Cách tính bê tông thương phẩm trong dự toán năm 2024

2. Công tác đổ bê tông các kết cấu được định mức theo phương thức sản xuất, cung cấp vữa (bằng máy trộn vữa, hệ thống trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung) và biện pháp thi công phổ biến (bằng thủ công, bằng cần cẩu, bằng máy bơm bê tông). Đổ bê tông được định mức cho 3 dây chuyền:

Show

- Vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn tại hiện trường, đổ bằng thủ công.

- Vữa bê tông sản xuất bằng trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung, đổ bằng cần cẩu.

- Vữa bê tông sản xuất bằng trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung, đổ bằng máy bơm bê tông.

3. Công tác đổ bê tông bằng thủ công được định mức cho vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn tại hiện trường. Trường hợp sử dụng vữa bê tông sản xuất bằng trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm thì hao phí nhân công trong công tác đổ bê tông bằng thủ công điều chỉnh hệ số 0,6 và không tính hao phí máy trộn.

4. Công tác đổ bê tông bằng máy bơm bê tông được định mức cho công tác đổ bằng máy bơm bê tông tĩnh. Trường hợp đổ bằng xe bơm bê tông tự hành thì hao phí nhân công điều chỉnh hệ số 0,9, hao phí máy bơm bê tông nhân hệ số 0,8.

5. Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ và ván khuôn kim loại) được tính cho 1m2 diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn. Ván khuôn một số công tác trượt silô, lồng thang máy, ván khuôn hầm, ván khuôn dầm cầu đúc hẫng được định mức cho công tác gia công, lắp dựng lần đầu và di chuyển cho 1 lần tiếp theo.

AF.10000 ĐỔ BÊ TÔNG BẰNG THỦ CÔNG (VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác.

AF.11000 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, MÓNG, NỀN, BỆ MÁY

AF.11100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều rộng (cm) ≤250 >250 AF.111 Bê tông lót móng Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 Nhân công 3,0/7 công 1,07 0,89 Máy thi công Máy trộn 250l ca 0,095 0,095 Máy đầm bàn 1 kW ca 0,089 0,089 10 20

AF.11200 BÊ TÔNG MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều rộng (cm) ≤250 >250 AF.112 Bê tông móng Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 Vật liệu khác % 1 5 Nhân công 3,0/7 công 1,23 1,48 Máy thi công Máy trộn 250l ca 0,095 0,095 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,089 0,089 10 20

AF.11300 BÊ TÔNG NỀN

AF.11400 BÊ TÔNG BỆ MÁY

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bê tông nền Bê tông bệ máy AF.113 Bê tông nền Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 Vật liệu khác % 1 1 AF.114 Bê tông bệ máy Nhân công 3,0/7 công 1,19 1,81 Máy thi công Máy trộn 250l ca 0,095 0,095 Máy đầm dùi 1,5 kW ca - 0,089 Máy đầm bàn 1 kW ca 0,089 - 10 10

AF.12000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

AF.12100 BÊ TÔNG TƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dầy (cm) ≤ 45 > 45 Chiều cao (m) ≤ 6 ≤ 28 ≤ 6 ≤ 28 AF.121 Bê tông tường Vật liệu Vữa m3 1,025 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 2,49 2,95 2,3 2,77 Máy thi công Máy trộn 250l ca 0,095 0,095 0,095 0,095 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 0,18 Vận thăng 2 t ca - 0,11 - 0,11 10 20 30 40

AF.12200 BÊ TÔNG CỘT

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cột (m2) ≤ 0,1 > 0,1 Chiều cao (m) ≤ 6 ≤ 28 ≤ 6 ≤ 28 AF.122 Bê tông cột Vật liệu Vữa m3 1,025 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 3,15 3,37 2,84 3,03 Máy thi công Máy trộn 250l ca 0,095 0,095 0,095 0,095 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,2 0,2 Vận thăng 2 t ca - 0,11 - 0,11 10 20 30 40

AF.12300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG NHÀ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 6 ≤ 28 AF.123 Bê tông xà dầm, giằng nhà Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 Vật liệu khác % 1 1 Nhân công 3,0/7 công 2,67 2,85 Máy thi công Máy trộn 250l ca 0,095 0,095 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 Vận thăng 2 t ca - 0,11 10 20

AF.12400 BÊ TÔNG SÀN MÁI

AF.12500 BÊ TÔNG LANH TÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG

AF.12600 BÊ TÔNG CẦU THANG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Sàn mái Lanh tô mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng Cầu thang Thường Xoáy trôn ốc AF.124 Bê tông sàn mái Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025 AF.125 Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan ô văng Vật liệu khác % 1 1 1 1 Nhân công 3,5/7 công 1,86 2,66 2,03 2,15 Máy thi công Máy trộn 250l ca 0,095 0,095 0,095 0,095 AF.126 Bê tông cầu thang Máy đầm dùi 1,5kW ca 0,089 0,089 0,089 0,089 Vận thăng 0,8 t ca 0,11 0,11 0,11 0,11 10 10 10 20

AF.13100 BÊ TÔNG GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP

AF.13200 BÊ TÔNG MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Giếng nước, giếng cáp Mương cáp, rãnh nước AF.131 Bê tông giếng nước, giếng cáp Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 AF.132 Bê tông mương cáp, rãnh nước Vật liệu khác % 1 1 Nhân công 3,5/7 công 1,4 1,66 Máy thi công Máy trộn 250l ca 0,095 0,095 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,089 0,089 10 10

AF.13300 BÊ TÔNG ỐNG XI PHÔNG, ỐNG PHUN, ỐNG BUY

AF.13400 BÊ TÔNG ỐNG CỐNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Ống xi phông, ống phun, ống buy Ống cống hình hộp Đường kính ống (cm) ≤ 100 ≤ 200 > 200 AF.133 Bê tông ống xi phông, ống phun, ống buy Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % 5 5 3 3 Nhân công 3,5/7 công 2,98 2,51 2,39 2,21 AF.134 Bê tông ống cống hình hộp Máy thi công Máy trộn 250l ca 0,095 0,095 0,095 0,095 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 0,089 10 20 30 10

AF.14100 BÊ TÔNG MÓNG MỐ, TRỤ CẦU

AF.14200 BÊ TÔNG MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Móng, mố, trụ Mũ mố, mũ trụ Trên cạn Dưới nước Trên cạn Dưới nước AF.141 Bê tông móng, mố, trụ cầu Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % 2 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 2,04 2,44 2,58 2,93 AF.142 Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu Máy thi công Máy trộn 250l ca 0,095 0,110 0,095 0,110 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,089 0,100 0,089 0,100 Cần cẩu 16 t ca 0,045 0,060 0,045 0,060 Sà lan 400 t ca - 0,110 - 0,110 Sà lan 200 t ca - 0,110 - 0,110 Tàu kéo 150 cv ca - 0,040 - 0,040 Máy khác % 1 1 1 1 10 20 10 20

AF.14300 BÊ TÔNG BẢN MẶT CẦU, LAN CAN, GỜ CHẮN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bản mặt cầu Lan can, gờ chắn AF.143 Bê tông bản mặt cầu, lan can, gờ chắn Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 3,5/7 công 2,1 3,15 Máy thi công Máy trộn 250l ca 0,095 0,095 Máy đầm bàn 1 kW ca 0,089 - Máy khác % 1 1 10 20

AF.15110 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN, ỐNG HÚT

AF.15120 BÊ TÔNG CẦU MÁNG THƯỜNG

AF.15130 BÊ TÔNG CẦU MÁNG VỎ MỎNG

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bê tông buồng xoắn, ống hút Cầu máng thường Cầu máng vỏ mỏng ĐVT: 1m3 ĐVT: 1m3 ĐVT: 1m2 AF.151 Bê tông buồng xoắn, ống hút Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 0,036 Vật liệu khác % 4 4 5 AF.151 Bê tông cầu máng Nhân công 3,5/7 công 3,12 2,49 0,8 Máy thi công Máy trộn 250l ca 0,095 0,095 0,003 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,08 10 20 30

AF.15200 BÊ TÔNG CẦU CẢNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bê tông mối nối bản dầm dọc Bê tông dầm AF.152 Bê tông cầu cảng Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 Vật liệu khác % 1 1 Nhân công 3,5/7 công 1,68 1,74 Máy thi công Máy trộn 250l ca 0,095 0,095 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,2 0,2 Sà lan 200 t ca 0,21 0,21 Tàu kéo 150 cv ca 0,006 0,006 Máy khác % 1 1 10 20

AF.15300 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG DÀY ≤ 20CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.153 Bê tông mái bờ kênh mương dày ≤ 20cm Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 Vật liệu khác % 1 Nhân công 3,5/7 công 2,1 Máy thi công Máy trộn 250l ca 0,095 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 10

AF.15400 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt, định vị khuôn đường, làm khe co dãn bằng gỗ, đổ bê tông, đầm lèn, chèn khe co dãn bằng nhựa đường, hoàn thiện, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày mặt đường (cm) ≤ 25 > 25 AF.154 Bê tông mặt đường Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 Gỗ làm khe co dãn m3 0,014 0,015 Nhựa đường kg 3,5 3,85 Vật liệu khác % 1,5 1,5 Nhân công 3,5/7 công 1,37 1,22 Máy thi công Máy trộn 250l ca 0,095 0,095 Máy đầm bàn 1 kW ca 0,089 0,089 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,089 0,089 Máy khác % 2 2 10 20

AF.15500 BÊ TÔNG GẠCH VỠ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.155 Bê tông gạch vỡ Vật liệu Vữa m3 0,538 Gạch vỡ m3 0,893 Nhân công 3,0/7 công 0,88 10

AF.16000 BÊ TÔNG BỂ CHỨA

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Thành thẳng Thành cong AF.160 Bê tông bể chứa dạng thành thẳng, thành cong Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 3,5/7 công 4,13 5,23 Máy thi công Máy trộn 250l ca 0,095 0,095 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,1 Máy khác % 1 1 120 210

AF.17100 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC HÌNH CHỮ V, HÌNH BÁN NGUYỆT VÀ ĐA GIÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.171 Máng máng thu nước hình chữ V, hình bán nguyệt và đa giác Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 Vật liệu khác % 2 Nhân công 3,5/7 công 2,98 Máy thi công Máy trộn 250l ca 0,095 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,089 10

AF.17200 BÊ TÔNG HỐ VAN, HỐ GA

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.172 Bê tông hố van, hố ga Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 Vật liệu khác % 1 Nhân công 3,5/7 công 1,95 Máy thi công Máy trộn 250l ca 0,095 Máy đầm dùi 1,5kW ca 0,089 10

AF.17400 BÊ TÔNG THÁP ĐÈN TRÊN ĐẢO

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Tháp đèn Chiều cao (m) ≤ 25 > 25 AF.174 Bê tông tháp đèn trên đảo Vật liệu Vữa bê tông m3 1,05 1,05 Vật liệu khác % 5 5 Nhân công 3,5/7 công 6,49 7,18 Máy thi công Máy trộn 250l ca 0,095 0,095 Máy đầm dùi 1,5kW ca 0,2 0,2 Tời điện 2T ca 0,328 0,399 Máy phát điện 37,5 kVA ca 0,109 0,109 10 20

AF.18100 BÊ TÔNG MÁI TALUY ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn vữa, vận chuyển vữa lên vị trí đặt máy bằng thủ công, đổ vữa vào máy phun, phun vữa vào kết cấu, hoàn thiện bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.181 Bê tông mái taluy đường bằng phương pháp phun khô Vật liệu Vữa bê tông m3 1,25 Vật liệu khác % 1 Nhân công 3,5/7 công 6,88 Máy thi công Máy bơm vữa 6 m3 ca 0,415 Máy trộn 150 l ca 0,415 Máy nén khí 1200 m3/h ca 0,415 Máy bơm nước 5 cv ca 0,415 Máy khác ca 2 10

ĐỔ BÊ TÔNG BẰNG MÁY (VỮA BÊ TÔNG TRỘN TẠI TRẠM TRỘN HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM)

AF.20000 ĐỔ BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AF.21100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG

AF.21200 BÊ TÔNG MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Lót móng Chiều rộng móng (cm) ≤ 250 > 250 AF.211 Bê tông lót móng Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % - 1 3 AF.212 Bê tông móng Nhân công 3,0/7 công 0,42 0,58 0,75 Máy thi công Cần cẩu 10 t ca 0,03 0,03 0,03 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,089 0,089 0,089 10 10 20

AF.21300 BÊ TÔNG NỀN

AF.21400 BÊ TÔNG BỆ MÁY

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bê tông nền Bê tông bệ máy AF.213 Bê tông nền Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 Vật liệu khác % 1 1 AF.214 Bê tông bệ máy Nhân công 3,0/7 công 0,44 1,08 Máy thi công Cần cẩu 10 t ca 0,03 0,03 Máy đầm dùi 1,5 kW ca - 0,089 Máy đầm bàn 1 kW ca 0,089 - 10 10

AF.22000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

AF.22100 BÊ TÔNG TƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dầy ≤ 45 cm Chiều cao (m) ≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.221 Bê tông tường Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,66 2,25 2,66 2,96 Máy thi công Cần cẩu 10 t ca 0,04 - - - Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 0,18 Vận thăng lồng 3 t ca - 0,021 0,03 0,04 Cần trục tháp 25 t ca - 0,021 0,03 - Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,04 Máy khác % 2 2 2 2 10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dầy > 45 cm Chiều cao (m) ≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.221 Bê tông tường Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,48 2,06 2,42 2,7 Máy thi công Cần cẩu 10 t ca 0,04 - - - Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 0,18 Vận thăng lồng 3 t ca - 0,021 0,03 0,04 Cần trục tháp 25 t ca - 0,021 0,03 - Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,04 Máy khác % 2 2 2 2 50 60 70 80

AF.22200 BÊ TÔNG CỘT

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cột ≤ 0,1m2 Chiều cao (m) ≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.222 Bê tông cột Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 2,27 2,67 3,14 3,5 Máy thi công Cần cẩu 10 t ca 0,06 - - - Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 0,18 Vận thăng lồng 3 t ca - 0,028 0,04 0,05 Cần trục tháp 25 t ca - 0,028 0,04 - Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,05 Máy khác % 2 2 2 2 10 20 30 40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cột > 0,1m2 Chiều cao (m) ≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.222 Bê tông cột Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,98 2,33 2,75 3,06 Máy thi công Cần cẩu 10 t ca 0,05 - - - Máy đầm dùi 1,5kW ca 0,2 0,2 0,2 0,2 Vận thăng lồng 3 t ca - 0,025 0,035 0,045 Cần trục tháp 25 t ca - 0,025 0,035 - Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,045 Máy khác % 2 2 2 2 50 60 70 80

AF.22300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.223 Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % 1 1 1 1 Nhân công 3,5/7 công 1,66 2,07 2,45 2,73 Máy thi công Cần cẩu 10 t ca 0,04 - - - Máy đầm dùi 1,5kW ca 0,18 0,18 0,18 0,18 Vận thăng lồng 3 t ca - 0,021 0,03 0,04 Cần trục tháp 25 t ca - 0,021 0,03 - Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,04 Máy khác % 2 2 2 2 10 20 30 40

AF.23000 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Móng, mố, trụ cầu Mũ mố, mũ trụ cầu Trên cạn Dưới nước Trên cạn Dưới nước AF.231 Bê tông móng, mố, trụ cầu. Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % 1 1 1 1 Nhân công 3,5/7 công 1,58 2,02 2,4 3,08 Máy thi công Cần cẩu 16 t ca 0,045 0,060 0,054 0,080 AF.232 Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu. Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,085 0,100 0,085 0,100 Sà lan 400 t ca - 0,060 - 0,080 Sà lan 200 t ca - 0,060 - 0,080 Tàu kéo 150 cv ca - 0,020 - 0,025 Máy khác % 1 1 1 1 10 20 10 20

AF.24100 BÊ TÔNG CẦU CẢNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bê tông mối nối bản dầm dọc Bê tông dầm AF.241 Bê tông cầu cảng Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 Vật liệu khác % 1 1 Nhân công 3,5/7 công 1,05 1,11 Máy thi công Cần cẩu 10 t ca 0,03 0,03 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,2 0,2 Sà lan 200 t ca 0,03 0,03 Tàu kéo 150 cv ca 0,01 0,01 Máy khác % 1 1 10 20

AF.24200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.242 Bê tông mái bờ kênh mương Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 Vật liệu khác % 1 Nhân công 3,5/7 công 1,35 Máy thi công Cần cẩu 10 t ca 0,03 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 10

AF.25000 BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC BARRETTE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra lỗ khoan và lồng cốt thép, lắp đặt phễu và ống đổ, giữ và nâng dần ống đổ, đổ bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cọc nhồi Cọc Barrette Trên cạn Dưới nước Đường kính cọc (mm) ≤ 1000 > 1000 ≤ 1000 > 1000 AF.251 Bê tông cọc nhồi trên cạn Vật liệu Vữa bê tông m3 1,1 1,1 1,1 1,1 1,1 Vật liệu khác % 1,5 1,5 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 0,91 0,77 1,09 0,92 0,79 AF.252 Bê tông cọc nhồi dưới nước Máy thi công Cần cẩu 25 t ca 0,083 0,057 0,09 0,06 0,055 Sà lan 200 t ca - - 0,09 0,06 - AF.253 Bê tông cọc, tường Barrette Sà lan 400 t ca - - 0,09 0,06 - Tàu kéo 150 cv ca - - 0,03 0,02 - Máy khác % 1 1 1 1 1 10 20 10 20 10

Ghi chú: Đối với công tác đổ bê tông cọc khoan nhồi có sử dụng ống vách cố định giữ thành lỗ khoan thì mức hao hụt vữa bê tông cọc nhồi bằng 5%.

AF.26100 BÊ TÔNG BỂ CHỨA

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bể chứa Thành thẳng Thành cong AF.261 Bê tông bể chứa Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 3,5/7 công 2,7 3,92 Máy thi công Cần cẩu 10 t ca 0,08 0,08 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,2 0,2 Máy khác % 1 1 10 20

AF.26200 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC HÌNH CHỮ V, HÌNH BÁN NGUYỆT VÀ ĐA GIÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.262 Bê tông máng thu nước hình chữ V, hình bán nguyệt và đa giác Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 Vật liệu khác % 1 Nhân công 3,5/7 công 2,42 Máy thi công Cần cẩu 10 t ca 0,08 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,2 10

AF.27000 BÊ TÔNG TRƯỢT LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI

Đơn vị tính: m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bê tông trượt lồng thang máy Bê tông trượt Silô Bê tông trượt ống khói AF.271 Bê tông trượt lồng thang máy Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công 4/7 công 2,66 1,91 3,41 AF.272 Bê tông trượt Silô Máy thi công Cẩu tháp 50 t ca 0,065 0,065 0,075 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,2 0,15 0,25 AF.273 Bê tông trượt ống khói Máy bơm nước 20 KW ca 0,05 0,03 0,04 Vận thăng 3 t ca 0,025 0,025 0,025 Máy khác % 2 2 2 10 10 10

AF.30000 ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG

Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có); Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AF.31100 BÊ TÔNG MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều rộng (cm) ≤ 250 > 250 AF.311 Bê tông móng Vật liệu Vữa bê tông m3 1,015 1,015 Vật liệu khác % 1 3 Nhân công 3/7 công 0,55 0,79 Máy thi công Máy bơm bê tông 50 m3/h ca 0,033 0,033 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,089 0,089 Máy khác % 1 1 10 20

AF.31200 BÊ TÔNG NỀN

AF.31200 BÊ TÔNG BỆ MÁY

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bê tông nền Bê tông bệ máy AF.312 Bê tông nền Vật liệu Vữa bê tông m3 1,015 1,015 Vật liệu khác % 1 1 AF.313 Bê tông bệ máy Nhân công 3/7 công 0,4 1,07 Máy thi công Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,033 0,033 Máy đầm dùi 1,5 kW ca - 0,089 Máy đầm bàn 1 kW ca 0,089 - Máy khác % 1 1 10 20

AF.31310 BÊ TÔNG BẢN MẶT CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.313 Bê tông bản mặt cầu Vật liệu Vữa bê tông m3 1,015 Vật liệu khác % 1 Nhân công 3,5/7 công 0,74 Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,033 Máy dầm dùi 1,5kW ca 0,089 Máy khác % 1 10

AF.32000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

AF.32100 BÊ TÔNG TƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dầy (cm) ≤ 45 > 45 Chiều cao (m) ≤ 6 ≤ 28 ≤ 6 ≤ 28 AF.321 Bê tông tường Vật liệu Vữa bê tông m3 1,015 1,015 1,015 1,015 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 1,66 2,25 1,48 2,06 Máy thi công Máy bơm bê tông 50 m3/h ca 0,033 0,033 0,033 0,033 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 0,18 Máy khác % 1 1 1 1 10 20 30 40

AF.32200 BÊ TÔNG CỘT

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cột (m2) ≤ 0,1 > 0,1 Chiều cao (m) ≤ 6 ≤ 28 ≤ 6 ≤ 28 AF.322 Bê tông cột Vật liệu Vữa bê tông m3 1,015 1,015 1,015 1,015 Vật liệu khác % 4 4 4 4 Nhân công 3,5/7 công 2,27 2,67 1,98 2,33 Máy thi công Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,033 0,033 0,033 0,033 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,2 0,2 Máy khác % 1 1 1 1 10 20 30 40

AF.32300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.323 Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái Vật liệu Vữa m3 1,015 Vật liệu khác % 1 Nhân công 3,5/7 công 1,66 Máy thi công Máy bơm bê tông 50 m3/h ca 0,033 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 Máy khác % 1 10

AF.33000 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Móng, mố, trụ cầu Mũ mố, mũ trụ cầu Trên cạn Dưới nước Trên cạn Dưới nước AF.331 Bê tông móng, mố, trụ cầu Vật liệu Vữa bê tông m3 1,015 1,015 1,015 1,015 Vật liệu khác % 1 1 1 1 Nhân công 3,5/7 công 1,55 1,98 2,35 2,66 AF.332 Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu Máy thi công Cần cẩu 16 t ca 0,033 0,044 0,04 0,06 Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,033 0,044 0,04 0,06 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,085 0,1 0,085 0,1 Sà lan 200 t ca - 0,088 - 0,12 Sà lan 400 t ca - 0,044 - 0,06 Tàu kéo 150 cv ca - 0,026 - 0,033 Máy khác % 1 1 1 1 10 20 10 20

AF.33300 BÊ TÔNG DẦM CẦU THI CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚC ĐẨY, ĐÚC HẪNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Loại dầm Đúc đẩy Đúc hẫng trên cạn Đúc hẫng dưới nước AF.333 Bê tông dầm cầu thi công bằng phương pháp đúc đẩy, đúc hẫng Vật liệu Vữa bê tông m3 1,015 1,015 1,015 Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 4,84 6,59 8,15 Máy thi công Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 Cần cẩu 16 t ca 0,035 - - Cần cẩu 25 t ca - 0,035 - Cần cẩu nổi 30 t ca - - 0,05 Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,035 0,035 0,05 Sà lan 400 t ca - - 0,05 Tàu kéo 150 cv ca - - 0,012 Máy khác % 2 2 2

Ghi chú: Gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ khung giá treo ván khuôn, vận hành hệ ván khuôn dầm chưa tính trong định mức.

AF.33400 BÊ TÔNG DẦM HỘP CẦU, DẦM BẢN CẦU

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Loại dầm Dầm hộp Dầm bản AF.334 Bê tông dầm hộp cầu, dầm bản cầu Vật liệu Vữa bê tông m3 1,015 1,015 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 3,5/7 công 5,03 3,89 Máy thi công Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,035 0,035 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 Cần cẩu 25 t ca 0,035 0,035 Máy khác % 2 2 10 20

AF.34100 BÊ TÔNG CẦU CẢNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bê tông mối nối bản dầm dọc Bê tông dầm AF.341 Bê tông cầu cảng Vật liệu Vữa bê tông m3 1,015 1,015 Vật liệu khác % 1 1 Nhân công 3,5/7 công 1,05 1,11 Máy thi công Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,033 0,033 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,2 0,2 Sà lan 200 t ca 0,033 0,033 Tàu kéo 150 cv ca 0,01 0,01 Máy khác % 1 1 10 20

AF.34200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.342 Bê tông mái bờ kênh mương Vật liệu Vữa bê tông m3 1,015 Vật liệu khác % 1 Nhân công 3,5/7 công 1,35 Máy thi công Máy bơm bê tông 50 m3/h ca 0,033 Mày đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 Máy khác % 1 10

AF.35000 BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC TƯỜNG BARRETTE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra lỗ khoan, lỗ đào và lồng cốt thép, lắp đặt ống đổ, giữ và nâng dần ống đổ. Đổ bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cọc nhồi Cọc, tường Barrette Trên cạn Dưới nước Đường kính cọc (mm) ≤ 1000 >1000 ≤ 1000 >1000 AF.351 Bê tông cọc nhồi trên cạn Vật liệu Vữa bê tông m3 1,1 1,1 1,1 1,1 1,1 Vật liệu khác % 1,5 1,5 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 0,83 0,7 0,99 0,84 0,72 AF.352 Bê tông cọc nhồi dưới nước Máy thi công Cần cẩu 25 t ca 0,079 0,047 0,087 0,057 0,046 Máy bơm bê tông 50 m3/h ca 0,079 0,047 0,087 0,057 0,046 Sà lan 200 t ca - - 0,174 0,114 - AF.353 Bê tông cọc, tường Barette Sà lan 400 t ca - - 0,087 0,057 - Tàu kéo 150 cv ca - - 0,04 0,028 - Máy khác % 1 1 1 1 1 10 20 10 20 10

Ghi chú: Đối với công tác đổ bê tông cọc khoan nhồi có sử dụng ống vách cố định giữ thành lỗ khoan thì mức hao hụt vữa bê tông cọc nhồi bằng 5%.

AF.36000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦM

VỮA BÊ TÔNG TRỘN TẠI TRẠM TRỘN HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM VÀ ĐỔ BẰNG MÁY BƠM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị khối đổ. Gia công, lắp dựng tấm bịt đầu đốc. Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật (chưa kể bê tông bù phần lẹm).

AF.36110 BÊ TÔNG TOÀN TIẾT DIỆN HẦM NGANG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.361 Bê tông toàn tiết diện hầm ngang Vật liệu Vữa bê tông m3 1,03 Lưới thép làm đầu đốc m2 0,217 Thép tròn kg 3,1 Que hàn kg 0,18 Vật liệu khác % 2 Nhân công 3,5/7 công 2,95 Máy thi công Máy bơm bê tông 50 m3/h ca 0,036 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,177 Máy nâng thuỷ lực 135 cv ca 0,046 Máy ủi 140 cv ca 0,02 Máy hàn 23 kW ca 0,063 Máy khác % 2 10

AF.36120 BÊ TÔNG NỀN HẦM NGANG

AF.36130 BÊ TÔNG TƯỜNG HẦM NGANG

AF.36140 BÊ TÔNG VÒM HẦM NGANG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bê tông Nền hầm Tường hầm Vòm hầm AF.361 Bê tông nền hầm Vật liệu Vữa bê tông m3 1,015 1,03 1,03 Lưới thép làm đầu đốc m2 0,233 0,26 0,2 Thép tròn kg 3,1 3,1 3,1 Que hàn kg 0,068 0,26 0,18 AF.361 Bê tông tường hầm Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 0,93 2,01 3,35 Máy thi công AF.361 Bê tông vòm hầm Máy bơm bê tông 50 m3/h ca 0,036 0,036 0,036 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,068 0,188 0,188 Máy đầm bàn 1 kW ca 0,089 - - Máy nâng thuỷ lực 135 cv ca - 0,013 0,068 Máy ủi 140 cv ca 0,02 0,02 0,02 Máy hàn 23 kW ca 0,014 0,091 0,063 Máy khác % 2 2 2 20 30 40

AF.36200 BÊ TÔNG HẦM ĐỨNG

AF.36300 BÊ TÔNG HẦM NGHIÊNG

AF.36400 BÊ TÔNG NÚT HẦM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bê tông hầm đứng Bê tông hầm nghiêng Bê tông nút hầm AF.362 Bê tông hầm đứng Vật liệu Vữa bê tông m3 1,03 1,03 1,03 Lưới thép làm đầu đốc m2 - 0,217 0,217 Thép tròn kg - 2,8 3,5 Que hàn kg 0,063 0,18 0,172 AF.363 Bê tông hầm nghiêng Vật liệu khác % 1 2 2 Nhân công 3,5/7 công 3,67 4,26 2,01 Máy thi công AF.364 Bê tông nút hầm Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,036 0,036 0,036 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,143 0,143 0,188 Tời điện 1,5 t ca 0,188 0,188 0,013 Máy ủi 140 cv ca 0,017 0,017 0,017 Máy hàn 23 kW ca 0,014 0,063 0,06 Máy nâng thuỷ lực 135cv ca - - 0,013 Máy khác % 1 2 2 10 10 10

AF.36500 BÊ TÔNG CỘT, DẦM, SÀN TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bê tông cột Bê tông dầm Bê tông sàn AF.365 Bê tông cột, dầm, sàn trong hầm gian máy, gian hầm biến thế Vật liệu Vữa bê tông m3 1,03 1,03 1,03 L­ưới thép làm đầu đốc m2 - 0,26 0,28 Thép tròn kg - 3,1 1,09 Que hàn kg - 0,26 0,255 Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 3,16 2,61 3,11 Máy thi công Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,036 0,036 0,036 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,188 0,188 0,188 Máy nâng thuỷ lực 135cv ca 0,013 0,013 0,013 Máy ủi 140 cv ca 0,02 0,02 0,026 Máy hàn 23 kW ca - 0,091 0,089 Máy khác % 2 2 2 10 20 30

AF.36500 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT, BUỒNG XOẮN, ỐNG HÚT TRONG HẦM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bệ đỡ máy phát Buồng xoắn, ống hút AF.365 Bê tông bệ đỡ máy phát, buồng xoắn, ống hút trong hầm Vật liệu Vữa bê tông m3 1,03 1,03 L­ưới thép làm đầu đốc m2 0,273 0,273 Thép tròn kg 3,1 3,1 Que hàn kg 0,328 0,328 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 3,5/7 công 2,88 3,96 Máy thi công Máy bơm bê tông 50 m3/h ca 0,036 0,036 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,188 0,188 Máy nâng thủy lực 135 cv ca - 0,068 Máy ủi 140 cv ca 0,02 0,02 Máy hàn 23 kW ca 0,116 0,116 Máy khác % 2 2 40 50

AF.36500 BÊ TÔNG CHÈN BUỒNG XOẮN, ỐNG HÚT TRONG HẦM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.365 Bê tông chèn buồng xoắn ống hút trong hầm Vật liệu Vữa bê tông m3 1,03 Vật liệu khác % 5 Nhân công 3,5/7 công 9,34 Máy thi công Máy bơm bê tông 50 m3/h ca 0,036 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,188 Máy ủi 140 cv ca 0,02 Máy khác % 2 60

AF.37100 BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY BẰNG VỮA BÊ TÔNG

Thành phần công việc: Chuẩn bị. Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, ống đổ vữa bê tông. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Trên cạn Dưới nước AF.371 Bịt đáy trong khung vây bằng vữa bê tông Vật liệu Vữa bê tông m3 1,02 1,02 Vật liệu khác % 3 3 Nhân công 3,5/7 công 1,31 1,46 Máy thi công Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,036 0,045 Sà lan 200 t ca - 0,045 Cano 23 cv ca - 0,045 Máy khác % 2 2 10 20

Ghi chú: Định mức chưa gồm công tác làm sàn đạo, vách ngăn.

AF.37200 BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY BẰNG VỮA XI MĂNG ĐỘN ĐÁ HỘC

Chuẩn bị. Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống đổ vữa xi măng. Xếp đá hộc, trộn vữa xi măng, bơm vữa xi măng, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Trên cạn Dưới nước AF.372 Bịt đáy trong khung vây bằng vữa xi măng độn đá hộc Vật liệu Đá hộc m3 1,1 1,1 Vữa xi măng m3 0,334 0,334 Vật liệu khác % 3 3 Nhân công 3,5/7 công 1,84 2,12 Máy thi công Máy bơm vữa 9 m3/h ca 0,045 0,055 Cần cẩu 25 t ca 0,045 0,055 Sà lan 400 t ca - 0,055 Cano 23 cv ca - 0,055 Máy khác % 5 5 10 20

Ghi chú: Định mức chưa gồm công tác làm sàn đạo, vách ngăn.

AF.37300 BÊ TÔNG ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH, ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ, SÂN QUAY ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH ĐỔ BẰNG MÁY RẢI BÊ TÔNG SP500

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh. Đổ bê tông, sửa các thanh truyền lực, thanh liên kết bị lệch trong quá trình thi công, hoàn thiện bê tông tại các vị trí máy không thực hiện được. Hoàn thiện, tạo nhám bề mặt bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.373 Bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ, sân quay đường cất hạ cánh đổ bằng máy rải bê tông SP500 Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 Vật liệu khác % 1,5 Nhân công 3,5/7 công 1,76 Máy thi công Máy rải bê tông SP500 ca 0,013 Máy đào 0,65m3 ca 0,013 Máy khác % 2 10

Ghi chú: Định mức chưa gồm công tác tạo nhám bằng máy sau khi bê tông đạt cường độ.

AF.37400 BƠM VỮA XI MĂNG TRONG ỐNG LUỒN CÁP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch ống luồn cáp và cáp, cân đong trộn vữa đúng tỷ lệ, bơm vữa vào ống, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.374 Bơm vữa xi măng trong ống luồn cáp Vật liệu Xi măng kg 1824 Phụ gia kg 40,56 Vật liệu khác % 3 Nhân công 3,5/7 công 17,85 Máy thi công Máy trộn vữa 150 l ca 1,83 Máy nén khí 600 m3/h ca 1,83 Máy bơm vữa 9 m3/h ca 1,83 Máy bơm nước 20 kW ca 0,5 Máy khác % 3 10

AF.37500 BƠM VỮA XI MĂNG LẤP ĐẦY ỐNG SIÊU ÂM CỌC KHOAN NHỒI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch ống siêu âm, cân đong, trộn vữa đúng tỷ lệ, bơm vữa vào ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Trên cạn Dưới nước AF.375 Bơm vữa xi măng lấp đầy ống siêu âm cọc khoan nhồi Vật liệu Vữa xi măng m3 1,025 1,025 Vật liệu khác % 1 1 Nhân công 3,5/7 công 3,6 4,23 Máy thi công Máy trộn vữa 80l ca 0,2 0,24 Máy bơm vữa xi măng 9m3/h ca 0,2 0,24 Máy bơm nước 20kW ca 0,06 0,066 Sà lan 400T ca - 0,24 Tàu kéo 150CV ca - 0,16 10 20

AF.37710 BÊ TÔNG LẤP ĐẦY PHỄU NHỰA MÓNG TOP-BASE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác. Lắp đặt, di chuyển và tháo dỡ ống bơm. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.377 Bê tông lấp đầy phễu nhựa móng Top-base Vật liệu Vữa bê tông m3 1,015 Vật liệu khác % 1 Nhân công 3,5/7 công 0,91 Máy thi công Máy bơm bê tông 50 m3/h ca 0,033 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,089 Máy khác % 1 10

AF.38200 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐỔ BẰNG MÁY RẢI BÊ TÔNG SP500

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh, tưới ẩm bề mặt nền. Đổ bê tông, sửa các thanh truyền lực, thanh liên kết bị lệch trong quá trình thi công, hoàn thiện bê tông tại các vị trí máy không thực hiện được. Hoàn thiện, tạo nhám bề mặt bê tông. Bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Vật liệu AF.382 Bê tông mặt đường đổ bằng máy rải bê tông SP 500 Vữa bê tông m3 1,025 Vật liệu khác % 1,5 Nhân công 3,5/7 công 1,21 Máy thi công Máy rải bê tông SP500 ca 0,009 Máy đào 0,65m3 ca 0,009 Ôtô tưới n­ước 5 m3 ca 0,009 Máy khác % 2 10

AF.39110 BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC) MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh, tưới nước bề mặt nền. Rải vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng máy rải, đầm bằng máy đầm bánh thép, bánh lốp. Rải bù vữa, xử lý đường biên và khuyết tật bằng thủ công. Hoàn thiện, bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày lớp rải (cm) 12 14 16 AF.391 Bê tông đầm lăn (RCC) mặt đường Vật liệu Vữa bê tông RCC m3 12,24 14,28 16,32 Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 2,36 2,73 3,36 Máy thi công Máy rải 130-140 cv ca 0,08 0,091 0,104 Máy lu bánh thép 8,5 t ca 0,019 0,021 0,023 Máy lu rung 15 t ca 0,087 0,099 0,103 Máy lu bánh hơi 16 t ca 0,082 0,093 0,097 Ôtô tưới nước 5 m3 ca 0,017 0,017 0,017 Máy khác % 2 2 2 11 12 13

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày lớp rải (cm) 18 20 22 AF.391 Bê tông đầm lăn (RCC) mặt đường Vật liệu Vữa bê tông RCC m3 18,36 20,4 22,44 Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 3,99 4,43 4,88 Máy thi công Máy rải 130-140 cv ca 0,117 - - Máy rải SP500 ca - 0,05 0,055 Máy lu bánh thép 8,5 t ca 0,025 0,028 0,031 Máy lu rung 15 t ca 0,107 0,119 0,131 Máy lu bánh hơi 16 t ca 0,101 0,112 0,123 Ôtô tưới nước 5 m3 ca 0,017 0,017 0,017 Máy khác % 2 2 2 14 15 16

AF.40000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG

Hướng dẫn áp dụng:

- Công tác bê tông thuỷ công được định mức cho trường hợp đổ bằng cần cẩu 16 tấn, 25 tấn, 40 tấn và đổ bằng bơm bê tông, tương ứng với từng loại kết cấu bê tông thuỷ công và chưa tính đến các hao phí cho công tác lắp đặt tấm chống thấm. Riêng bê tông tháp điều áp, mố đỡ, mố néo đường ống áp lực được định mức chung cho tất cả các bộ phận kết cấu.

- Hao phí nhân công trong định mức công tác bê tông thuỷ công đã bao gồm công tác đánh xờm mặt đứng và xử lý phần bề mặt nằm ngang (gồm cả hộc kỹ thuật) tiếp giáp giữa hai khối đổ, tính bình quân cho 1m3 bê tông.

- Đối với công tác bê tông mũi phóng: Hao phí nhân công trong định mức đã bao gồm công tác mài mặt bê tông.

- Công tác bê tông bọc đường ống áp lực chưa bao gồm hao phí cho công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ cốp pha đầu đốc (nếu có). Thành phần công việc: Vệ sinh khối đổ, gia công, lắp đặt, tháo dỡ hộc kỹ thuật, cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ đầm và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.

AF.41000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 16 TẤN

AF.41110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY

AF.41120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY

AF.41130 BÊ TÔNG NỀN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Lót móng, Lấp đầy Bản đáy Nền AF.411 Bê tông lót móng, lấp đầy Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % - 2 1 AF.411 Bê tông bản đáy Nhân công 3,0/7 công 0,29 0,68 0,44 Máy thi công Cần cẩu 16 t ca 0,02 0,022 0,02 AF.411 Bê tông nền Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,089 0,089 - Máy đầm bàn 1 kW ca - - 0,089 10 20 30

AF.41200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m) ≤ 0,45 ≤ 1 ≤ 2 AF.412 Bê tông tường cánh, tường biên Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % 5 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,77 1,61 1,44 Máy thi công Cần cẩu 16 t ca 0,027 0,027 0,025 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 10 20 30

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m) ≤ 3 ≤ 5 > 5 AF.412 Bê tông tường cánh, tường biên Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % 3 2 2 Nhân công 3,5/7 công 1,3 1,17 1,05 Máy thi công Cần cẩu 16 t ca 0,025 0,022 0,02 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 40 50 60

AF.41300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m) ≤ 0,45 ≤ 1 ≤ 2 > 2 AF.413 Bê tông trụ pin, trụ biên Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % 5 4 4 3 Nhân công 3,5/7 công 1,9 1,71 1,54 1,39 Máy thi công Cần cẩu 16 t ca 0,027 0,027 0,025 0,025 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 0,18 10 20 30 40

AF.41400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m) ≤ 0,45 ≤ 1 ≤ 2 > 2 AF.414 Bê tông tường thượng lưu Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % 4 3 2 2 Nhân công 3,5/7 công 1,42 1,28 1,16 1,04 Máy thi công Cần cẩu 16 t ca 0,025 0,025 0,022 0,022 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 0,18 10 20 30 40

AF.41510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP

AF.41520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN

AF.41530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG

AF.41540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Thân đập Mặt cong đập tràn Mũi phóng Dốc nước AF.415 Bê tông phía trong thân đập Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025 AF.415 Bê tông mặt cong đập tràn Vật liệu khác % 2 2 2 1 Nhân công 3,5/7 công 0,51 2,1 1,1 0,92 AF.415 Bê tông mũi phóng Máy thi công Cần cẩu 16 t ca 0,022 0,022 0,022 0,022 AF.415 Bê tông dốc nước Máy đầm dùi 1,5kW ca 0,089 0,18 0,089 0,089 Máy khác % - 1 - - 10 20 30 40

AF.41600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 25 > 25 AF.416 Bê tông tháp điều áp Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 Vật liệu khác % 1 1 Nhân công 3,5/7 công 2,77 3,1 Máy thi công Cần cẩu 16 t ca 0,027 0,03 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 10 20

AF.41710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.417 Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 Vật liệu khác % 1 Nhân công 3,5/7 công 1,29 Máy thi công Cần cẩu 16 t ca 0,03 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 10

AF.41720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC

AF.41730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

AF.41740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bọc đường ống áp lực Bệ đỡ máy phát Mái kênh, mái hố xói AF.417 Bê tông bọc đường ống thép áp lực Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % 4 2 1 AF.417 Bê tông bệ đỡ máy phát Nhân công 3,5/7 công 1,59 1,57 1,35 Máy thi công AF.417 Bê tông mái kênh hố xói Cần cẩu 16 t ca 0,025 0,022 0,025 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 20 30 40

AF.41750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN

AF.41760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Buồng xoắn Ống hút AF.417 Bê tông buồng xoắn Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 AF.417 Bê tông ống hút Vật liệu khác % 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,91 1,69 Máy thi công Cần cẩu 16 t ca 0,022 0,022 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 50 60

AF.41770 BÊ TÔNG SÀN DÀY  30CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.417 Bê tông sàn dày ≥ 30cm Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 Vật liệu khác % 1 Nhân công 3,5/7 công 1,03 Máy thi công Cần cẩu 16 t ca 0,025 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 70

AF.41800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX  80mm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.418 Bê tông cốt liệu lớn DMAX ³80mm Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 Vật liệu khác % 1 Nhân công 3,5/7 công 0,55 Máy thi công Cần cẩu 10 t phục vụ đầm chùm ca 0,031 Cần cẩu 16 t ca 0,022 Máy đầm dùi 3,5kW ca 0,089 10

AF.41900 BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐ ĐỠ, GỐI VAN)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.419 Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van) Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 Vật liệu khác % 5 Nhân công 3,5/7 công 7 Máy thi công Cần cẩu 16 t ca 0,027 Máy đầm dùi 1,5kW ca 0,243 10

AF.42000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 25 TẤN

AF.42110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY

AF.42120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY

AF.42130 BÊ TÔNG NỀN

Đơn vị tính: 1m3

Mã Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Lót móng, lấp đầy Bản đáy Nền AF.421 Bê tông lót móng Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % - 2 1 AF.421 Bê tông bản đáy Nhân công 3,0/7 công 0,29 0,68 0,44 Máy thi công Cần cẩu 25 t ca 0,015 0,017 0,015 AF.421 Bê tông nền Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,089 0,089 - Máy đầm bàn 1 kW ca - - 0,089 10 20 30

AF.42200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m) ≤ 0,45 ≤ 1 ≤ 2 AF.422 Bê tông tường cánh, tường biên Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % 5 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,77 1,61 1,44 Máy thi công Cần cẩu 25 t ca 0,022 0,022 0,02 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 10 20 30

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m) ≤ 3 ≤ 5 > 5 AF.422 Bê tông tường cánh, tường biên Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % 3 2 2 Nhân công 3,5/7 công 1,3 1,17 1,05 Máy thi công Cần cẩu 25 t ca 0,02 0,017 0,015 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 40 50 60

AF.42300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m) ≤ 0,45 ≤ 1 ≤ 2 > 2 AF.423 Bê tông trụ pin, trụ biên Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % 5 4 4 3 Nhân công 3,5/7 công 1,9 1,71 1,54 1,39 Máy thi công Cần cẩu 25 t ca 0,022 0,022 0,02 0,02 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 0,18 10 20 30 40

AF.42400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m) ≤ 0,45 ≤ 1 ≤ 2 > 2 AF.424 Bê tông tường thượng lưu Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % 4 3 2 2 Nhân công 3,5/7 công 1,42 1,28 1,16 1,04 Máy thi công Cần cẩu 25 t ca 0,02 0,02 0,017 0,017 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 0,18 10 20 30 40

AF.42510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP

AF.42520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN

AF.42530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG

AF.42540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Thân đập Mặt cong đập tràn Mũi phóng Dốc nước AF.425 Bê tông phía trong thân đập Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025 AF.425 Bê tông mặt cong đập tràn Vật liệu khác % 2 2 2 1 Nhân công 3,5/7 công 0,51 2,1 1,1 0,92 AF.425 Bê tông mũi phóng Máy thi công Cần cẩu 25 t ca 0,017 0,017 0,017 0,017 AF.425 Bê tông dốc nước Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,089 0,18 0,089 0,089 Máy khác % - 1 - - 10 20 30 40

AF.42600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 25 > 25 AF.426 Bê tông tháp điều áp Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 3,5/7 công 2,77 3,1 Máy thi công Cần cẩu 25 t ca 0,022 0,025 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 10 20

AF.42710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.427 Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 Vật liệu khác % 1 Nhân công 3,5/7 công 1,29 Máy thi công Cần cẩu 25 t ca 0,025 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 10

AF.42720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC

AF.42730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

AF.42740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bọc đường ống áp lực Bệ đỡ máy phát Mái kênh, mái hố xói AF.427 Bê tông bọc đường ống thép áp lực Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % 4 2 1 AF.427 Bê tông bệ đỡ máy phát Nhân công 3,5/7 công 1,59 1,57 1,35 Máy thi công AF.427 Bê tông mái kênh hố xói Cần cẩu 25 t ca 0,02 0,017 0,02 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 20 30 40

AF.42750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN

AF.42760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Buồng xoắn Ống hút AF.427 Bê tông buồng xoắn Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 AF.427 Bê tông ống hút Bu lông các loại cái 0,041 0,041 Vật liệu khác % 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,91 1,69 Máy thi công Cần cẩu 25 t ca 0,017 0,017 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 50 60

AF.42770 BÊ TÔNG SÀN DÀY  30CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.427 Bê tông sàn dày ≥ 30cm Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 Vật liệu khác % 1 Nhân công 3,5/7 công 1,03 Máy thi công Cần cẩu 25 t ca 0,02 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 70

AF.42800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX  80mm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.428 Bê tông cốt liệu lớn DMAX ³ 80mm Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 Vật liệu khác % 1 Nhân công 3,5/7 công 0,55 Máy thi công Cần cẩu 10 t phục vụ đầm chùm ca 0,031 Cần cẩu 25 t ca 0,017 Máy đầm dùi 3,5 kW ca 0,089 10

AF.42900 BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐ ĐỠ, GỐI VAN)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.429 Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van) Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 Vật liệu khác % 5 Nhân công 3,5/7 công 7 Máy thi công Cần cẩu 25 t ca 0,022 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,243 10

AF.43000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 40 TẤN

AF.43110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY

AF.43120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY

AF.43130 BÊ TÔNG NỀN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Lót móng, lấp đầy Bản đáy Nền AF.431 Bê tông lót móng Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 AF.431 Bê tông bản đáy Vật liệu khác % - 2 1 Nhân công 3,0/7 công 0,29 0,68 0,44 AF.431 Bê tông nền Máy thi công Cần cẩu 40 t ca 0,013 0,015 0,013 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,089 0,089 - Máy đầm bàn 1 kW ca - - 0,089 10 20 30

AF.43200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m) ≤ 0,45 ≤ 1 ≤ 2 AF.432 Bê tông tường cánh, tường biên Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % 5 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,77 1,61 1,44 Máy thi công Cần cẩu 40 t ca 0,019 0,019 0,017 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 10 20 30

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m) ≤ 3 ≤ 5 > 5 AF.432 Bê tông tường cánh, Vật liệu tường biên Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % 3 2 2 Nhân công 3,5/7 công 1,3 1,17 1,05 Máy thi công Cần cẩu 40 t ca 0,017 0,015 0,013 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 40 50 60

AF.43300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m) ≤ 0,45 ≤ 1 ≤ 2 > 2 AF.433 Bê tông trụ pin, trụ biên Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % 5 4 4 3 Nhân công 3,5/7 công 1,9 1,71 1,54 1,39 Máy thi công Cần cẩu 40 t ca 0,019 0,019 0,017 0,017 Máy đầm dùi 1,5kW ca 0,18 0,18 0,18 0,18 10 20 30 40

AF.43400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m) ≤ 0,45 ≤ 1 ≤ 2 > 2 AF.434 Bê tông tường thượng lưu Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % 4 3 2 2 Nhân công 3,5/7 công 1,42 1,28 1,16 1,04 Máy thi công Cần cẩu 40 t ca 0,017 0,017 0,015 0,015 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 0,18 10 20 30 40

AF.43510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP

AF.43520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN

AF.43530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG

AF.43540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Thân đập Mặt cong đập tràn Mũi phóng Dốc nước AF.435 Bê tông phía trong thân đập Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 1,025 AF.435 Bê tông mặt công đập tràn Vật liệu khác % 2 2 2 1 Nhân công 3,5/7 công 0,51 2,1 1,1 0,92 AF.435 Bê tông mũi phóng Máy thi công Cần cẩu 40 t ca 0,015 0,015 0,015 0,015 AF.435 Bê tông dốc nước Máy đầm dùi 1,5kW ca 0,089 0,18 0,089 0,089 Máy khác % - 1 - - 10 20 30 40

AF.43600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 25 > 25 AF.436 Bê tông tháp điều áp Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 Vật liệu khác % 1 1 Nhân công 3,5/7 công 2,77 3,1 Máy thi công Cần cẩu 40 t ca 0,019 0,022 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 10 20

AF.43710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.437 Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 Vật liệu khác % 1 Nhân công 3,5/7 công 1,29 Máy thi công Cần cẩu 40 t ca 0,022 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 10

AF.43720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC

AF.43730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

AF.43740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bọc đường ống áp lực Bệ đỡ máy phát Mái kênh, mái hố xói AF.437 Bê tông bọc đường ống thép áp lực Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 1,025 Vật liệu khác % 4 2 1 AF.437 Bê tông bệ đỡ máy phát Nhân công 3,5/7 công 1,59 1,57 1,35 Máy thi công AF.437 Bê tông mái kênh hố xói Cần cẩu 40 t ca 0,017 0,015 0,017 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 20 30 40

AF.43750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN

AF.43760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Buồng xoắn Ống hút AF.437 Bê tông buồng xoắn Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 1,025 AF.437 Bê tông ống hút Vật liệu khác % 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,91 1,69 Máy thi công Cần cẩu 40 t ca 0,015 0,015 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 50 60

AF.43770 BÊ TÔNG SÀN DẦY  30CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.437 Bê tông sàn dầy ≥ 30cm Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 Vật liệu khác % 1 Nhân công 3,5/7 công 1,03 Máy thi công Cần cẩu 40 t ca 0,017 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 70

AF.43800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX  80mm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.438 Bê tông cốt liệu lớn DMAX ³ 80mm Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 Vật liệu khác % 1 Nhân công 3,5/7 công 0,55 Máy thi công Cần cẩu 10T phục vụ đầm chùm ca 0,031 Cần cẩu 40 t ca 0,015 Máy đầm dùi 3,5 kW ca 0,089 10

AF.43900 BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐ ĐỠ, GỐI VAN)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.439 Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van) Vật liệu Vữa bê tông m3 1,025 Vật liệu khác % 5 Nhân công 3,5/7 công 7 Máy thi công Cần cẩu 40 t ca 0,02 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,243 10

AF.44000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG MÁY BƠM

Thành phần công việc: Vệ sinh khối đổ, gia công, lắp đặt tháo dỡ hộc kỹ thuật, cầu công tác (nếu có). Lắp đặt và di chuyển ống bơm tới vị trí đổ. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AF.44110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY

AF.44120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY

AF.44130 BÊ TÔNG NỀN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Lót móng, lấp đầy Bản đáy Nền AF.441 Bê tông lót móng Vật liệu Vữa bê tông m3 1,015 1,015 1,015 Vật liệu khác % - 2 1 AF.441 Bê tông bản đáy Nhân công 3,0/7 công 0,29 0,68 0,44 Máy thi công Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,023 0,023 0,023 AF.441 Bê tông nền Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,089 0,089 - Máy đầm bàn 1 kW ca - - 0,089 Máy khác % 2 2 2 10 20 30

AF.44200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m) ≤ 0,45 ≤ 1 ≤ 2 AF.442 Bê tông tường cánh, tường biên Vật liệu Vữa bê tông m3 1,015 1,015 1,015 Vật liệu khác % 5 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,77 1,61 1,44 Máy thi công Máy bơm bê tông 50 m3/h ca 0,023 0,023 0,023 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 Máy khác % 2 2 2 10 20 30

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m) ≤ 3 ≤ 5 > 5 AF.442 Bê tông tường cánh, tường biên Vật liệu Vữa bê tông m3 1,015 1,015 1,015 Vật liệu khác % 3 2 2 Nhân công 3,5/7 công 1,3 1,17 1,05 Máy thi công Máy bơm bê tông 50 m3/h ca 0,023 0,023 0,023 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 Máy khác % 2 2 2 40 50 60

AF.44300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m) ≤ 0,45 ≤ 1 ≤ 2 > 2 AF.443 Bê tông trụ Vật liệu pin, trụ biên Vữa bê tông m3 1,015 1,015 1,015 1,015 Vật liệu khác % 5 4 4 3 Nhân công 3,5/7 công 1,9 1,71 1,54 1,39 Máy thi công Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,023 0,023 0,023 0,023 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 0,18 0,18 Máy khác % 2 2 2 2 10 20 30 40

AF.44400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dày (m) ≤ 0,45 ≤ 1 ≤ 2 > 2 AF.444 Bê tông tường thượng lưu Vật liệu Vữa bê tông m3 1,015 1,015 1,015 1,015 Vật liệu khác % 4 3 2 2 Nhân công 3,5/7 công 1,42 1,28 1,16 1,04 Máy thi công Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,023 0,023 0,023 0,023 Máy đầm dùi 1,5kW ca 0,18 0,18 0,18 0,18 Máy khác % 2 2 2 2 10 20 30 40

AF.44510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP

AF.44520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN

AF.44530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG

AF.44540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Thân đập Mặt cong đập tràn Mũi phóng Dốc nước AF.445 Bê tông phía trong thân đập Vật liệu Vữa bê tông m3 1,015 1,015 1,015 1,015 Vật liệu khác % 2 2 2 1 AF.445 Bê tông mặt công đập tràn Nhân công 3,5/7 công 0,51 2,1 1,1 0,92 Máy thi công AF.445 Bê tông mũi Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,023 0,023 0,023 0,023 AF.445 Bê tông dốc nước Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,089 0,18 0,089 0,089 Máy khác % 2 2 2 2 10 20 30 40

AF.44600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 25 > 25 AF.446 Bê tông tháp điều áp Vật liệu Vữa bê tông m3 1,015 1,015 Vật liệu khác % 1 1 Nhân công 3,5/7 công 2,77 3,1 Máy thi công Máy bơm bê tông 50 m3/h ca 0,023 0,027 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 Máy khác % 2 2 10 20

AF.44710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Mố đỡ, mố néo đường ống áp lực AF.447 Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực Vật liệu Vữa bê tông m3 1,015 Vật liệu khác % 1 Nhân công 3,5/7 công 1,29 Máy thi công Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,023 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 Máy khác % 2 10

AF.44720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC

AF.44730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

AF.44740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bọc đường ống áp lực Bệ đỡ máy phát Mái kênh, mái hố xói AF.447 Bê tông bọc đường ống thép áp lực Vật liệu Vữa bê tông m3 1,015 1,015 1,015 Vật liệu khác % 4 2 1 Nhân công 3,5/7 công 1,59 1,57 1,35 AF.447 Bê tông bệ đỡ máy phát Máy thi công Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,023 0,023 0,023 AF.447 Bê tông mái kênh hố xói Máy đầm dùi 1,5kW ca 0,18 0,18 0,18 Máy khác % 2 2 2 20 30 40

AF.44750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN

AF.44760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Buồng xoắn Ống hút AF.447 Bê tông buồng xoắn Vật liệu Vữa bê tông m3 1,015 1,015 AF.447 Bê tông ống hút Vật liệu khác % 4 4 Nhân công 3,5/7 công 1,91 1,69 Máy thi công Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,023 0,023 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 0,18 Máy khác % 2 2 50 60

AF.44770 BÊ TÔNG SÀN DÀY  30CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.447 Bê tông sàn dày ≥ 30cm Vật liệu Vữa bê tông m3 1,015 Vật liệu khác % 1 Nhân công 3,5/7 công 1,03 Máy thi công Máy bơm bê tông 50m3/h ca 0,023 Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,18 Máy khác % 2 70

AF.50000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG, VỮA BÊ TÔNG ĐẦM LĂN

Thuyết minh áp dụng

Định mức sản xuất vữa bê tông, vữa bê tông đầm lăn chỉ áp dụng đối với trường hợp sản xuất vữa bê tông, vữa bê tông đầm lăn tại công trình.

AF.51100 SẢN XUẤT VỮA BÊ TÔNG BẰNG TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, cân đong vật liệu, trộn vữa bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Trạm trộn công suất (m3/h) ≤ 16 ≤ 25 ≤ 30 ≤ 50 AF.511 Sản xuất vữa bê tông qua dây chuyền trạm trộn Nhân công 3,0/7 công 8,25 6,97 6,75 5,25 Máy thi công Trạm trộn ca 1,736 1,19 1,016 0,641 Máy xúc lật 1,25m3 ca 1,736 1,19 1,016 0,641 Máy ủi 110 cv ca 0,868 0,595 0,508 0,321 Máy khác % 5 5 5 5 10 20 30 40

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Trạm trộn công suất (m3/h) ≤ 60 ≤ 90 ≤ 120 ≤ 160 AF.511 Sản xuất vữa bê tông qua dây chuyền trạm trộn Nhân công 3,0/7 công 5,14 4,82 4,5 4,2 Máy thi công Trạm trộn ca 0,563 0,397 0,326 0,269 Máy xúc lật 1,25m3 ca 0,563 0,397 0,326 0,269 Máy ủi 110 cv ca 0,282 0,198 0,163 0,135 Máy khác % 5 5 5 5 50 60 70 80

AF.51200 SẢN XUẤT VỮA BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC) BẰNG TRẠM TRỘN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, cân đong vật liệu, trộn vữa bê tông đầm lăn (RCC) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Trạm trộn công suất 60 m3/h 120 m3/h AF.512 Sản xuất vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng bằng trạm trộn Nhân công 3,5/7 công 5 3,9 Máy thi công Trạm trộn bê tông ca 0,6 0,32 Máy xúc lật 1,25 m3 ca 0,6 0,32 Máy ủi 110 cv ca 0,3 0,16 Máy khác % 5 5 10 20

AF.52100 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ CHUYỂN TRỘN

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Vận chuyển trong phạm vi Thành phần hao phí Đơn vị Phương tiện vận chuyển Ô tô 6m3 Ô tô 10,7m3 Ô tô 14,5m3 AF.5211 Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn ≤ 0,5 km Ô tô chuyển trộn ca 3,7 2,45 1,67 AF.5212 ≤ 1,0 km Ô tô chuyển trộn ca 3,96 2,61 1,78 AF.5213 ≤ 1,5 km Ô tô chuyển trộn ca 4,2 2,8 1,9 AF.5214 ≤ 2,0 km Ô tô chuyển trộn ca 4,56 3,02 2,05 AF.5215 ≤ 3,0 km Ô tô chuyển trộn ca 5,4 3,56 2,42 AF.5216 ≤ 4,0 km Ô tô chuyển trộn ca 5,93 3,92 2,67 1 2 3

Phạm vi ngoài 4km, cứ 1km vận chuyển tiếp áp dụng định mức vận chuyển ở cự ly 4km cộng với định mức vận chuyển 1km tiếp theo

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu Công tác xây lắp Vận chuyển trong phạm vi Thành phần hao phí Đơn vị Phương tiện vận chuyển Ô tô 6m3 Ô tô 10,7m3 Ô tô 14,5m3 AF.5217 Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn Vận chuyển 1km tiếp theo ngoài phạm vi 4km Ô tô chuyển trộn ca 0,504 0,334 0,227 1 2 3

AF.52400 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG ĐỂ ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦM BẰNG Ô TÔ CHUYỂN TRỘN

Thành phần công việc:

Nạp liệu tại trạm trộn, vận chuyển, quay đầu tại cửa hầm hoặc ngách hầm, lùi vào vị trí xả, xả vữa bê tông hầm, di chuyển về trạm trộn.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cự ly vận chuyển trong hầm (km) ≤ 0,5 ≤ 1,0 ≤ 1,5 ≤ 2,0 ≤ 2,5 Ô tô chuyển trộn 63 cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn: AF.5241 Vận chuyển vữa bê tông để đổ bê tông trong hầm ≤ 0,5km ca 4,883 5,883 6,655 7,369 8,083 AF.5242 ≤ 1,0km ca 5,383 6,383 7,155 7,869 8,583 AF.5243 ≤ 1,5km ca 5,883 6,883 7,655 8,369 9,083 AF.5244 ≤ 2,0km ca 6,217 7,217 7,988 8,702 9,417 AF.5245 ≤ 2,5km ca 6,55 7,55 8,321 9,036 9,75 AF.5246 ≤ 3,0km ca 6,883 7,883 8,655 9,369 10,083 AF.5247 ≤ 3,5km ca 7,133 8,133 8,905 9,619 10,333 AF.5248 ≤ 4,0km ca 7,383 8,383 9,155 9,869 10,583 1 2 3 4 5

AF.52500 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC) BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nhận vữa bê tông đầm lăn tại trạm trộn, vận chuyển đến vị trí đổ, đổ vữa, di chuyển về trạm trộn.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu Công tác xây dựng Cự ly vận chuyển Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.5251 Vận chuyển vữa bê tông (RCC) bằng ôtô tự đổ ≤ 1,0 km Ôtô tự đổ 10T ca 2,01 AF.5252 ≤ 2,0 km Ôtô tự đổ 10T ca 2,57 AF.5253 ≤ 3,0 km Ôtô tự đổ 10T ca 3,12 AF.5254 ≤ 4,0 km Ôtô tự đổ 10T ca 3,66 AF.5255 ≤ 5,0 km Ôtô tự đổ 10T ca 4,19 1

AF.60000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP

Hướng dẫn áp dụng:

Công tác gia công, lắp dựng cốt thép được định mức cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm hao hụt thép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn, hàn nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AF.61100 CỐT THÉP MÓNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤10 ≤18 >18 AF.611 Cốt thép móng Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,64 5,3 Nhân công 3,5/7 công 10,75 7,67 5,59 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca - 1,12 1,27 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 10 20 30

AF.61200 CỐT THÉP BỆ MÁY

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤10 ≤18 >18 AF.612 Cốt thép bệ máy Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,82 5,3 Nhân công 3,5/7 công 12,29 9,27 6,89 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca - 1,16 1,27 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 10 20 30

AF.61300 CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép ≤10mm Chiều cao (m) ≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.613 Cốt thép tường Vật liệu Thép tròn kg 1005 1005 1005 1005 Dây thép kg 16,07 16,07 16,07 16,07 Nhân công 3,5/7 công 12,95 13,41 14,75 15,42 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,4 0,4 0,4 Vận thăng lồng 3 t ca - 0,014 0,028 0,034 Cần trục tháp 25 t ca - 0,014 0,028 - Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,034 Máy khác % - 2 2 2 11 12 13 14

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép ≤18mm Chiều cao (m) ≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.613 Cốt thép tường Vật liệu Thép tròn kg 1020 1020 1020 1020 Dây thép kg 9,28 9,28 9,28 9,28 Que hàn kg 4,64 4,64 4,64 4,64 Nhân công 3,5/7 công 10,28 11,22 12,35 12,88 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 1,12 1,12 1,12 1,12 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,32 0,32 0,32 0,32 Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031 Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 - Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031 Máy khác % - 2 2 2 21 22 23 24

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép >18mm Chiều cao (m) ≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.613 Cốt thép tường Vật liệu Thép tròn kg 1020 1020 1020 1020 Dây thép kg 7,85 7,85 7,85 7,85 Que hàn kg 5,3 5,3 5,3 5,3 Nhân công 3,5/7 công 8,01 8,97 9,86 10,31 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 1,27 1,27 1,27 1,27 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,16 0,16 0,16 0,16 Vận thăng lồng 3 t ca - 0,011 0,022 0,029 Cần trục tháp 25 t ca - 0,011 0,022 - Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,029 Máy khác % - 2 2 2 31 32 33 34

AF.61400 CỐT THÉP CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép ≤10mm Chiều cao (m) ≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.614 Cốt thép cột, trụ Vật liệu Thép tròn kg 1005 1005 1005 1005 Dây thép kg 16,07 16,07 16,07 16,07 Nhân công 3,5/7 công 14,14 14,5 15,94 16,67 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,4 0,4 0,4 Vận thăng lồng 3 t ca - 0,015 0,03 0,036 Cần trục tháp 25 t ca - 0,015 0,03 - Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,036 Máy khác % - 2 2 2 11 12 13 14

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép ≤18mm Chiều cao (m) ≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.614 Cốt thép cột, trụ Vật liệu Thép tròn kg 1020 1020 1020 1020 Dây thép kg 9,28 9,28 9,28 9,28 Que hàn kg 4,82 4,82 4,82 4,82 Nhân công 3,5/7 công 9,22 9,37 10,31 10,78 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 1,16 1,16 1,16 1,16 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,32 0,32 0,32 0,32 Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031 Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 - Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031 Máy khác % - 2 2 2 21 22 23 24

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép >18mm Chiều cao (m) ≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.614 Cốt thép cột, trụ Vật liệu Thép tròn kg 1020 1020 1020 1020 Dây thép kg 7,85 7,85 7,85 7,85 Que hàn kg 6,2 6,2 6,2 6,2 Nhân công 3,5/7 công 7,46 7,79 8,57 8,96 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 1,49 1,49 1,49 1,49 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,16 0,16 0,16 0,16 Vận thăng lồng 3 t ca - 0,011 0,022 0,029 Cần trục tháp 25 t ca - 0,011 0,022 - Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,029 Máy khác % - 2 2 2 31 32 33 34

AF.61500 CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép ≤10mm Chiều cao (m) ≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.615 Cốt thép xà dầm, giằng Vật liệu Thép tròn kg 1005 1005 1005 1005 Dây thép kg 16,07 16,07 16,07 16,07 Nhân công 3,5/7 công 15,39 15,74 17,32 18,15 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,4 0,4 0,4 Vận thăng lồng 3 t ca - 0,015 0,03 0,036 Cần trục tháp 25 t ca - 0,015 0,03 - Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,036 Máy khác % - 2 2 2 11 12 13 14

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép ≤18mm Chiều cao (m) ≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.615 Cốt thép xà dầm, giằng Vật liệu Thép tròn kg 1020 1020 1020 1020 Dây thép kg 9,28 9,28 9,28 9,28 Que hàn kg 4,7 4,7 4,7 4,7 Nhân công 3,5/7 công 9,24 9,58 10,53 11,01 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 1,133 1,133 1,133 1,133 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,32 0,32 0,32 0,32 Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031 Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 - Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031 Máy khác % - 2 2 2 21 22 23 24

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép >18mm Chiều cao (m) ≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.615 Cốt thép xà dầm, giằng Vật liệu Thép tròn kg 1020 1020 1020 1020 Dây thép kg 7,85 7,85 7,85 7,85 Que hàn kg 6,04 6,04 6,04 6,04 Nhân công 3,5/7 công 8,01 8,07 8,89 9,28 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 1,456 1,456 1,456 1,456 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,16 0,16 0,16 0,16 Vận thăng lồng 3 t ca - 0,011 0,022 0,029 Cần trục tháp 25 t ca - 0,011 0,022 - Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,029 Máy khác % - 2 2 2 31 32 33 34

AF.61600 CỐT THÉP LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép ≤10mm Chiều cao (m) ≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.616 Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước Vật liệu Thép tròn kg 1005 1005 1005 1005 Dây thép kg 16,07 16,07 16,07 16,07 Nhân công 3,5/7 công 18,46 18,79 20,67 21,59 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,4 0,4 0,4 Vận thăng lồng 3 t ca - 0,015 0,03 0,036 Cần trục tháp 25 t ca - 0,015 0,03 - Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,036 Máy khác % - 2 2 2 11 12 13 14

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép >10mm Chiều cao (m) ≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.616 Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước Vật liệu Thép tròn kg 1020 1020 1020 1020 Dây thép kg 9,28 9,28 9,28 9,28 Que hàn kg 4,617 4,617 4,617 4,617 Nhân công 3,5/7 công 15,68 15,95 17,48 18,35 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 1,123 1,123 1,123 1,123 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,32 0,32 0,32 0,32 Vận thăng lồng 3 t ca - 0,012 0,025 0,031 Cần trục tháp 25 t ca - 0,012 0,025 - Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,031 Máy khác % - 2 2 2 21 22 23 24

AF.61700 CỐT THÉP SÀN MÁI

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép ≤10mm Chiều cao (m) ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.617 Cốt thép sàn mái Vật liệu Thép tròn kg 1005 1005 1005 Dây thép kg 16,07 16,07 16,07 Nhân công 3,5/7 công 13,9 15,3 15,99 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,4 0,4 Vận thăng lồng 3 t ca 0,017 0,035 0,044 Cần trục tháp 25 t ca 0,017 0,035 - Cần trục tháp 40 t ca - - 0,044 Máy khác % 2 2 2 11 12 13

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép >10mm Chiều cao (m) ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.617 Cốt thép sàn mái Vật liệu Thép tròn kg 1020 1020 1020 Dây thép kg 9,28 9,28 9,28 Que hàn kg 4,617 4,617 4,617 Nhân công 3,5/7 công 10,04 11,04 15,49 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 1,123 1,123 1,123 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,32 0,32 0,32 Vận thăng lồng 3 t ca 0,015 0,03 0,039 Cần trục tháp 25 t ca 0,015 0,03 - Cần trục tháp 40 t ca - - 0,039 Máy khác % 2 2 2 21 22 23

AF.61800 CỐT THÉP CẦU THANG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép ≤10mm Chiều cao (m) ≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.618 Cốt thép cầu thang Vật liệu Thép tròn kg 1005 1005 1005 1005 Dây thép kg 16,07 16,07 16,07 16,07 Nhân công 3,5/7 công 17,22 17,58 19,34 20,22 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,4 0,4 0,4 Vận thăng lồng 3 t ca - 0,015 0,03 0,036 Cần trục tháp 25 t ca - 0,015 0,03 - Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,036 Máy khác % - 2 2 2 11 12 13 14

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép >10mm Chiều cao (m) ≤ 6 ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.618 Cốt thép cầu thang Vật liệu Thép tròn kg 1020 1020 1020 1020 Dây thép kg 9,28 9,28 9,28 9,28 Que hàn kg 4,617 4,617 4,617 4,617 Nhân công 3,5/7 công 13,26 13,46 14,58 15,24 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 1,123 1,123 1,123 1,123 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,32 0,32 0,32 0,32 Vận thăng lồng 3 t ca - 0,015 0,03 0,036 Cần trục tháp 25 t ca - 0,015 0,03 - Cần trục tháp 40 t ca - - - 0,036 Máy khác % - 2 2 2 21 22 23 24

AF.61900 CỐT THÉP THÁP ĐÈN TRÊN ĐẢO

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép ≤ 10mm Chiều cao (m) ≤ 25 > 25 AF.619 Cốt thép tháp đèn trên đảo Vật liệu Thép tròn kg 1005 1005 Dây thép kg 16,07 16,07 Nhân công 3,5/7 công 21,67 23,84 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,44 0,44 Tời điện 2 t ca 0,113 0,192 Máy phát điện 37,5 kVA ca 0,44 0,44 11 12

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép ≤ 18mm Chiều cao (m) ≤ 25 > 25 AF.619 Cốt thép tháp đèn trên đảo Vật liệu Thép tròn kg 1020 1020 Dây thép kg 9,28 9,28 Que hàn kg 4,64 4,64 Nhân công 3,5/7 công 18,34 20,17 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 1,24 1,24 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,35 0,35 Tời điện 2 t ca 0,113 0,192 Máy phát điện 37,5 kVA ca 1,24 1,24 21 22

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép >18mm Chiều cao (m) ≤ 25 > 25 AF.619 Cốt thép tháp đèn trên đảo Vật liệu Thép tròn kg 1020 1020 Dây thép kg 7,85 7,85 Que hàn kg 5,3 5,3 Nhân công 3,5/7 công 16,23 17,85 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 1,4 1,4 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,18 0,18 Tời điện 2 t ca 0,113 0,192 Máy phát điện 37,5 kVA ca 1,4 1,4 31 32

AF.62000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI THI CÔNG THEO PHƯƠNG PHÁP VÁN KHUÔN TRƯỢT

Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công cốt thép, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m và vận chuyển lên cao đến vị trí mâm sàn thao tác, lắp dựng, đặt, buộc, hàn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật (chiều cao đã tính bình quân trong định mức).

AF.62100 CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤10 ≤18 >18 AF.621 Cốt thép lồng thang máy Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,64 5,3 Nhân công 3,5/7 công 14,78 12,42 9,94 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca - 1,24 1,4 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,44 0,35 0,18 Cần trục tháp 50 t ca 0,025 0,022 0,02 Vận thăng 3 t ca 0,025 0,022 0,02 10 20 30

AF.62200 CỐT THÉP SILÔ

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤10 ≤18 >18 AF.622 Cốt thép Silô Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,64 5,3 Nhân công 3,5/7 công 13,73 11,5 8,8 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca - 1,24 1,4 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,44 0,35 0,18 Cần trục tháp 50 t ca 0,025 0,022 0,02 Vận thăng 3 t ca 0,025 0,022 0,02 10 20 30

AF.62300 CỐT THÉP ỐNG KHÓI

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤10 ≤18 >18 AF.623 Cốt thép ống khói Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,64 5,3 Nhân công 3,5/7 công 16,63 13,8 10,56 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca - 1,24 1,4 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,44 0,35 0,18 Cần trục tháp 50 t ca 0,025 0,022 0,02 Vận thăng 3 t ca 0,025 0,022 0,02 10 20 30

AF.63100 CỐT THÉP GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤10 ≤18 >18 AF.631 Cốt thép giếng nước, cáp nước Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,793 6,174 Nhân công 3,5/7 công 20,86 18,15 16,33 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca - 1,3 1,49 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 10 20 30

AF.63200 CỐT THÉP MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤10 >10 AF.632 Cốt thép mương cáp, rãnh nước Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 Que hàn kg - 5,3 Nhân công 3,5/7 công 9,65 6,38 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca - 1,28 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 10 20

AF.63300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY, ỐNG XI PHÔNG, ỐNG XOẮN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤10 ≤18 >18 AF.633 Cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 9,5 9,5 Nhân công 3,5/7 công 18,53 14,54 13,34 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca - 2,29 2,29 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 10 20 30

AF.64100 CỐT THÉP CẦU MÁNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤10 ≤18 >18 AF.641 Cốt thép cầu máng thường Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 9,5 9,3 Nhân công 3,5/7 công 19,48 16,1 14,26 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca - 2,29 2,24 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 10 20 30

AF.64200 CỐT THÉP CẦU MÁNG VỎ MỎNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤10 ≤18 >18 AF.642 Cốt thép cầu máng vỏ mỏng Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 9,5 9,3 Nhân công 3,5/7 công 24,55 19,59 18,51 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca - 2,29 2,24 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 10 20 30

AF.64300 CỐT THÉP TRỤ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN BẰNG CẦN TRỤC THÁP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.643 Cốt thép trụ, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần trục tháp Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 6,5 6,93 Nhân công 3,5/7 công 15,95 10,78 8,97 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca - 1,6 1,73 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Cần trục tháp 15 t ca 0,102 0,077 0,068 10 20 30

AF.64400 CỐT THÉP TRỤ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC BẰNG CẦN TRỤC THÁP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.644 Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước bằng cần trục tháp Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 6,5 6,93 Nhân công 3,5/7 công 19,1 12,94 10,76 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca - 1,6 1,73 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Cần trục tháp 25 t ca 0,048 0,048 0,036 Sà lan 200 t ca 0,048 0,048 0,036 Tàu kéo 150 cv ca 0,01 0,01 0,008 10 20 30

AF.65100 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.651 Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 6,5 6,93 Nhân công 3,5/7 công 15,95 10,78 8,97 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca - 1,6 1,73 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Cần cẩu 16 t ca 0,12 0,09 0,08 10 20 30

AF.65200 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.652 Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước bằng cần cẩu Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 6,5 6,93 Nhân công 3,5/7 công 19,1 12,94 10,76 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca - 1,6 1,73 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Cần cẩu 25 t ca 0,06 0,06 0,04 Sà lan 200 t ca 0,06 0,06 0,04 Sà lan 400 t ca 0,06 0,06 0,04 Tàu kéo 150 cv ca 0,012 0,012 0,01 10 20 30

AF.65400 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, TRÊN CẠN BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đ­ường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.654 Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn bằng cần cẩu Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 6,5 6,93 Nhân công 3,5/7 công 19,14 12,94 10,76 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca - 1,6 1,73 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Cần cẩu 16 t ca 0,144 0,108 0,096 10 20 30

AF.65500 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, DƯỚI NƯỚC BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép ≤ 10mm ≤ 18mm > 18mm AF.655 Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, dưới nước bằng cần cẩu Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 6,5 6,93 Nhân công 3,5/7 công 22,92 15,52 12,92 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca - 1,6 1,73 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Cần cẩu 25 t ca 0,072 0,072 0,048 Sà lan 200 t ca 0,072 0,072 0,048 Sà lan 400 t ca 0,072 0,072 0,048 Tàu kéo 150 cv ca 0,024 0,014 0,012 10 20 30

AF.65600 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, TRÊN CẠN BẰNG CẦN TRỤC THÁP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đ­ường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.656 Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn bằng cần cẩu Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 6,5 6,93 Nhân công 3,5/7 công 19,14 12,94 10,76 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca - 1,6 1,73 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Cần trục tháp 15 t ca 0,122 0,092 0,082 10 20 30

AF.65700 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, DƯỚI NƯỚC BẰNG CẦN TRỤC THÁP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đ­ường kính cốt thép ≤ 10mm ≤ 18mm > 18mm AF.657 Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, d­ưới nước bằng cần cẩu Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 6,5 6,93 Nhân công 3,5/7 công 22,92 15,52 12,92 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca - 1,6 1,73 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Cần trục tháp 25 t ca 0,058 0,058 0,038 Sà lan 200 t ca 0,058 0,058 0,038 Tàu kéo 150 cv ca 0,024 0,014 0,012 10 20 30

AF.66100 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU ĐÚC HẪNG (KÉO SAU)

Thành phần công việc: Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Dầm đúc hẫng trên cạn Dầm đúc hẫng trên mặt nước AF.661 Cáp thép dự ứng lực dầm cầu đúc hẫng (kéo sau) Vật liệu Cáp thép kg 1025 1025 Đá cắt viên 6,7 6,7 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 4,0/7 công 28 32 Máy thi công Cần cẩu 25 t ca 0,17 0,25 Tời điện 5 t ca 0,42 0,62 Máy cắt cáp 10 kW ca 3,3 3,3 Máy luồn cáp 15 kW ca 9,1 9,1 Máy bơm nước 20 kW ca 1,3 1,3 Máy nén khí 6003/h ca 0,99 1,2 Sà lan 200 t ca - 0,66 Tàu kéo 150 cv ca - 0,33 Kích 250 t ca 3,3 3,8 Kích 500 t ca 3,3 3,8 Pa lăng xích 3 t ca 5,3 5,3 Máy khác % 1,5 1,5 10 20

AF.66200 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ (KÉO SAU)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.662 Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm cẩu đổ tại chỗ (kéo sau) Vật liệu Cáp thép kg 1025 Đá cắt viên 6,7 Vật liệu khác % 2 Nhân công 4,0/7 công 25,2 Máy thi công Cần cẩu 25 t ca 0,153 Tời điện 5 t ca 0,378 Máy cắt cáp 10 kW ca 2,97 Máy luồn cáp 15 kW ca 8,1 Máy bơm n­ước 20 kW ca 1,17 Máy nén khí 6003/h ca 0,891 Kích 250 t ca 3,3 Kích 500 t ca 3,3 Máy khác % 1,5 10

AF.66500 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC SILÔ, DẦM, SÀN NHÀ (KÉO SAU)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, luồn cáp. Rải, đặt cáp, kích, kéo căng cáp thép dự ứng lực theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Không phân biệt chiều cao).

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Silô Dầm, sàn nhà AF.665 Cáp thép dự ứng lực silô, dầm, sàn nhà (kéo sau) Vật liệu Cáp thép kg 1025 1025 Đá cắt viên 4,5 1,5 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 4,0/7 công 30,42 15,66 Máy thi công Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,043 Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,043 Máy cắt cáp 10 kW ca 3,16 1,33 Máy luồn cáp 15 kW ca 7,89 - Máy nén khí 6003/h ca 2,63 - Kích 250 t ca 7,89 - Kích 30 t ca - 1,67 Máy khác % 2 2 10 20

AF.67000 CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI, CỌC, TƯỜNG BARRTTE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn, hàn nối, đặt buộc cốt thép, lắp dựng cốt thép theo yêu cầu kỹ thuật.

AF.67100 CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI, CỌC, TƯỜNG BARRTTE TRÊN CẠN

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 18 > 18 AF.671 Cốt thép cọc khoan nhồi, cọc, tường Barrette trên cạn Vật liệu Thép tròn kg 1020 1020 Dây thép kg 9,28 7,85 Que hàn kg 9,5 10,5 Vật liệu khác % 1 1 Nhân công 3,5/7 công 12,3 10,8 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 2,37 2,62 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,32 0,16 Cần cẩu 25 t ca 0,13 0,12 10 20

AF.67200 CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 18 > 18 AF.672 Cốt thép cọc khoan nhồi dưới nước Vật liệu Thép tròn kg 1020 1020 Dây thép kg 9,28 7,85 Que hàn kg 9,5 10,5 Vật liệu khác % 1 1 Nhân công 3,5/7 công 13,53 11,88 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 2,37 2,62 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,32 0,16 Cần cẩu 16 t ca 0,07 0,06 Cần cẩu 25 t ca 0,15 0,14 Sà lan 200 t ca 0,15 0,14 Sà lan 400 t ca 0,15 0,14 Tàu kéo 150 cv ca 0,03 0,03 10 20

AF.68100 GIA CÔNG CỐT THÉP BÊ TÔNG HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn cốt thép. hàn nối, đặt buộc và hàn cốt thép cốt thép theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 18 > 18 AF.681 Gia công cốt thép bê tông hầm Vật liệu Thép tròn kg 1020 1020 Que hàn kg 2,75 4,75 Vật liệu khác % 0,5 0,5 Nhân công 3,5/7 công 7,52 6,32 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,6 1,05 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,32 0,16 Máy khác % 2 2 10 20

AF.68200 LẮP DỰNG CỐT THÉP NỀN, TƯỜNG

AF.68300 LẮP DỰNG CỐT THÉP VÒM HẦM

AF.68400 LẮP DỰNG CỐT THÉP TOÀN TIẾT DIỆN HẦM

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Nền, tường hầm Vòm hầm Toàn tiết diện Đường kính cốt thép (mm) ≤ 18 > 18 ≤ 18 > 18 ≤ 18 > 18 Lắp dựng cốt thép: Vật liệu Que hàn kg 9,05 8,95 9,95 9,84 10,95 10,83 AF.682 Nền, tường hầm Dây thép kg 9,28 7,85 9,28 7,85 9,28 7,85 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 2 Nhân công 3,5/7 công 17,34 16,49 31,18 29,39 23,58 22,47 AF.683 Vòm hầm Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 2,26 2,23 2,48 2,46 2,73 2,7 AF.684 Toàn tiết diện Máy nâng thuỷ lực 135 cv ca - - 0,1 0,1 0,1 0,1 Máy khác % 2 2 2 2 2 2 10 20 10 20 10 20

AF.68500 LẮP DỰNG CỐT THÉP HẦM ĐỨNG

AF.68600 LẮP DỰNG CỐT THÉP HẦM NGHIÊNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Hầm đứng Hầm nghiêng Đường kính cốt thép (mm) ≤ 18 > 18 ≤ 18 > 18 Lắp dựng cốt thép: Vật liệu Que hàn kg 28,15 20,65 28,15 20,65 Dây thép kg 9,28 7,85 9,28 7,85 Vật liệu khác % 2 2 2 2 AF.685 Hầm đứng Nhân công 3,5/7 công 37,89 35,59 39,42 37,34 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 6,25 4,59 6,25 4,59 AF.686 Hầm nghiêng Tời điện 1,5 t ca 1,013 1,013 1,125 1,125 Máy khác % 2 2 2 2 10 20 10 20

AF.68700 LẮP DỰNG CỐT THÉP CỘT TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 18 ≤ 18 AF.687 Lắp dựng cốt thép cột trong hầm gian máy, gian biến thế Vật liệu Que hàn kg 9,08 8,95 Dây thép kg 9,28 7,85 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 3,5/7 công 19,71 18,88 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 2,26 2,23 Máy nâng thủy lực 135 cv ca 0,1 0,1 Máy khác % 2 2 10 20

AF.68800 LẮP DỰNG CỐT THÉP DẦM, SÀN TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 18 ≤ 18 AF.688 Lắp dựng cốt thép dầm, sàn trong hầm gian máy, gian biến thế Vật liệu Que hàn kg 9,95 9,84 Dây thép kg 9,28 7,85 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 3,5/7 công 26,25 25,17 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 2,48 2,46 Máy nâng thủy lực 135 cv ca 0,1 0,1 Máy khác % 2 2 10 20

AF.68900 LẮP DỰNG CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT, BUỒNG XOẮN, ỐNG HÚT TRONG HẦM

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 18 ≤ 18 AF.689 Lắp dựng cốt thép bệ đỡ máy phát, buồng xoắn, ống hút trong hầm Vật liệu Que hàn kg 9,95 9,84 Dây thép kg 9,28 7,85 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 3,5/7 công 32,73 30,86 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 2,48 2,46 Máy nâng thủy lực 135 cv ca 0,1 0,1 Máy khác % 2 2 10 20

AF.69100 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP MẶT ĐƯỜNG, BẢN MẶT CẦU

Thành phần công việc: Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.691 Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường, bản mặt cầu Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,64 5,3 Nhân công 3,5/7 công 11,07 8,37 6,16 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,16 1,27 10 20 30

AF.69200 GIA CÔNG THANH TRUYỀN LỰC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt thép, làm mũ, sơn và bôi trơn theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Thanh truyền lực khe co, khe giãn Thanh truyền lực khe dọc AF.692 Gia công thanh truyền lực Vật liệu Thép tròn f ≤ 18mm kg - 1020 Thép tròn f > 18mm kg 1020 - Vật liệu khác % 3 3 Nhân công 3,5/7 công 27,92 20,74 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,32 0,4 Máy khác % 5 5 10 20

AF.70000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP CÔNG TRÌNH THUỶ CÔNG

Hướng dẫn áp dụng:

Công tác gia công, lắp dựng cốt thép công trình thuỷ công được định mức cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm hao hụt thép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Lắp dựng cốt thép bằng cần cẩu theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AF.71000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THUỶ CÔNG BẰNG CẦN CẨU 16 TẤN

AF.71100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.711 Cốt thép móng, nền, bản đáy Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,64 5,3 Nhân công 3,5/7 công 10,75 7,67 5,59 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,12 1,27 Cần cẩu 16 t ca 0,05 0,05 0,05 10 20 30

AF.71200 CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.712 Cốt thép tường Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,64 5,3 Nhân công 3,5/7 công 13,22 10,85 8,58 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,12 1,27 Cần cẩu 16 t ca 0,05 0,05 0,05 10 20 30

AF.71300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.713 Cốt thép trụ pin, trụ biên Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,82 6,2 Nhân công 3,5/7 công 14,35 9,31 7,66 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,16 1,49 Cần cẩu 16 t ca 0,05 0,05 0,05 10 20 30

AF.71400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.714 Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,64 5,3 Nhân công 3,5/7 công 13,19 10,75 8,49 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,12 1,27 Cần cẩu 16 t ca 0,05 0,05 0,05 10 20 30

AF.71500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.715 Cốt thép dốc nước Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,82 5,3 Nhân công 3,5/7 công 12,29 9,27 6,89 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,16 1,27 Cần cẩu 16 t ca 0,05 0,05 0,05 10 20 30

AF.71600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 Chiều cao (m) ≤ 25 > 25 ≤ 25 > 25 ≤ 25 > 25 AF.716 Cốt thép tháp điều áp Vật liệu Thép tròn kg 1005 1005 1020 1020 1020 1020 Dây thép kg 16,07 16,07 9,28 9,28 7,85 7,85 Que hàn kg - - 5,3 5,3 5,3 5,3 Nhân công 3,5/7 công 21,67 23,84 18,34 20,17 16,23 17,85 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,4 0,32 0,32 0,16 0,16 Máy hàn 23 kW ca - - 1,277 1,277 1,277 1,277 Cần cẩu 16 t ca 0,1 0,17 0,1 0,17 0,1 0,17 11 12 21 22 31 32

AF.71710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.7171 Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,82 5,3 Nhân công 3,5/7 công 14,14 10,66 7,93 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,16 1,27 Cần cẩu 16 t ca 0,05 0,05 0,05 1 2 3

AF.71720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.7172 Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống hút Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 9,5 9,5 Nhân công 3,5/7 công 18,25 14,54 12,76 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 2,29 2,29 Cần cẩu 16 t ca 0,05 0,05 0,05 1 2 3

AF.71730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.7173 Cốt thép buồng xoắn Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,617 5,3 Nhân công 3,5/7 công 17,22 13,46 12,35 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,123 1,277 Cần cẩu 16 t ca 0,05 0,05 0,05 1 2 3

AF.71740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.7174 Cốt thép bệ đỡ máy phát Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,82 5,3 Nhân công 3,5/7 công 12,29 9,27 6,89 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,16 1,27 Cần cẩu 16 t ca 0,05 0,05 0,05 1 2 3

AF.71750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.7175 Cốt thép mái kênh, mái hố xói Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,64 5,3 Nhân công 3,5/7 công 12,95 10,28 8,01 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,12 1,27 Cần cẩu 16 t ca 0,05 0,05 0,05 1 2 3

AF.71800 CỐT THÉP SÀN DÀY  30CM

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.718 Cốt thép sàn dày ≥30cm Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,617 5,3 Nhân công 3,5/7 công 13,9 10,04 7,3 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,123 1,277 Cần cẩu 16 t ca 0,05 0,05 0,05 10 20 30

AF.72000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THUỶ CÔNG BẰNG CẦN CẨU 25TẤN

AF.72100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.721 Cốt thép móng, nền, bản đáy Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,64 5,3 Nhân công 3,5/7 công 10,75 7,67 5,59 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,12 1,27 Cần cẩu 25 t ca 0,04 0,04 0,04 10 20 30

AF.72200 CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.722 Cốt thép tường Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,64 5,3 Nhân công 3,5/7 công 13,22 10,85 8,58 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,12 1,27 Cần cẩu 25 t ca 0,04 0,04 0,04 10 20 30

AF.72300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.723 Cốt thép trụ pin, trụ biên Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,82 6,2 Nhân công 3,5/7 công 14,35 9,31 7,66 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,16 1,49 Cần cẩu 25 t ca 0,04 0,04 0,04 10 20 30

AF.72400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.724 Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,64 5,3 Nhân công 3,5/7 công 13,19 10,75 8,49 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,12 1,27 Cần cẩu 25 t ca 0,04 0,04 0,04 10 20 30

AF.72500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.725 Cốt thép dốc nước Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,82 5,3 Nhân công 3,5/7 công 12,29 9,27 6,89 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,16 1,27 Cần cẩu 25 t ca 0,04 0,04 0,04 10 20 30

AF.72600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 Chiều cao (m) ≤ 25 > 25 ≤ 25 > 25 ≤ 25 > 25 AF.726 Cốt thép tháp điều áp Vật liệu Thép tròn kg 1005 1005 1020 1020 1020 1020 Dây thép kg 16,07 16,07 9,28 9,28 7,85 7,85 Que hàn kg - - 5,3 5,3 5,3 5,3 Nhân công 3,5/7 công 21,67 23,84 18,34 20,17 16,23 17,85 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,4 0,32 0,32 0,16 0,16 Máy hàn 23 kW ca - - 1,277 1,277 1,277 1,277 Cần cẩu 25 t ca 0,08 0,14 0,08 0,14 0,08 0,14 11 12 21 22 31 32

AF.72710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.7271 Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,82 5,3 Nhân công 3,5/7 công 14,14 10,66 7,93 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,16 1,27 Cần cẩu 25 t ca 0,04 0,04 0,04 1 2 3

AF.72720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.7272 Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống hút Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 9,5 9,5 Nhân công 3,5/7 công 18,25 14,54 12,76 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 2,29 2,29 Cần cẩu 25 t ca 0,04 0,04 0,04 1 2 3

AF.72730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.7273 Cốt thép buống xoắn Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,617 5,3 Nhân công 3,5/7 công 17,22 13,46 12,35 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,123 1,277 Cần cẩu 25 t ca 0,04 0,04 0,04 1 2 3

AF.72740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.7274 Cốt thép bệ đỡ máy phát Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,82 5,3 Nhân công 3,5/7 công 12,29 9,27 6,89 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,16 1,27 Cần cẩu 25 t ca 0,04 0,04 0,04 1 2 3

AF.72750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ SÓI

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.7275 Cốt thép mái kênh, mái hồ sói Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,64 5,3 Nhân công 3,5/7 công 12,95 10,28 8,01 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,12 1,27 Cần cẩu 25 t ca 0,04 0,04 0,04 1 2 3

AF.72800 CỐT THÉP SÀN DÀY  30CM

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.728 Cốt thép sàn dày ≥30cm Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,617 5,3 Nhân công 3,5/7 công 13,9 10,04 7,3 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,123 1,277 Cần cẩu 25 t ca 0,04 0,04 0,04 10 20 30

AF.73000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THUỶ CÔNG BẰNG CẦN CẨU 40 TẤN

AF.73100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.731 Cốt thép móng, nền, bản đáy Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,64 5,3 Nhân công 3,5/7 công 10,75 7,67 5,59 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,12 1,27 Cần cẩu 40 t ca 0,03 0,03 0,03 10 20 30

AF.73200 CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.732 Cốt thép tường Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,64 5,3 Nhân công 3,5/7 công 13,22 10,85 8,58 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,12 1,27 Cần cẩu 40 t ca 0,03 0,03 0,03 10 20 30

AF.73300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.733 Cốt thép trụ pin, trụ biên Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,82 6,2 Nhân công 3,5/7 công 14,35 9,31 7,66 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,16 1,49 Cần cẩu 40 t ca 0,03 0,03 0,03 10 20 30

AF.73400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.734 Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,64 5,3 Nhân công 3,5/7 công 13,19 10,75 8,49 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,12 1,27 Cần cẩu 40 t ca 0,03 0,03 0,03 10 20 30

AF.73500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.735 Cốt thép dốc nước Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,82 5,3 Nhân công 3,5/7 công 12,29 9,27 6,89 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,16 1,27 Cần cẩu 40 t ca 0,03 0,03 0,03 10 20 30

AF.73600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 Chiều cao (m) ≤ 25 > 25 ≤ 25 > 25 ≤ 25 > 25 AF.736 Cốt thép tháp điều áp Vật liệu Thép tròn kg 1005 1005 1020 1020 1020 1020 Dây thép kg 16,07 16,07 9,280 9,280 7,850 7,850 Que hàn kg - - 5,300 5,300 5,300 5,300 Nhân công 3,5/7 công 21,67 23,84 18,34 20,17 16,23 17,85 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,400 0,400 0,320 0,320 0,160 0,160 Máy hàn 23 kW ca - - 1,277 1,277 1,277 1,277 Cần cẩu 40 t ca 0,060 0,100 0,060 0,100 0,060 0,100 11 12 21 22 31 32

AF.73710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.7371 Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,82 5,3 Nhân công 3,5/7 công 14,14 10,66 7,93 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,16 1,27 Cần cẩu 40 t ca 0,03 0,03 0,03 1 2 3

AF.73720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.7372 Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống hút Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 9,5 9,5 Nhân công 3,5/7 công 18,25 14,54 12,76 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 2,29 2,29 Cần cẩu 40 t ca 0,03 0,03 0,03 1 2 3

AF.73730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.7373 Cốt thép buồng xoắn Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,617 5,3 Nhân công 3,5/7 công 17,22 13,46 12,35 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,123 1,277 Cần cẩu 40 t ca 0,03 0,03 0,03 1 2 3

AF.73740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.7374 Cốt thép bệ đỡ máy phát Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,82 5,3 Nhân công 3,5/7 công 12,29 9,27 6,89 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,16 1,27 Cần cẩu 40 t ca 0,03 0,03 0,03 1 2 3

AF.73750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ SÓI

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.7375 Cốt thép mái kênh, mái hố sói Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,64 5,3 Nhân công 3,5/7 công 12,95 10,28 8,01 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,12 1,27 Cần cẩu 40 t ca 0,03 0,03 0,03 1 2 3

AF.73800 CỐT THÉP SÀN DÀY  30CM

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép (mm) ≤ 10 ≤ 18 > 18 AF.738 Cốt thép sàn dày ≥30cm Vật liệu Thép tròn kg 1005 1020 1020 Dây thép kg 16,07 9,28 7,85 Que hàn kg - 4,617 5,3 Nhân công 3,5/7 công 13,9 10,04 7,3 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,32 0,16 Máy hàn 23 kW ca - 1,123 1,277 Cần cẩu 40 t ca 0,03 0,03 0,03 10 20 30

AF.80000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN

AF.81000 VÁN KHUÔN GỖ

Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:

- Gỗ chống trong định mức ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu trong định mức sử dụng vật liệu.

- Gỗ ván trong định mức là loại gỗ nhóm VII có kích thước tiêu chuẩn trong định mức sử dụng vật liệu. Thành phần công việc: - Chuẩn bị, gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

AF.81110 VÁN KHUÔN MÓNG BĂNG, MÓNG BÈ, BỆ MÁY

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.811 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy Vật liệu Gỗ ván 3 0,794 Gỗ đà nẹp 3 0,087 Gỗ chống 3 0,459 Đinh kg 12 Vật liệu khác % 1 Nhân công 3,5/7 công 13,61 11

AF.81120 VÁN KHUÔN MÓNG CỘT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Móng tròn, đa giác Móng vuông, chữ nhật AF.511 Ván khuôn móng cột Vật liệu Gỗ ván 3 0,936 0,794 Gỗ đà nẹp 3 0,252 0,21 Gỗ chống 3 0,402 0,335 Đinh kg 18 15 Vật liệu khác % 1 1 Nhân công 3,5/7 công 36,56 29,7 21 22

AF.81130 VÁN KHUÔN CỘT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cột tròn, đa giác Cột vuông, chữ nhật AF.811 Ván khuôn cột Vật liệu Gỗ ván 3 0,936 0,794 Gỗ đà nẹp 3 0,186 0,149 Gỗ chống 3 0,622 0,496 Đinh kg 22 15 Vật liệu khác % 1 1 Nhân công 3,5/7 công 55,15 31,9 31 32

AF.81140 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.811 Ván khuôn xà dầm, giằng Vật liệu Gỗ ván 3 0,794 Gỗ đà nẹp 3 0,189 Gỗ chống 3 0,957 Đinh kg 14,29 Vật liệu khác % 1 Nhân công 3,5/7 công 27,5 41

AF.81150 VÁN KHUÔN SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Sàn mái Lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước, tấm đan AF.811 Ván khuôn sàn mái, lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan Vật liệu Gỗ ván 3 0,794 0,794 Gỗ đà nẹp 3 0,112 0,112 Gỗ chống 3 0,668 0,668 Đinh kg 8,05 8,05 Vật liệu khác % 1 1 Nhân công 3,5/7 công 26,95 28,47 51 52

AF.81160 VÁN KHUÔN CẦU THANG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Thường Xoáy ốc AF.811 Ván khuôn cầu thang Vật liệu Gỗ ván 3 0,794 0,936 Gỗ nẹp, chống 3 0,981 1,45 Đinh kg 11,45 16,93 Đinh đỉa cái 29 31,93 Vật liệu khác % 1 1 Nhân công 3,5/7 công 38,9 56,46 61 62

AF.81200 VÁN KHUÔN NỀN, SÂN BÃI, MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG, MÁI TALUY

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.812 Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy Vật liệu Gỗ ván 3 0,794 Gỗ nẹp, chống 3 0,54 Vật liệu khác % 2 Nhân công 3,5/7 công 13,5 11

AF.81300 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Tường thẳng Tường cong, nghiêng, vặn vỏ đỗ Chiều dầy (cm) ≤ 45 > 45 ≤ 45 > 45 AF.813 Ván khuôn tường thẳng Vật liệu Gỗ ván 3 0,794 0,794 0,936 0,936 Gỗ đà nẹp 3 0,19 0,19 0,28 0,28 Gỗ chống 3 0,357 0,455 0,446 0,556 Bu lông cái - 2,6 - 3,8 AF.813 Ván khuôn tường cong nghiêng, vặn vỏ đỗ Đinh kg 17,13 4,6 22,5 6,8 Đinh đỉa cái - 10,26 - 15,13 Dây thép kg - 11,4 - 16,85 Tăng đơ Ф14 cái - 5,1 - 7,53 Vật liệu khác % 0,5 1 0,5 1 Nhân công 3,5/7 công 27,78 32,61 34,7 41,73 11 12 21 22

AF.81410 VÁN KHUÔN XI PHÔNG, PHỄU

AF.81420 VÁN KHUÔN ỐNG CỐNG, ỐNG BUY

AF.81430 VÁN KHUÔN CỐNG, VÒM

AF.81440 VÁN KHUÔN CẦU MÁNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Xi phông, phễu Ống cống, ống buy Cống, vòm Cầu máng AF.814 Ván khuôn xi phông, phễu Vật liệu Gỗ ván 3 1,01 1,01 1,01 1,01 Gỗ nẹp, chống 3 1,54 0,749 1,21 1,67 AF.814 Ống cống, ống buy Bu lông cái - - 1,6 3,08 Đinh kg 20 4,9 12,4 2,9 Đinh đỉa cái 16,3 17,49 16,5 10 AF.814 Cống, vòm Dây thép kg - - - 4,68 Vật liệu khác % 1 1 1 1 AF.814 Cầu máng Nhân công 3,5/7 công 70,95 45,63 60,39 76,96 11 21 31 41

AF.81600 VÁN KHUÔN MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.816 Ván khuôn mái bờ kênh mương Vật liệu Gỗ ván 3 0,794 Gỗ đà nẹp 3 0,459 Đinh kg 11 Nhân công 3,5/7 công 12,62 11

AF.81700 VÁN KHUÔN GỖ THÁP ĐÈN TRÊN ĐẢO

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) < 25 >25 AF.817 Ván khuôn gỗ tháp đèn trên đảo Vật liệu Gỗ ván 3 1,01 1,01 Gỗ nẹp, chống 3 1,21 1,21 Bu lông cái 1,6 1,6 Đinh kg 12,4 12,4 Đinh đỉa cái 16,5 16,5 Vật liệu khác % 1 1 Nhân công 3,5/7 công 60,39 63,41 Máy thi công Tời điện 2 t ca 0,113 0,192 Máy phát điện 37,5 kVA ca 0,113 0,192 10 20

Ghi chú: Không tính chí phí điện năng của giá ca máy tời điện 2T đối với trường hợp sử dụng máy phát điện.

AF.82000 VÁN KHUÔN THÉP

Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.

AF.82400 VÁN KHUÔN MẶT ĐƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.824 Ván khuôn mặt đường Vật liệu Thép hình, thép tấm kg 31,5 Que hàn kg 1,58 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,0/7 công 11,5 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,42 Máy khác % 2 11

AF.82500 VÁN KHUÔN MÓNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Móng dài Móng cột AF.825 Ván khuôn móng Vật liệu Thép tấm kg 51,81 51,81 Thép hình kg 32,02 35,58 Que hàn kg 3,26 3,65 Vật liệu khác % 5 5 Nhân công 4,0/7 công 12,25 26,73 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,82 0,92 Máy khác % 2 2 11 21

AF.82600 VÁN KHUÔN MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.826 Ván khuôn mái bờ kênh mương Vật liệu Thép tấm kg 51,81 Thép hình kg 30,24 Que hàn kg 2,94 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,0/7 công 11,36 Máy hàn 23 kW ca 0,75 Máy khác % 2 11

AF.83000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, khung xương, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.

AF.83100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.831 Ván khuôn sàn mái Vật liệu Ván công nghiệp m2 21 21 21 Khung xương (nhôm) kg 12 12 12 Cột chống thép ống kg 36,15 36,15 36,15 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 19,5 21,5 23,5 Máy thi công Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31 Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 - Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31 Máy khác % 2 2 2 11 21 31

AF.83200 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.832 Ván khuôn tường Vật liệu Ván công nghiệp m2 13,13 13,13 13,13 Khung xương (nhôm) kg 12,65 12,65 12,65 Cột chống thép ống kg 38,13 38,13 38,13 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 20,47 22,5 24,76 Máy thi công Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31 Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 - Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31 Máy khác % 2 2 2 11 21 31

AF.83300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.833 Ván khuôn xà dầm, giằng Vật liệu Ván công nghiệp m2 21 21 21 Khung xương (nhôm) kg 15,05 15,05 15,05 Cột chống thép ống kg 39,61 39,61 39,61 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 21,45 23,64 26 Máy thi công Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31 Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 - Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31 Máy khác % 2 2 2 11 21 31

AF.83400 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.834 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật Vật liệu Ván công nghiệp m2 13,13 13,13 13,13 Khung xương (nhôm) kg 13,73 13,73 13,73 Cột chống thép ống kg 38,13 38,13 38,13 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 22,52 24,75 27,25 Máy thi công Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31 Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 - Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31 Máy khác % 2 2 2 11 21 31

AF.86000 VÁN KHUÔN THÉP, KHUNG XƯƠNG THÉP, CỘT CHỐNG BẰNG THÉP ỐNG

Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, cây chống, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo phương ngang trong phạm vi 30m.

AF.86100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.861 Ván khuôn sàn mái Vật liệu Thép tấm kg 51,81 51,81 51,81 Thép hình kg 40,7 40,7 40,7 Cột chống thép ống kg 36,15 36,15 36,15 Que hàn kg 5,5 5,5 5,5 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 20 22,5 24,2 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 1,5 1,5 1,5 Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31 Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 - Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31 Máy khác % 2 2 2 11 21 31

AF.86200 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.862 Ván khuôn tường Vật liệu Thép tấm kg 51,81 51,81 51,81 Thép hình kg 48,84 48,84 48,84 Cột chống thép ống kg 38,13 38,13 38,13 Que hàn kg 5,6 5,6 5,6 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 28,5 30 35 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 1,5 1,5 1,5 Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31 Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 - Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31 Máy khác % 2 2 2 11 21 31

AF.86300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.863 Ván khuôn xà dầm, giằng Vật liệu Thép tấm kg 51,81 51,81 51,81 Thép hình kg 48,84 48,84 48,84 Cột chống thép ống kg 39,61 39,61 39,61 Que hàn kg 5,6 5,6 5,6 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 23 25 27 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 1,5 1,5 1,5 Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31 Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 - Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31 Máy khác % 2 2 2 11 21 31

AF.86350 VÁN KHUÔN VÁCH THANG MÁY

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.8635 Ván khuôn vách thang máy Vật liệu Thép tấm kg 51,54 51,54 51,54 Thép hình kg 38,25 38,25 38,25 Cây chống thép ống kg 3,74 3,74 3,74 Côn cao su cái 170 170 170 Ty xuyên D25 cái 170 170 170 Que hàn kg 21,51 21,51 21,51 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4/7 công 24,56 27 29,71 Máy thi công Máy hàn 23kW ca 5,37 5,37 5,37 Máy cắt uốn ca 1,49 1,49 1,49 Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31 Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 - Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31 Máy khác % 2 2 2 1 2 3

AF.86360 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.8636 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật Vật liệu Thép tấm kg 51,81 51,81 51,81 Thép hình kg 48,84 48,84 48,84 Cột chống thép ống kg 38,13 38,13 38,13 Que hàn kg 5,6 5,6 5,6 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 29,93 31,5 36,75 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 1,5 1,5 1,5 Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31 Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 - Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31 Máy khác % 2 2 2 1 2 3

AF.86370 VÁN KHUÔN CỘT TRÒN

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.8637 Ván khuôn cột tròn Vật liệu Thép tấm kg 51,81 51,81 51,81 Thép hình kg 58,6 58,6 58,6 Cột chống thép ống kg 39,61 39,61 39,61 Que hàn kg 6,7 6,7 6,7 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 34,41 36,23 42,26 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 1,7 1,7 1,7 Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31 Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 - Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31 Máy khác % 2 2 2 1 2 3

AF.86400 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÀ VẬN HÀNH HỆ VÁN KHUÔN TRƯỢT LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn trượt, hệ mâm sàn chính, mâm sàn phụ, hệ lan can, hành lang bảo vệ an toàn, vận hành hệ ván khuôn trượt ở mọi độ cao theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Lồng thang máy Silô Ống khói AF.864 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ và vận hành hệ ván khuôn trượt Vật liệu Thép tấm kg 62 70 76 Thép hình kg 33,8 40 42,2 Thép tròn kg 21 25,5 34 Thép ống kg 8,7 9,3 10 Bu lông M24x100 cái 3,5 3,5 6,5 Bu lông M16x150 cái 2,5 2 2,5 Que hàn kg 9,5 8,5 10 Gỗ nhóm 4 3 0,19 0,2 0,25 Vật liệu khác % 10 10 10 Nhân công 4,5/7 công 46 42 65 Máy thi công Bộ thiết bị trượt ca 1,27 1,12 1,43 (60 kích loại 6T) Máy hàn 23 kW ca 2,5 2,4 2,8 Cần trục tháp 50 t ca 0,78 0,7 0,85 Máy khoan 1,7 kW ca 0,2 1 1,5 Máy khác % 5 5 5 11 21 31

AF.87100 LẮP DỰNG, THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ VÁN KHUÔN NGOÀI DẦM CẦU ĐÚC ĐẨY

Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.871 Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ ván khuôn ngoài dầm cầu đúc đẩy Vật liệu Mỡ bò kg 0,1 Que hàn kg 9,5 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,5/7 công 11,5 Máy thi công Cần cẩu 25 t ca 0,054 Tời điện 5 t ca 0,04 Máy hàn 23 kW ca 2,37 Kích 500 t ca 0,05 Kích 200 t ca 0,04 Máy khác % 2 11

AF.87200 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN MỐ, TRỤ CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Trên cạn Dưới nước AF.872 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu Vật liệu Thép tấm kg 56 56 Thép hình kg 15,6 15,6 Que hàn kg 12,5 12,5 Ôxy chai 1,8 1,8 Khí gas kg 3,6 3,6 Vật liệu khác % 3 3 Nhân công 4,0/7 công 33,5 40,2 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 3,8 3,8 Máy cắt uốn 5 kW ca 2,5 2,5 Cần cẩu 16 t ca 0,8 - Cần cẩu 25 t ca - 0,96 Sà lan 200 t ca - 0,5 Sà lan 400 t ca - 0,5 Tàu kéo 150 cv ca - 0,25 Máy khác % 1,5 1,5 11 21

AF.87310 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ

Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Định mức ch¬ưa tính công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ hệ đà giáo) Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số l­­ượng AF.873 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép dầm cầu đổ tại chỗ Vật liệu Thép tấm kg 0,638 Thép hình kg 0,495 Que hàn kg 1,337 Vật liệu khác % 3 Nhân công 4,5/7 công 0,71 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,35 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,017 Cần cẩu 16 t ca 0,01 Máy khác % 5 10

AF.88110 GIA CÔNG HỆ VÁN KHUÔN, HỆ KHUNG ĐỠ VÁN KHUÔN HẦM

AF.88120 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ HỆ GIÁ LẮP CỐT THÉP BÊ TÔNG HẦM

Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công hệ ván khuôn hầm; gia công, lắp dựng, tháo dỡ giá lắp cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, (Định mức chưa tính thu hồi vật liệu chính).

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Ván khuôn hầm Hệ giá lắp cốt thép AF.881 Gia công ván khuôn hầm Vật liệu Thép tấm kg 722 722 Thép hình kg 220 220 Thép tròn > Φ18mm kg 128 128 Que hàn kg 22,6 22,6 AF.881 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ giá lắp cốt thép bê tông hầm Vật liệu khác % 5 5 Nhân công 4,0/7 công 36,5 43 Máy thi công Cần trục bánh xích 16 t ca 0,27 0,27 Máy hàn 23 kW ca 4,25 4,25 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,4 0,4 Máy khoan đứng 4,5 kW ca 0,4 0,4 Máy khác % 2 2 10 20

AF.88210 TỔ HỢP, DI CHUYỂN, LẮP DỰNG VÁN KHUÔN HẦM

Thành phần công việc: Chuẩn bị, tổ hợp, di chuyển, lắp dựng, căn chỉnh, định vị ván khuôn. Đảm bảo đúng vị trí thiết kế, đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

/lần đầu

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Hầm ngang Hầm đứng, nghiêng AF.8821 Tổ hợp, di chuyển lắp dựng ván khuôn hầm Vật liệu Gỗ chống 3 0,05 0,05 Que hàn kg 12 9,5 Vật liệu khác % 5 5 Nhân công 4,5/7 công 13,63 14,25 Máy thi công Cần cẩu 25 t ca 0,2 0,25 Tời điện 5 t ca 0,2 0,25 Máy hàn 23 kW ca 2,76 2,2 Bộ kích 10 t ca 0,45 0,5 Máy khác % 1 1 1 2

AF.88220 THÁO DỠ, DI CHUYỂN HỆ VÁN KHUÔN HẦM

Thành phần công việc: Chuẩn bị, hạ kích tháo ván khuôn, di chuyển hệ ván khuôn đến vị trí đổ tiếp theo, kích đẩy hệ ván khuôn vào vị trí, căn chỉnh, cố định hoàn thiện ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

/lần di chuyển tiếp theo

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Hầm ngang Hầm đứng, nghiêng AF.8822 Tháo dỡ, di chuyển hệ ván khuôn hầm Nhân công 3,5/7 công 1,02 1,22 Máy thi công Tời điện 3,5 t ca 0,15 0,15 Tời điện 1,5 t ca 0,15 0,15 Bộ kích 10 t ca 0,3 0,3 Máy khác % 10 10 1 2

Ghi chú: Định mức gia công, tổ hợp, di chuyển lắp dựng lần đầu và tháo, di chuyển lần tiếp theo hệ ván khuôn hầm chưa tính tháo dỡ hệ ván khuôn lần cuối cùng sau khi hoàn thành công tác đổ bê tông hầm.

AF.88230 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP SÀN, DẦM, TƯỜNG TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ

Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian máy, gian biến thế theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.882 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian máy, gian biến thế Vật liệu Thép hình kg 22,613 Thép tấm kg 8,612 Que hàn kg 1,583 Bu lông cái 14,274 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,0/7 công 4,71 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,414 Cần cẩu 16 t ca 0,065 Máy khác % 2 30

AF.88240 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP CONG TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ

Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian máy, gian biến thế theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.882 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cong trong hầm gian máy, gian biến thế Vật liệu Thép tấm kg 722 Thép hình kg 220 Thép tròn kg 127,9 Que hàn kg 4,69 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,0/7 công 69,93 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 1,386 Cần cẩu 16 t ca 1,08 Máy khác % 2 40

Ghi chú: Định mức chưa tính thu hồi vật liệu chính

AF.88250 GIA CÔNG, LẮP DỰNG TÔN TRÁNG KẼM CHỐNG THẤM TRONG HẦM

Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tôn tráng kẽm chống thấm trong hầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.882 Gia công, lắp dựng tôn tráng kẽm chống thấm trong hầm Vật liệu Tôn tráng kẽm kg 1100 Que hàn kg 7,5 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,0/7 công 36 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 1,41 Máy nâng thủy lực 135 cv ca 1,682 Máy khác % 2 50

AF.88300 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CÔNG TRÌNH THUỶ CÔNG

Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công ván khuôn, hệ cây chống. Lắp dựng ván khuôn, hệ cây chống theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.883 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn công trình thuỷ công Vật liệu Thép tấm dày 5mm kg 0,617 Thép hình kg 0,952 Thép tròn Φ >18mm kg 0,012 Cột chống thép hình kg 1,931 Cột chống thép ống kg 0,165 Vật liệu khác % 2,5 Nhân công 4,0/7 công 0,62 Máy thi công Máy cắt uốn 5 kW ca 0,021 Cần cẩu 25 t ca 0,039 Máy khác % 5 10

Ghi chú: Trường hợp gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mặt cong, căn cứ vào thiết kế cụ thể để xác định định mức.

AF.88410 GIA CÔNG VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG

Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công hệ khung đỡ, giá đỡ treo đúc bê tông, hệ ván khuôn dầm đúc hẫng, tháo lắp thử, thí nghiệm, thử tải hệ treo đúc bê tông dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1m2 bề mặt bê tông

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.884 Gia công ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng Vật liệu Thép hình kg 3,683 Thép tấm kg 1,786 Que hàn kg 1,5 Vật liệu khác % 1,5 Nhân công 4,5/7 công 0,88 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 0,375 Máy cắt uốn 5 kW ca 0,02 Máy khoan đứng 4,5 kW ca 0,02 Máy nén khí 600 3/h ca 0,02 Máy mài 2,7 kW ca 0,015 Máy khác ca 5 10

AF.88420 TỔ HỢP, LẮP DỰNG VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG

Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu đến mố, trụ cầu. Lắp dựng, định vị, căn chỉnh ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn đỉnh mố trụ cầu đúng vị trí đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: tấn/lần đầu

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Trên cạn Dưới nước AF.8842 Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng Vật liệu Bulông thép cường độ cao kg 0,73 0,73 Φ36mm, L=5-8m Bulông Φ22-27mm cái 0,42 0,42 Tăng đơ Φ38mm, L=5-7m cái 0,05 0,05 Gỗ sàn thao tác, kê đệm 3 0,015 0,015 Vật liệu khác % 10 10 Nhân công 4,5/7 công 1,76 2,12 Máy thi công Bộ kích 50 t ca 0,25 0,35 Cần cẩu 50 t ca 0,015 0,018 Sà lan 400 t ca - 0,08 Sà lan 200 t ca - 0,08 Tàu kéo 150 cv ca - 0,025 Máy khác % 5 5 1 2

AF.88430 THÁO, DI CHUYỂN VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG

Thành phần công việc: Chuẩn bị, tháo dỡ ván khuôn và hệ thống neo của hệ treo đỡ ván khuôn. Di chuyển hệ treo đỡ ván khuôn đến vị trí tiếp theo bằng hệ thống kích thuỷ lực. Neo hệ treo đỡ ván khuôn vào khối bê tông mới đúc bằng bulông cường độ cao. Lắp lại ván khuôn. Kích điều chỉnh hệ treo đỡ ván khuôn bằng kích thuỷ lực, căn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: tấn/1 lần di chuyển tiếp theo

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Dầm Dầm trên cạn dưới nước AF.8843 Tháo, di chuyển ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng Vật liệu Bulông thép cường độ cao kg 0,73 0,73 Φ36mm, L=5-8m Bulông Φ22-27mm cái 0,11 0,11 Tăng đơ Φ38mm, L=5-7m cái 0,05 0,05 Dầu CS46 kg 0,15 0,15 Mỡ bôi trơn kg 0,14 0,14 Gỗ sàn thao tác, kê đệm 3 0,012 0,015 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 4,5/7 công 1,25 1,65 Máy thi công Bộ kích 50 t ca 0,25 0,35 Tời điện 3 t ca 0,15 0,18 Cần cẩu 50 t ca 0,04 0,08 Sà lan 400 t ca - 0,08 Tàu kéo 150 cv ca - 0,025 Máy khác % 5 5 1 2

AF.89100 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, khung xương, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.

AF.89110 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.8911 Ván khuôn sàn mái Vật liệu Ván ép phủ phim m2 15 15 15 Khung xương (nhôm) kg 12 12 12 Cột chống thép ống kg 36,15 36,15 36,15 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 19,5 21,5 23,5 Máy thi công Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31 Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 - Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31 Máy khác % 2 2 2 1 2 3

AF.89120 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.8912 Ván khuôn tường Vật liệu Ván ép phủ phim m2 10,5 10,5 10,5 Khung xương (nhôm) kg 12,65 12,65 12,65 Cột chống thép ống kg 38,13 38,13 38,13 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 20,47 22,5 24,76 Máy thi công Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31 Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 - Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31 Máy khác % 2 2 2 1 2 3

AF.89130 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.8913 Ván khuôn xà dầm, giằng Vật liệu Ván ép phủ phim m2 15 15 15 Khung xương (nhôm) kg 15,05 15,05 15,05 Cột chống thép ống kg 39,61 39,61 39,61 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 21,45 23,64 26 Máy thi công Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31 Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 - Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31 Máy khác % 2 2 2 1 2 3

AF.89140 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.8914 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật Vật liệu Ván ép phủ phim m2 10,5 10,5 10,5 Khung xương (nhôm) kg 13,73 13,73 13,73 Cột chống thép ống kg 38,13 38,13 38,13 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 22,52 24,75 27,25 Máy thi công Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31 Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 - Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31 Máy khác % 2 2 2 1 2 3

AF.89400 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM, KHUNG THÉP HÌNH, DÀN GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, xà gố, giáo chống, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.

AF.89410 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.8941 Ván khuôn sàn mái Vật liệu Ván ép phủ phim m2 15 15 15 Thép hộp 60x120x3mm m 0,673 0,673 0,673 Thép hộp 50x50x3mm m 1,733 1,733 1,733 Giáo công cụ bộ 0,34 0,34 0,34 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0 /7 công 34,5 38 41,5 Máy thi công Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31 Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 - Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31 Máy khác % 2 2 2 1 2 3

AF.89420 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.8942 Ván khuôn tường Vật liệu Ván ép phủ phim m2 10,5 10,5 10,5 Thép hộp 60x120x3mm m 1,302 1,302 1,302 Thép hộp 50x50x3mm m 1,548 1,548 1,548 Cột chống thép ống kg 2,137 2,137 2,137 Que hàn kg 21,51 21,51 21,51 Bulông M16 cái 43 43 43 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 20,47 22,5 24,76 Máy thi công Máy hàn 23KW ca 5,37 5,37 5,37 Máy cắt uốn ca 1,49 1,49 1,49 Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31 Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 - Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31 Máy khác % 2 2 2 1 2 3

AF.89430 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.8943 Ván khuôn xà dầm, giằng Vật liệu Ván ép phủ phim m2 15 15 15 Thép hộp 60x120x3mm m 0,807 0,807 0,807 Thép hộp 50x50x3mm m 2,08 2,08 2,08 Thép hộp 80x100x3mm m 2,222 2,222 2,222 Thép hộp 40x60x3mm m 3,333 3,333 3,333 Giáo công cụ bộ 0,4 0,4 0,4 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 37,5 41,5 45,5 Máy thi công Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31 Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 - Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31 Máy khác % 2 2 2 1 2 3

AF.89440 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.8944 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật Vật liệu Ván ép phủ phim m2 10,5 10,5 10,5 Thép hộp 60x120x3mm m 1,778 1,778 1,778 Thép hộp 50x50x3mm m 1,72 1,72 1,72 Cột chống thép ống kg 2,495 2,495 2,495 Que hàn kg 21,51 21,51 21,51 Bulông M16 cái 43 43 43 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 22,52 24,75 27,25 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 5,37 5,37 5,37 Máy cắt uốn 5kW ca 1,49 1,49 1,49 Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31 Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 - Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31 Máy khác % 2 2 2 1 2 3

AF.89500 VÁN KHUÔN NHỰA CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, khung xương, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.

AF.89510 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.8951 Ván khuôn sàn mái Vật liệu Ván khuôn nhựa m2 3,5 3,5 3,5 Khung xương (nhôm) kg 12 12 12 Cột chống thép ống kg 36,15 36,15 36,15 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 19,5 21,5 23,5 Máy thi công Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31 Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 - Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31 Máy khác % 2 2 2 1 2 3

AF.89520 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.8952 Ván khuôn tường Vật liệu Ván khuôn nhựa m2 3 3 3 Khung xương (nhôm) kg 12,65 12,65 12,65 Cột chống thép ống kg 38,13 38,13 38,13 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 20,47 22,5 24,76 Máy thi công Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31 Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 - Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31 Máy khác % 2 2 2 1 2 3

AF.89530 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.8953 Ván khuôn xà dầm, giằng Vật liệu Ván khuôn nhựa m2 3,5 3,5 3,5 Khung xương (nhôm) kg 15,05 15,05 15,05 Cột chống thép ống kg 39,61 39,61 39,61 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 21,45 23,64 26 Máy thi công Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31 Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 - Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31 Máy khác % 2 2 2 1 2 3

AF.89540 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.8954 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật Vật liệu Ván khuôn nhựa m2 3 3 3 Khung xương (nhôm) kg 13,73 13,73 13,73 Cột chống thép ống kg 38,13 38,13 38,13 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 22,52 24,75 27,25 Máy thi công Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31 Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 - Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31 Máy khác % 2 2 2 1 2 3

AF.89800 VÁN KHUÔN NHỰA, KHUNG THÉP HÌNH, GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG GIÁO ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, xà gố, giáo chống, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.

AF.89810 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.8981 Ván khuôn sàn mái Vật liệu Ván khuôn nhựa m2 3,5 3,5 3,5 Thép hộp 60x120x3mm m 0,673 0,673 0,673 Thép hộp 50x50x3mm m 1,733 1,733 1,733 Giáo công cụ bộ 0,34 0,34 0,34 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0 /7 công 34,5 38 41,5 Máy thi công Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31 Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 - Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31 Máy khác % 2 2 2 1 2 3

AF.89820 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.8982 Ván khuôn tường Vật liệu Ván khuôn nhựa m2 3 3 3 Thép hộp 60x120x3mm m 1,302 1,302 1,302 Thép hộp 50x50x3mm m 1,548 1,548 1,548 Cột chống thép ống kg 2,137 2,137 2,137 Que hàn kg 21,51 21,51 21,51 Bulông M16 cái 43 43 43 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 20,47 22,5 24,76 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 5,37 5,37 5,37 Máy cắt uốn 5 kW ca 1,49 1,49 1,49 Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31 Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 - Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31 Máy khác % 2 2 2 1 2 3

AF.89830 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.8983 Ván khuôn xà dầm, giằng Vật liệu Ván khuôn nhựa m2 3,5 3,5 3,5 Thép hộp 60x120x3mm m 0,807 0,807 0,807 Thép hộp 50x50x3mm m 2,08 2,08 2,08 Thép hộp 80x100x3mm m 2,222 2,222 2,222 Thép hộp 40x60x3mm m 3,333 3,333 3,333 Giáo công cụ bộ 0,4 0,4 0,4 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 37,5 41,5 45,5 Máy thi công Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31 Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 - Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31 Máy khác % 2 2 2 1 2 3

AF.89840 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao (m) ≤ 28 ≤ 100 ≤ 200 AF.8984 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật Vật liệu Ván khuôn nhựa m2 3 3 3 Thép hộp 60x120x3mm m 1,778 1,778 1,778 Thép hộp 50x50x3mm m 1,72 1,72 1,72 Cột chống thép ống kg 2,495 2,495 2,495 Que hàn kg 21,51 21,51 21,51 Bulông M16 cái 43 43 43 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 22,52 24,75 27,25 Máy thi công Máy hàn 23 kW ca 5,37 5,37 5,37 Máy cắt uốn 5 kW ca 1,49 1,49 1,49 Vận thăng lồng 3 t ca 0,12 0,25 0,31 Cần trục tháp 25 t ca 0,12 0,25 - Cần trục tháp 40 t ca - - 0,31 Máy khác % 2 2 2 1 2 3

PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG

I- THUYẾT MINH CHUNG

- Định mức dự toán cấp phối vật liệu cho 13 bê tông loại thông thường trong các bảng ở điểm 1, mục II. Trên cơ sở các bảng này, định mức dự toán cấp phối vật liệu một số loại bê tông đặc biệt được điều chỉnh như nội dung trong điểm 2, mục II.

- Định mức dự toán cấp phối vật liệu được tính cho các mác bê tông 100, 150, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500 và 600 xác định bằng cường độ nén ở tuổi 28 ngày với các mẫu hình khối lập phương kích thước 150x150x150 mm theo TCVN 3118-1993. Khi mác bê tông xác định bằng cường độ nén trên các mẫu trụ có kích thước (đường kính x chiều cao) 150x300 mm thì quy đổi mác bê tông mẫu trụ về mác bê tông mẫu lập phương theo bảng sau:

Cường độ mẫu trụ, daN/cm2 80 120 160 200 250 300 350 Cường độ mẫu lập phương, daN/cm2 100 150 200 250 300 350 400

- Độ chống thấm, cường độ chịu uốn cho các loại bê tông đặc biệt trong định mức dự toán cấp phối được xác định theo TCVN 3116-1993 và TCVN 3119-1993.

- Đường kính cỡ hạt lớn nhất của đá (d max) được chọn phải là kích thước lớn nhất và phải bảo đảm đồng thời các yêu cầu sau đây:

  • Không vượt quá 1/5 kích thước nhỏ nhất giữa các mặt trong ván khuôn khối bê tông cần đổ.
  • Không vượt quá 1/3 chiều dầy tấm, bản bê tông cần đổ.
  • Không vượt quá 2/3 kích thước thông thuỷ giữa các thanh cốt thép liền kề trong khối bê tông cần đổ.
  • Không vượt quá 1/3 đường kính trong của ống bơm bê tông (với bê tông sử dụng công nghệ bơm).

- Trong các bảng định mức dự toán cấp phối có ghi phụ gia thì đó là yêu cầu sử dụng bắt buộc. Lượng phụ gia sử dụng trong cấp phối bê tông được quy định cụ thể như sau:

  • Phụ gia dẻo hóa: giảm nước trộn 5÷10%, lượng phụ gia dùng tính bằng 0,5÷0,8% khối lượng xi măng.
  • Phụ gia siêu dẻo: giảm nước trộn 12÷20%, lượng phụ gia sử dụng tính bằng 0,5÷1% khối lượng xi măng.
  • Phụ gia Poly (Polycarboxylate): giảm nước trộn 21÷30%, lượng phụ gia sử dụng tính bằng 0,5÷1,5% khối lượng xi măng.

- Trường hợp sử dụng sỏi làm cốt liệu thay cho cốt liệu là đá dăm trong định mức cấp phối một số loại bê tông thông thường thì mức hao phí của loại cốt liệu thay thế và các vật liệu khác trong cấp phối có thể tính theo định mức của loại cấp phối tương ứng trong mục II.

II- ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1m3 BÊ TÔNG

1. BÊ TÔNG THÔNG THƯỜNG

1.1. Cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PCB 30

1.1.1. Độ sụt 0,5 ÷ 1 cm

1.1.1.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 100 150 200 250 300 350 400 C211 Xi măng kg 220 269 317 364 411 458 495 Cát vàng 3 0,537 0,524 0,513 0,503 0,492 0,48 0,479 Đá dăm 3 0,884 0,864 0,846 0,828 0,811 0,792 0,79 Nước lít 185 185 185 185 185 185 175 Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo 1 2 3 4 5 6 7

1.1.1.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 100 150 200 250 300 350 400 C212 Xi măng kg 208 255 300 344 389 421 467 Cát vàng 3 0,547 0,536 0,524 0,514 0,504 0,5 0,493 Đá dăm 3 0,9 0,883 0,864 0,848 0,831 0,824 0,813 Nước lít 175 175 175 175 175 170 165 Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá 1 2 3 4 5 6 7

1.1.1.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 100 150 200 250 300 350 400 C213 Xi măng kg 196 239 283 324 366 408 466 Cát vàng 3 0,556 0,547 0,537 0,526 0,517 0,507 0,494 Đá dăm 3 0,903 0,887 0,871 0,855 0,838 0,823 0,801 Nước lít 164 165 165 165 165 165 165 Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá 1 2 3 4 5 6 7

1.1.1.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 100 150 200 250 300 350 400 C214 Xi măng kg 184 224 266 304 343 383 437 Cát vàng 3 0,566 0,557 0,548 0,539 0,529 0,52 0,507 Đá dăm 3 0,92 0,904 0,889 0,874 0,859 0,844 0,823 Nước lít 154 154 154 155 155 155 155 Phụ gia Dẻo hoá 1 2 3 4 5 6 7

1.1.2. Độ sụt 2 ÷ 4 cm

1.1.2.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 100 150 200 250 300 350 400 C221 Xi măng kg 229 281 331 380 422 471 523 Cát vàng 3 0,528 0,516 0,505 0,493 0,486 0,474 0,465 Đá dăm 3 0,87 0,851 0,831 0,813 0,799 0,782 0,767 Nước lít 193 193 193 193 190 190 185 Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo 1 2 3 4 5 6 7

1.1.2.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 100 150 200 250 300 350 400 C222 Xi măng kg 217 266 314 360 400 433 481 Cát vàng 3 0,539 0,527 0,516 0,505 0,498 0,494 0,487 Đá dăm 3 0,887 0,868 0,85 0,832 0,82 0,814 0,801 Nước lít 183 183 183 183 180 175 170 Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo 1 2 3 4 5 6 7

1.1.2.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 100 150 200 250 300 350 400 C223 Xi măng kg 205 250 296 340 384 421 481 Cát vàng 3 0,549 0,538 0,527 0,517 0,507 0,5 0,487 Đá dăm 3 0,89 0,873 0,856 0,839 0,823 0,812 0,79 Nước lít 172 173 173 173 173 170 170 Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá 1 2 3 4 5 6 7

1.1.2.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 100 150 200 250 300 350 400 C224 Xi măng kg 193 236 279 320 362 396 452 Cát vàng 3 0,559 0,549 0,539 0,528 0,519 0,513 0,5 Đá dăm 3 0,906 0,89 0,874 0,859 0,843 0,833 0,812 Nước lít 162 162 162 163 163 160 160 Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá 1 2 3 4 5 6 7

1.1.3. Độ sụt 6 ÷ 8 cm

1.1.3.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 100 150 200 250 300 350 400 C231 Xi măng kg 238 291 343 394 433 471 523 Cát vàng 3 0,521 0,509 0,497 0,485 0,479 0,474 0,465 Đá dăm 3 0,858 0,838 0,818 0,798 0,79 0,782 0,767 Nước lít 200 200 200 200 195 190 185 Phụ gia Dẻo hoá Siêu dẻo Siêu dẻo 1 2 3 4 5 6 7

1.1.3.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 100 150 200 250 300 350 400 C232 Xi măng kg 227 278 327 376 411 458 509 Cát vàng 3 0,53 0,518 0,507 0,496 0,492 0,48 0,472 Đá dăm 3 0,873 0,854 0,835 0,817 0,81 0,792 0,779 Nước lít 191 191 191 191 185 185 180 Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo 1 2 3 4 5 6 7

1.1.3.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 100 150 200 250 300 350 400 C233 Xi măng kg 215 263 310 356 400 433 481 Cát vàng 3 0,541 0,529 0,518 0,508 0,498 0,494 0,487 Đá dăm 3 0,877 0,86 0,841 0,824 0,808 0,802 0,79 Nước lít 180 181 181 181 180 175 170 Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo 1 2 3 4 5 6 7

1.1.3.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 100 150 200 250 300 350 400 C234 Xi măng kg 203 247 293 336 379 396 452 Cát vàng 3 0,551 0,54 0,529 0,519 0,509 0,513 0,5 Đá dăm 3 0,894 0,877 0,86 0,843 0,827 0,833 0,812 Nước lít 170 170 170 171 171 160 160 Phụ gia Dẻo hoá Siêu dẻo 1 2 3 4 5 6 7

1.1.4. Độ sụt 10 ÷ 12 cm

1.1.4.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 100 150 200 250 300 350 400 C241 Xi măng kg 238 291 343 394 444 471 523 Cát vàng 3 0,521 0,509 0,497 0,485 0,473 0,474 0,465 Đá dăm 3 0,858 0,838 0,818 0,798 0,78 0,782 0,767 Nước lít 200 200 200 200 200 190 185 Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Siêu dẻo Poly 1 2 3 4 5 6 7

1.1.4.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 100 150 200 250 300 350 400 C242 Xi măng kg 236 289 341 392 422 458 509 Cát vàng 3 0,522 0,51 0,498 0,487 0,486 0,48 0,472 Đá dăm 3 0,86 0,84 0,82 0,801 0,799 0,792 0,779 Nước lít 199 199 199 199 190 185 180 Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Siêu dẻo 1 2 3 4 5 6 7

1.1.4.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 100 150 200 250 300 350 400 C243 Xi măng kg 224 274 324 372 400 433 481 Cát vàng 3 0,532 0,521 0,509 0,498 0,498 0,494 0,487 Đá dăm 3 0,865 0,845 0,827 0,809 0,808 0,802 0,79 Nước lít 188 189 189 189 180 175 170 Phụ gia Dẻo hoá Siêu dẻo 1 2 3 4 5 6 7

1.1.4.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 100 150 200 250 300 350 400 C244 Xi măng kg 212 260 306 351 378 408 452 Cát vàng 3 0,543 0,531 0,52 0,51 0,51 0,507 0,5 Đá dăm 3 0,881 0,863 0,845 0,828 0,828 0,822 0,812 Nước lít 178 178 178 179 170 165 160 Phụ gia Dẻo hoá Siêu dẻo Siêu dẻo 1 2 3 4 5 6 7

1.1.5. Độ sụt 14 ÷ 17 cm

1.1.5.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 100 150 200 250 300 350 400 C251 Xi măng kg 238 291 343 394 433 471 523 Cát vàng 3 0,521 0,509 0,497 0,485 0,479 0,474 0,465 Đá dăm 3 0,858 0,838 0,818 0,798 0,79 0,782 0,767 Nước lít 200 200 200 200 195 190 185 Phụ gia Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo Poly Poly Poly 1 2 3 4 5 6 7

1.1.5.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 100 150 200 250 300 350 400 C252 Xi măng kg 238 291 343 394 422 458 509 Cát vàng 3 0,521 0,509 0,497 0,485 0,486 0,48 0,472 Đá dăm 3 0,858 0,838 0,818 0,798 0,799 0,792 0,779 Nước lít 200 200 200 200 190 185 180 Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Poly Poly 1 2 3 4 5 6 7

1.1.5.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 100 150 200 250 300 350 400 C253 Xi măng kg 226 277 326 375 411 458 495 Cát vàng 3 0,53 0,519 0,508 0,497 0,492 0,48 0,479 Đá dăm 3 0,874 0,843 0,824 0,806 0,798 0,781 0,779 Nước lít 190 190 190 190 185 185 175 Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Siêu dẻo Poly 1 2 3 4 5 6 7

1.1.5.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 100 150 200 250 300 350 400 C254 Xi măng kg 222 271 320 368 389 421 467 Cát vàng 3 0,534 0,523 0,512 0,501 0,504 0,5 0,493 Đá dăm 3 0,868 0,85 0,83 0,813 0,818 0,812 0,801 Nước lít 186 186 186 187 175 170 165 Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Poly Poly 1 2 3 4 5 6 7

1.1.6. Độ sụt 18 ÷ 22 cm

1.1.6.1. Đá d max = 20mm

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 250 300 C261 Xi măng kg 394 444 Cát vàng 3 0,485 0,473 Đá dăm 3 0,798 0,78 Nước lít 200 200 Phụ gia Siêu dẻo Siêu dẻo 1 2

1.1.6.2. Đá d max = 40mm

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 250 300 C262 Xi măng kg 384 433 Cát vàng 3 0,491 0,479 Đá dăm 3 0,797 0,779 Nước lít 195 195 Phụ gia Siêu dẻo Siêu dẻo 1 2

1.2. Cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PC40 và PCB40

1.2.1. Độ sụt 0,5 ÷ 1 cm

1.2.1.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 150 200 250 300 350 400 450 500 600 C311 Xi măng kg 220 262 304 345 389 429 450 490 558 Cát vàng 3 0,537 0,526 0,516 0,507 0,497 0,488 0,49 0,485 0,475 Đá dăm 3 0,884 0,867 0,851 0,835 0,819 0,803 0,806 0,797 0,784 Nước lít 185 185 185 185 185 185 175 170 160 Phụ gia Dẻo hóa Siêu dẻo Poly Poly 1 2 3 4 5 6 7 8 9

1.2.1.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 150 200 250 300 350 400 450 500 600 C312 Xi măng kg 208 247 288 326 368 395 425 475 558 Cát vàng 3 0,547 0,538 0,527 0,518 0,509 0,506 0,503 0,491 0,475 Đá dăm m3 0,9 0,885 0,869 0,855 0,838 0,834 0,828 0,81 0,784 Nước lít 175 175 175 175 175 170 165 165 160 Phụ gia Dẻo hóa Siêu dẻo Siêu dẻo Poly 1 2 3 4 5 6 7 8 9

1.2.1.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 150 200 250 300 350 400 450 500 600 C313 Xi măng kg 196 232 271 308 346 383 424 461 540 Cát vàng m3 0,556 0,548 0,539 0,53 0,521 0,513 0,503 0,498 0,483 Đá dăm m3 0,903 0,889 0,875 0,861 0,847 0,832 0,817 0,809 0,785 Nước lít 164 165 165 165 165 165 165 160 155 Phụ gia Dẻo hóa Siêu dẻo Poly 1 2 3 4 5 6 7 8 9

1.2.1.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 150 200 250 300 350 400 450 500 600 C314 Xi măng kg 184 218 255 289 325 360 398 445 539 Cát vàng m3 0,566 0,558 0,55 0,542 0,533 0,525 0,516 0,506 0,483 Đá dăm m3 0,92 0,906 0,893 0,88 0,866 0,854 0,838 0,821 0,786 Nước lít 154 154 154 155 155 155 155 155 155 Phụ gia Dẻo hóa Siêu dẻo 1 2 3 4 5 6 7 8 9

1.2.2. Độ sụt 2 ÷ 4 cm

1.2.2.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 150 200 250 300 350 400 450 500 600 C321 Xi măng kg 229 273 317 361 399 441 477 490 558 Cát vàng m3 0,528 0,518 0,508 0,498 0,491 0,48 0,476 0,485 0,475 Đá dăm m3 0,87 0,854 0,836 0,82 0,809 0,792 0,785 0,797 0,784 Nước lít 193 193 193 193 190 190 185 170 160 Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hóa Siêu dẻo Poly 1 2 3 4 5 6 7 8 9

1.2.2.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 150 200 250 300 350 400 450 500 600 C322 Xi măng kg 217 259 301 341 378 407 438 490 558 Cát vàng m3 0,539 0,528 0,519 0,509 0,503 0,5 0,496 0,485 0,475 Đá dăm m3 0,887 0,871 0,855 0,839 0,828 0,824 0,818 0,797 0,784 Nước lít 183 183 183 183 180 175 170 170 160 Phụ gia Dẻo hoá Siêu dẻo Poly Poly 1 2 3 4 5 6 7 8 9

1.2.2.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 150 200 250 300 350 400 450 500 600 C323 Xi măng kg 205 244 284 322 363 395 438 475 558 Cát vàng m3 0,549 0,54 0,53 0,521 0,512 0,506 0,496 0,491 0,475 Đá dăm m3 0,89 0,876 0,861 0,845 0,83 0,822 0,806 0,798 0,772 Nước lít 172 173 173 173 173 170 170 165 160 Phụ gia Dẻo hoá Siêu dẻo Poly 1 2 3 4 5 6 7 8 9

1.2.2.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 150 200 250 300 350 400 450 500 600 C324 Xi măng kg 193 229 268 304 341 372 412 461 540 Cát vàng m3 0,559 0,55 0,542 0,532 0,524 0,519 0,509 0,498 0,483 Đá dăm m3 0,906 0,893 0,879 0,865 0,851 0,842 0,827 0,809 0,785 Nước lít 162 162 162 163 163 160 160 160 155 Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Poly 1 2 3 4 5 6 7 8 9

1.2.3. Độ sụt 6 ÷ 8 cm

1.2.3.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 150 200 250 300 350 400 450 500 600 C331 Xi măng kg 238 283 329 374 410 441 477 490 558 Cát vàng m3 0,521 0,511 0,5 0,49 0,485 0,48 0,476 0,485 0,475 Đá dăm m3 0,858 0,842 0,823 0,806 0,798 0,792 0,785 0,797 0,784 Nước lít 200 200 200 200 195 190 185 170 160 Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Poly Poly 1 2 3 4 5 6 7 8 9

1.2.3.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 150 200 250 300 350 400 450 500 600 C332 Xi măng kg 226 269 313 356 389 430 464 504 558 Cát vàng m3 0,53 0,521 0,511 0,501 0,497 0,488 0,482 0,477 0,475 Đá dăm m3 0,874 0,858 0,842 0,825 0,819 0,802 0,796 0,786 0,784 Nước lít 190 190 190 190 185 185 180 175 160 Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Poly Poly 1 2 3 4 5 6 7 8 9

1.2.3.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 150 200 250 300 350 400 450 500 600 C333 Xi măng kg 215 256 297 337 368 407 438 475 558 Cát vàng m3 0,541 0,531 0,521 0,512 0,509 0,5 0,496 0,491 0,475 Đá dăm m3 0,877 0,863 0,847 0,831 0,826 0,812 0,806 0,798 0,772 Nước lít 180 180 180 180 175 175 170 165 160 Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Siêu dẻo Poly 1 2 3 4 5 6 7 8 9

1.2.3.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 150 200 250 300 350 400 450 500 600 C334 Xi măng kg 203 241 281 318 358 384 425 461 540 Cát vàng m3 0,551 0,542 0,532 0,524 0,515 0,512 0,503 0,498 0,483 Đá dăm m3 0,894 0,879 0,864 0,851 0,836 0,832 0,816 0,809 0,785 Nước lít 170 170 170 170 170 165 165 160 155 Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Poly 1 2 3 4 5 6 7 8 9

1.2.4. Độ sụt 10 ÷ 12 cm

1.2.4.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 150 200 250 300 350 400 450 500 600 C341 Xi măng kg 238 283 329 374 420 441 477 490 558 Cát vàng m3 0,521 0,511 0,5 0,49 0,478 0,48 0,476 0,485 0,475 Đá dăm m3 0,858 0,842 0,823 0,806 0,789 0,792 0,785 0,797 0,784 Nước lít 200 200 200 200 200 190 185 170 160 Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Siêu dẻo Poly Poly Poly 1 2 3 4 5 6 7 8 9

1.2.4.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 150 200 250 300 350 400 450 500 600 C342 Xi măng kg 236 280 326 370 399 430 464 504 558 Cát vàng m3 0,523 0,513 0,502 0,492 0,491 0,488 0,482 0,477 0,475 Đá dăm m3 0,861 0,845 0,827 0,811 0,809 0,802 0,796 0,786 0,784 Nước lít 198 198 198 198 190 185 180 175 160 Phụ gia Dẻo hoá Siêu dẻo Siêu dẻo Poly Poly 1 2 3 4 5 6 7 8 9

1.2.4.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 150 200 250 300 350 400 450 500 600 C343 Xi măng kg 224 267 310 352 378 407 438 475 558 Cát vàng m3 0,563 0,522 0,512 0,503 0,503 0,5 0,496 0,491 0,475 Đá dăm m3 0,865 0,849 0,832 0,816 0,816 0,812 0,806 0,798 0,772 Nước lít 188 189 189 189 180 175 170 165 160 Phụ gia Dẻo hoá Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo Poly 1 2 3 4 5 6 7 8 9

1.2.4.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 150 200 250 300 350 400 450 500 600 C344 Xi măng kg 212 253 294 333 358 384 425 461 540 Cát vàng m3 0,543 0,533 0,523 0,514 0,515 0,512 0,503 0,498 0,483 Đá dăm m3 0,881 0,866 0,85 0,835 0,836 0,832 0,816 0,809 0,785 Nước lít 178 178 178 179 170 165 165 160 155 Phụ gia Dẻo hoá Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo Poly 1 2 3 4 5 6 7 8 9

1.2.5. Độ sụt 14 ÷ 17 cm

1.2.5.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 150 200 250 300 350 400 450 500 600 C351 Xi măng kg 238 283 329 374 410 441 477 490 558 Cát vàng m3 0,521 0,511 0,5 0,49 0,485 0,48 0,476 0,485 0,475 Đá dăm m3 0,858 0,842 0,823 0,806 0,798 0,792 0,785 0,797 0,784 Nước lít 200 200 200 200 195 190 185 170 160 Phụ gia Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo Poly Poly Poly Poly 1 2 3 4 5 6 7 8 9

1.2.5.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 150 200 250 300 350 400 450 500 600 C352 Xi măng kg 238 283 329 374 399 430 464 504 558 Cát vàng m3 0,521 0,511 0,5 0,49 0,491 0,488 0,482 0,477 0,475 Đá dăm m3 0,858 0,842 0,823 0,806 0,809 0,802 0,796 0,786 0,784 Nước lít 200 200 200 200 190 185 180 175 160 Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Poly Poly Poly Poly 1 2 3 4 5 6 7 8 9

1.2.5.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 150 200 250 300 350 400 450 500 600 C353 Xi măng kg 226 269 313 356 389 430 450 475 558 Cát vàng m3 0,53 0,521 0,511 0,501 0,497 0,488 0,49 0,491 0,475 Đá dăm m3 0,862 0,845 0,829 0,813 0,807 0,791 0,795 0,798 0,772 Nước lít 190 190 190 190 185 185 175 165 160 Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Siêu dẻo Poly Poly Poly 1 2 3 4 5 6 7 8 9

1.2.5.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 150 200 250 300 350 400 450 500 600 C354 Xi măng kg 222 264 307 348 368 395 425 461 540 Cát vàng m3 0,534 0,525 0,515 0,505 0,509 0,506 0,503 0,498 0,483 Đá dăm m3 0,868 0,853 0,835 0,82 0,826 0,822 0,816 0,809 0,785 Nước lít 186 186 186 187 175 170 165 160 155 Phụ gia Dẻo hoá Siêu dẻo Siêu dẻo Poly Poly 1 2 3 4 5 6 7 8 9

1.2.6. Độ sụt 18 ÷ 22 cm

1.2.6.1. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 300 350 400 C361 Xi măng kg 374 420 465 Cát vàng m3 0,49 0,478 0,468 Đá dăm m3 0,806 0,789 0,771 Nước lít 200 200 200 Phụ gia Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo 1 2 3

1.2.6.2. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 300 350 400 C362 Xi măng kg 365 410 453 Cát vàng m3 0,495 0,485 0,474 Đá dăm m3 0,804 0,787 0,77 Nước lít 195 195 195 Phụ gia Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo 1 2 3

1.3. Cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PCB 40 và xỉ hạt lò cao nghiền mịn S95

1.3.1. Độ sụt 12± 2 cm, đá d max = 20mm

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 150 200 250 300 350 400 450 C411 Xi măng kg 178 198 225 248 273 300 329 Xi lò cao S95 kg 76 85 97 106 117 128 140 Cát vàng m3 0,667 0,628 0,604 0,586 0,564 0,548 0,526 Đá dăm m3 0,742 0,757 0,754 0,751 0,757 0,749 0,743 Nước lít 173 169 170 172 171 169 172 Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo 1 2 3 4 5 6 7

1.3.2. Độ sụt 14± 2 cm, đá d max = 20mm

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 200 250 300 350 400 450 500 C412 Xi măng kg 190 232 259 283 309 335 349 Xi lò cao S95 kg 81 99 111 121 132 143 149 Cát vàng m3 0,611 0,598 0,572 0,553 0,538 0,52 0,523 Đá dăm m3 0,818 0,746 0,75 0,748 0,752 0,749 0,744 Nước lít 166 176 177 175 170 169 166 Phụ gia Dẻo hoá Dẻo hoá Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo 1 2 3 4 5 6 7

1.3.3. Độ sụt 16± 2 cm, đá d max = 20mm

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 300 350 400 450 500 C413 Xi măng kg 266 287 320 345 362 Xi lò cao S95 kg 114 123 137 148 155 Cát vàng m3 0,556 0,537 0,521 0,522 0,518 Đá dăm m3 0,788 0,78 0,756 0,752 0,745 Nước lít 171 178 179 160 147 Phụ gia Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo 1 2 3 4 5

1.3.4. Độ sụt 19± 1 cm, đá d max = 20mm

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 400 450 500 550 C414 Xi măng kg 322 346 366 375 Xi lò cao S95 kg 131 148 156 161 Cát vàng m3 0,529 0,519 0,501 0,5 Đá dăm m3 0,743 0,736 0,733 0,73 Nước lít 168 160 167 132 Phụ gia Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo Siêu dẻo 1 2 3 4

1.3.5. Độ xòe 60 ÷ 70 cm, đá d max = 10mm

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mác bê tông 350 400 450 500 550 C415 Xi măng kg 336 372 375 393 471 Xi lò cao S95 kg 144 160 161 168 202 Cát vàng m3 0,595 0,579 0,567 0,537 0,486 Đá dăm m3 0,739 0,717 0,698 0,702 0,724 Nước lít 167 166 167 172 147 Phụ gia Siêu siêu dẻo Siêu siêu dẻo Siêu siêu dẻo Siêu siêu dẻo Siêu siêu dẻo 1 2 3 4 5

2. BÊ TÔNG ĐẶC BIỆT

2.1. Bê tông chống thấm nước (E0000)

Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông có các mác và độ chống thấm M150-B2, M200-B4 (khi sử dụng xi măng PCB30) và M250-B6, M300-B8 (khi sử dụng xi măng PCB30, xi măng PC40 & PCB40), M400-B10 (khi sử dụng xi măng PC40 & PCB40) được tính theo các mức tương ứng quy định trong 1.1 và 1.2 điểm 1 mục II và thuyết minh chung mục I và điều chỉnh trị số theo nguyên tắc sau:

- Lượng xi măng tăng thêm 5%

- Lượng cát tăng thêm 12%

- Lượng đá giảm tương ứng với khối lượng xi măng và cát tăng lên. Định mức cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PCB40 và xỉ hạt lò cao nghiền mịn S95 không điều chỉnh theo nguyên tắc trên vì các cấp phối này đã đạt độ chống thấm: M250-B10; M300-B10; M350-B10; M400-B12; M450-B12; M500-B12; M550-B12.

2.2. Bê tông cát mịn (F0000)

Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông sử dụng cát mịn (mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0) có các mác từ M300 trở xuống (khi sử dụng xi măng PCB30, xi măng PC40 & PCB40) được tính theo các mức tương ứng quy định trong 1.1 và 1.2 điểm 1 mục II và thuyết minh chung mục I và điều chỉnh trị số theo nguyên tắc sau:

- Lượng xi măng tăng thêm 5%

- Lượng cát giảm đi 12%

- Lượng đá tăng lên tương ứng với hiệu số khối lượng cát giảm và xi măng tăng.

2.3. Bê tông chịu uốn (sử dụng làm đường, sân bãi) (G0000)

Định mức cấp phối cho bê tông chịu uốn mác 150/25; 200/30; 250/35; 300/40; 350/45 (khi sử dụng xi măng PCB30, xi măng PC40 & PCB40) được tính theo các mức tương ứng quy định trong 1.1 và 1.2 điểm 1 mục II và thuyết minh chung mục I và điều chỉnh trị số theo nguyên tắc sau:

- Lượng xi măng tăng thêm 5%

- Lượng cát tăng thêm 12%

- Lượng đá giảm tương ứng với khối lượng cát và xi măng tăng.

2.4. Bê tông không co ngót (H0000)

Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông không co ngót cho các loại mác vữa tính theo định mức quy định trong 1.1 và 1.2 điểm 1 mục II và thuyết minh chung mục I được điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:

- Lượng xi măng tăng thêm 5%

- Lượng phụ gia nở cần bổ sung trong cấp phối bê tông tùy vào độ sụt của bê tông và được tính trung bình bằng 6% lượng xi măng trong bảng định mức.