Cái vợt tiếng anh là gì


netful


casting-net

* danh từ - lưới bủa, lưới giăng

dip-net

drag-net

* danh từ - lưới kéo, lưới vét [bắt cá, bẫy chim...]

drift-net

* danh từ - lưới trôi, lưới kéo [để đánh cá mòi...]

fishing-net

fly-net

* danh từ - lưới ruồi [cho ngựa]

hair-net

* danh từ - mạng tóc, lưới bao tóc

landing net

* danh từ - vợt hứng [cá khi câu được]

mosquito-net

-net] /məs'ki:tounet/ * danh từ - màn, mùng

netful

netting

* danh từ - lưới, mạng lưới - sự đánh lưới, sự giăng lưới - sự đan [lưới...] - nguyên liệu làm lưới; vải màn

quail-net

* danh từ - lưới bẫy chim cun cút

radio net

* danh từ - mạng lưới rađiô

radio net work

* danh từ - mạng lưới rađiô

ring-net

* danh từ - lưới, vợt [bắt cá hồi, bắt bướm]

spoon-net

* danh từ - cái vợt hứng cá

stake-net

sweep-net

* danh từ - lưới vét [lưới đánh cá] - vợt, lưới [để bắt bướm, sâu bộ...]

torpedo-net

-netting] /tɔ:'pi:dou,netiɳ/ * danh từ - lưới thép chống ngư lôi

trail-net

trawl-net

* danh từ - lưới rà [thả ngầm dước đáy sông, biển] [[cũng] trawl-net-net]

tunnel-net

* danh từ - lưới đó [để đánh cá]

expected net returns

- [Econ] Mức lợi tức ròng kỳ vọng; Lợi tức ròng dự tính. + Là tổng các thu nhập dự tính trừ đi các chi phí dự tính, tức là lợi nhuận dự tính của một dự án đầu tư.

government spending and net taxes

- [Econ] Chi tiêu của chính phủ và thuế ròng.

net advantages, the equalisation of

- [Econ] Sự cân bằng hoá những lợi thế ròng. + Là giả thuyết cho rằng sự cạnh tranh trong CÁC THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG sẽ đảm bảo rằng toàn bộ những lợi thế và bất lợi của các công việc khác nhau sẽ hoặc là hoàn toàn ngang bằng nhau hoặc liên tục có xu hướng ngang bằng nhau.

net barter terms of trade

- [Econ] Tỷ giá trao đổi ròng. + Xem TERMS OF TRADE.

net book value

- [Econ] Giá trị ròng theo sổ sách. + Là báo cáo về giá trị của các tài sản cố định được dùng trong kế toán.

net economic welfare

- [Econ] Phúc lợi kinh tế ròng.

net export

- [Econ] Xuất khẩu ròng.

net present value

- [Econ] Giá trị hiện tại ròng. + Là kết quả thu được khi lấy giá trị đã triết khấu của các khoản lợi nhuận dự kiến trừ đi giá trị đã chiết khấu của các chi phí đầu tư dự kiến.

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

1. Mày có mấy cây vợt?

How many rackets do you have?

2. Anh xử dụng cây vợt đó giỏi đó.

You're pretty good with that racket.

3. Cây vợt không phải lúc nào cũng là giải pháp.

Bat's not always the answer.

4. "Cậu ấy được sinh ra với một cây vợt trong tay."

"He was born with a racquet in his hand."

5. Em nhớ lúc em 8 tuổi, ông ấy đánh em bằng cây vợt tennis.

I remember when I was eight and he hit me with a tennis racket.

6. Navratilova sau đó gửi cho Mirka một cây vợt và lên lịch cho buổi tập đầu tiên.

Navratilova later sent her a racquet and arranged for her first tennis lesson.

7. Ljubičić sử dụng cây vợt Head Youtek Extreme Pro Racquet sau khi dùng cây Babolat Pure Drive gần như suốt sự nghiệp của mình.

Ljubičić used the Head Youtek Extreme Pro Racquet, after using the Babolat Pure Drive for most of his professional career.

8. Ivanovic bắt đầu làm quen với cây vợt lúc 5 tuổi khi xem tay vợt đồng hương Monica Seles thi đấu trên truyền hình.

Ivanovic first picked up a racket at the age of five after watching Monica Seles, a fellow Yugoslav, on television.

9. Và nó được quảng cáo bởi khả năng cảm biến chuyển động, nên bạn có thể vụt một cây vợt tennis hay đánh một quả bóng chày.

And it's mostly advertised for its motion- sensing capabilities: so you can swing a tennis racket, or hit a baseball bat.

10. Đây còn là môn thể thao có liên quan nhiều đến kỹ thuật, yêu cầu sự kết hợp tốt và sự phát triển các di chuyển phức tạp của cây vợt.

It is also a technical sport, requiring good motor coordination and the development of sophisticated racquet movements.

11. Vào thời điểm đó, các tay vợt bắt đầu mở rộng độ dày của lớp cao sau dưới cây vợt, làm cho trận đấu sẽ trở nên nhanh hơn, và rất khó có thể coi được trên TV.

By that time, players had begun increasing the thickness of the fast sponge layer on their paddles, which made the game excessively fast and difficult to watch on television.

12. Theo cha mẹ của cô thì cô bắt đầu chơi quần vợt "ngay khi cô có thể giữ một cây vợt tennis", và sau khi được sự động viên, khuyến khích của gia đình, cô bước vào nghiệp banh nỉ tại một học viện quần vợt cơ sở lúc 7 tuổi.

According to her parents, she began playing tennis "as soon as she could hold a tennis racquet", and after being encouraged by them, she entered a junior tennis academy at age seven.

Video liên quan

Chủ Đề