer: ca sĩ
  87. Software developer: nhân viên phát triển phần mềm
  88. Soldier: quân nhân
  89. Stockbroker: nhân viên môi giới chứng khoán
  90. Tailor: thợ may
  91. Tattooist: thợ xăm mình
  92. Telephonist: nhân viên trực điện thoại
  93. Tour guide/ Tourist guide: hướng dẫn viên du lịch
  94. Translator/ Interpreter: phiên dịch viên
  95. Vet/ Veterinary surgeon: bác sĩ thú y
  96. Waiter: bồi bàn nam
  97. Waitress: bồi bàn nữ
  98. Welder: thợ hàn
  99. Worker: công nhân
  100. Writer: nhà văn

2. Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Có từ vựng là có thể nghe, hiểu, và trả lời đơn giản được rồi. Nhưng để nói hay, nói chuẩn hơn thì bạn còn cần các mẫu câu đi cùng với từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp nữa. Sau này, nhỡ đâu cần đi phỏng vấn bằng tiếng Anh hoặc giới thiệu bản thân lúc đi ra mắt nhà vợ, nhà chồng người nước ngoài thì sao. Hãy tham khảo cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh sau đây nhé.

Mẫu câu áp dụng từ tựng tiếng Anh về nghề nghiệp

Nói về vị trí, tính chất công việc hiện tại

  • I’m a / an + nghề nghiệp: Tôi là…
  • I work as + vị trí công tác: Tôi đang làm ở vị trí…
  • I work in + mảng, phòng, ban công tác/ hoặc lĩnh vực ngành nghề: Tôi làm việc ở màng…
  • I work for + tên công ty: tôi làm việc cho …
  • My current company is… : Công ty hiện tại của tôi là…
  • I have my business: Tôi điều hành công ty của riêng mình
  • I’m doing an internship in = I’m an intern in…: Hiện tại, tôi đang làm ở vị trí thực tập tại + tên công ty
  • I’m a trainee at… : Tôi đang trong giai đoạn học việc ở vị trí…
  • I’m doing a part-time/ full-time job at…: Tôi đang làm việc bán thời gian/ toàn thời gian tại…
  • I earn my living as a/an + nghề nghiệp: Tôi kiếm sống bằng nghề …
  • I’m looking for work/ looking for a job: Tôi đang tìm việc.

Nói về nhiệm vụ, trách nhiệm trong công việc

  • I’m [mainly] in charge of … : Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý [chính] cho….
  • I’m responsible for …: Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý….
  • I have to deal with/ have to handle … : Tôi cần đối mặt/ xử lý….
  • I run/ manage … : Tôi điều hành….
  • I have weekly meetings with …: Tôi có các cuộc họp hàng tuần với …
  • It involves… : Công việc của tôi bao gồm …

Một số mẫu câu khác

  • I was rather inexperienced.

Tôi chưa có nhiều kinh nghiệm.

  • I have a lot of experience.

Tôi là người có nhiều kinh nghiệm.

  • I am sufficiently qualified.

Tôi hoàn toàn đủ tiêu chuẩn [cho công việc đó].

Tôi khá lành nghề/ giỏi [trong công việc đó].

  • I have a high income = I am well-paid.

Tôi được trả lương khá cao.

  • I’m poorly paid /badly paid /don’t earn much.

Lương của tôi không cao lắm.

Mức lương trung bình hàng tháng của tôi là ….

Đây là một công việc đòi hỏi cao.

Xem thêm:

    1. Tiếng Anh giao tiếp về lễ hội
    2. Tiếng Anh giao tiếp về thư viện

3. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp hiệu quả

Không chỉ là từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp mà còn rất nhiều từ vựng theo chủ đề khác nữa chúng ta cần ghi nhớ. Có một điều ai cũng biết đó là việc học từ vựng chỉ hiệu quả khi người học biết cách vận dụng vào những ngữ cảnh thích hợp, nhưng biết vận dụng như thế nào đây?

Hôm nay Step Up sẽ giới thiệu đến bạn một phương pháp học từ vựng tiếng Anh dựa trên bối cảnh cực hiệu quả mang tên: Học tiếng Anh qua chuyện chêm.

Có thể hiểu một cách đơn giản học tiếng Anh qua chuyện chêm là một đoạn hội thoại, văn bản bằng tiếng mẹ đẻ có chèn thêm [chêm] các từ mới của ngôn ngữ cần học. Khi đọc đoạn văn đó, bạn có thể đoán, bẻ khóa nghĩa từ vựng thông qua văn cảnh. 

Để hiểu rõ hơn, chúng ta cùng xem phương pháp này là như thế nào khi khi học từ vựng nghề nghiệp sau nhé.

Tôi đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành Kiểm toán 10 năm trước và hiện tại, tôi đang work as nhà tư vấn tài chính cho một công ty nội thất danh tiếng. Công việc này khá là demanding nhưng I am sufficiently qualified cho công việc đó và tôi được well-paid.

Tôi mainly in charge of việc phân tích và quản lý tài chính của công ty với sự support của 5 đồng nghiệp khác. Công việc của tôi involves lập những báo cáo tài chính theo quý, phân tích tình hình tài chính, dự đoán những khó khăn hay cơ hội về tài chính cho công ty,… Hàng tuần tôi đều tham dự các meetings với giám đốc và phòng kế toán của công ty. Bản thân tôi là một con người workaholic. Mặc dù công việc rất bận rộn nhưng tôi luôn thấy được sự yêu thích và passion của chính mình.

Các từ vựng học tiếng Anh về nghề nghiệp học được:

Work as: làm việc ở vị trí

Demanding: yêu cầu cao

I am sufficiently qualified: tôi đủ tiêu chuẩn

Well-paid: trả lương cao

Support: giúp đỡ

Involve: bao gồm

Meeting: cuộc họp

Workaholic: đam mê công việc

Passion: niềm say mê

Thông qua việc đọc các bài viết chuyện chêm tiếng Anh, chúng ta được củng cố, khắc sâu việc nhớ nghĩa của từ vựng hơn, ngoài ra còn biết cách áp dụng từ vựng trong các ngữ cảnh thích hợp. Đây là phương pháp người do Thái đã áp dụng trong việc học ngoại ngữ của mình và cũng là 1 trong 3 phương pháp học từ vựng cực hiệu quả trong cuốn Hack Não 1500 của Step Up.

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Bài viết trên đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thiết thực nhất cùng với cách giới thiệu nghề nghiệp trong tiếng Anh một cách chuẩn chỉnh. Áp dụng các mẫu câu và từ vựng về nghề nghiệp đó, hãy thử viết một câu chuyện chêm của riêng bạn để ghi nhớ lâu hơn nhé. 

Video liên quan

Chủ Đề