Cáp dự ứng lực tiếng anh là gì năm 2024

Cáp dự ứng lực tiếng anh là gì năm 2024

Show

    Nhóm dịch Gia Trang giới thiệu tới các bạn một số thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng phục vụ cho việc nghiên cứu, học tập, và dịch tài liệu ngành xây dựng.

    Đây là bài viết giới thiệu thuật ngữ vần C

    Xem thêm thuật ngữ tiếng anh ngành xây dựng các vần khác

    Vần A B C D E F G-H-I J-K-L-M N-O-P-Q R-S T-U-V-W-Z

    C

    English

    Vietnamese

    148 Cable passing Luồn cáp qua 149 Cable trace Đường trục của cáp 150 Cable trace with segmental line Đường trục cáp gồm các đoạn thẳng 151 Cable-stayed bridge Cầu dây xiên 152 Caisson Giếng chìm 153 Caisson on temporary Giếng chìm đắp đào 154 Calculated bearing capacity Khả năng chịu lực đã tính toán 155 Calculation data Dữ liệu để tính toán 156 Calculation force Ứng lực tính toán 157 Calculation note Bản ghi chép tính toán 158 Calculation stress Ứng suất tính toán 159 Camber Biến dạng vồng lên 160 Camber Độ vồng ngược 161 Camber Mui luyện , độ khum 162 Canlilevering construction method Phương pháp thi công hẫng 163 Cantilever Hẫng , phần hẫng 164 Cantilever beam Dầm hẫng 165 Cantilever bidge Cầu hẫng 166 Cantilever dimension Độ vươn hẫng 167 Cantilevering edge of the slab Mép hẫng của ban 168 Cap Bịt đáy 169 Cap Bê tông bịt đáy ( của cọc , của giếng …) 170 Cap beam Xà mũ ( của trụ , mố ) 171 Capillarity Mao dẫn 172 Capital repair , major repair Đại tu 173 Captor Cảm biến để đo ứngsuất , đo lực 174 Carry , bear , resist , subject Chịu tải 175 Cast in place Đúc BT tại chỗ 176 Cast in situ structure (beam,slab,column) Kết cấu đúc BT tại chỗ ( dầm , bản , cốt ) 177 Cast iron Gang đúc 178 Cast-in-place , post-tensioned bridgr Cầu dự ứng lực kéo sau , dúc BT tại chỗ 179 Cast-in-place concrete Bê tông đúc tại chỗ 180 Cast-in-place concrete caisson Giếng chìm BT đúc tại chỗ 181 Cast-in-place concrete pile Cọc đúc BT tại chỗ 182 Cast-in-site concrete slab Bản mặt cầu đúc bê tông tại chỗ 183 Cause for deterioration Nguyên nhân hư hỏng 184 Cement Xi măng 185 Cement content dose Hàm lượng xi măng 186 Cement-stand grout Vữa xi măng cát để phụt 187 Center line Đường trục , đường tim 188 Center line Trục trung tâm 189 Center of gravity Trọng tâm 190 Centerifugal pump , impeller pump Bơm ly tâm 191 Centre of pressure Tấm nén 192 Centred restressing Dự ứng lực đúng tâm 193 Centrifugal force Lực ly tâm 194 Centrifugal hollow pile Cọc rỗng ly tâm 195 Chamfer Vai ( phần vát ở đỉnh kết cấu ) 196 Change Thay đổi 197 Change of statical schema Sự biến đổi sơ đồ tĩnh học 198 Characteristic strength Cường độ đặc trưng 199 Checking concrete quality Kiểm tra chất lượng BT 200 Chloride penetration Thấm chất cloride 201 Circled bridge Cầu vòm 202 Circular section Mặt cắt hình nhẫn 203 Clasp nail Đinh móc 204 Class of loading Cấp của tải trọng 205 Clay Đất sét 206 Clay Sét 207 Clear span Khoảng cách trống ( nhịp trống ) 208 Clear span Nhịp tĩnh không 209 Clearance , play Độ dơ,độ lỏng lẻo 210 Climate effect Tác động của khí hậu 211 Closed length Chiều dài kích khi không hoạt động 212 Closure Hợp long 213 Closure joint Mối nối hợp long ( đoạn hợp long ) 214 Coarse gravel Sỏi 215 Coating material to protect prestressing steel from Vật liệu phủ để bảo vệ CT DUL khỏi rỉ 216 Cobble , stone Đá hộc,đá xây 217 Code , standard , specification Tiêu chuẩn 218 Coeffcient of sliding friction Hệ số ma sát trượt 219 Coefficient of continuity of spans Hệ số xét đến tính liên tục của các nhịp 220 Coefficient of reduction of steel section Hệ số giảm mặt cắt thép 221 Coefficient of reduction of strength capacity Hệ số giảm khả năng chịu lực 222 Coefficient of safety Hệ số an toàn 223 Coefficient of thermal expansion Hê số dãn dài do nhiệt 224 Coefficient of utilization Hệ số sử dụng 225 Cofferdam Đê quai (ngăn nước tạm) 226 Cohesive soid Đất dính kết 227 Collar Đai ôm vòng quanh bằng thép 228 Columm Cột 229 Combined dead , live load and impact Ứng suất do ổ hợp tĩnh tải , hoạt tải và xét xung kích 230 Compact earth Đất chặt 231 Compacted sand Cát chặt 232 Compaction Đầm bêtông cho chặt 233 Compactness Độ chặt 234 Company , corporation Công ty 235 Compatibility of strains between steel and concrete Tương thích biến dạng giữa thép và BT 236 Competition Cạnh tranh 237 Completion work Hoàn công 238 Composite flexural member Cấu kiên liên hiệp chịu uốn 239 Composite girder bridge Cầu dầm liên hợp 240 Composite member Cấu kiên liên hợp 241 Composite prestressed structure Kết cấu DUL liên hợp 242 Composite section Mặt cắt liên hợp 243 Composite steel Kết cấu liên hợp thép,BTCT 244 Composite structure Kết cấu liên hợp thép , BTCT 245 Compressed concrete zone Vùng BT chịu nén 246 Compression flange width of T girder Chiều rộng bản chịu nén của dầm T 247 Compression member Cấu kiện chịu nén 248 Compression reinforcement Cốt thép chịu nén 249 Compressive strength at 28 day-age CĐ chịu nén ở 28 ngày 250 Compressive stress Ứng suất nén 251 Concentrated load Tải trọng tập trung 252 Concentrated force Lực tập trung 253 Concret-filled pipe pile Cọc ống thép nhồi BT lấp lòng 254 Concrete Bê tông 255 Concrete age at prestressing time Tuổi của BT lúc tạo DUL 256 Concrete composition Thành phần BT 257 Concrete cover ( Concrete protective layer ) Bê tông bảo hộ ( bênngoài cốt thép ) 258 Concrete cubic sample Mẫu thử khối vuông BT 259 Concrete hinge Chốt BT 260 Concrete ohardening Hóa cứng của BT 261 Concrete proportioning Công thức pha trộn bê tông 262 Concrete sample compressive machine Máy nén thử BT 263 Concrete shortening Co ngắn của bê tông 264 Concrete stress at prestressed leved Ứng suất của BT ở thớ đặt cáp DUL 265 Concrete suface treatment Xử lý bề mặt BT 266 Concrete test hammer Súng bật nảy để thử cường độ BT 267 Concrete thermal treatment Xử lý nhiệt cho BT 268 Concrete tonsile strength at 28 day-age CĐ chịu nén của BT ở 28 ngày 269 Concrete unit weight , density of concrete Trọng lượng riêng của BT 270 Condition of curing Điều kiện dưỡng hộ BT 271 Cone for testing slump of concrete Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt BT 272 Conic hole Lỗ hình chóp cụt 273 Connection Ghép nối 274 Connection , joining Sự liên kết , sự nối 275 Connection strand by strand Nối các đoạn cáp DUl kéo sau 276 Connector Neo (của dầm thép liên hợp bản BTCT 277 Constant along the span Không thay đổi dọc nhịp 278 Constant engineer Kỹ sư cố vấn 279 Construction , work Công trình 280 Construction cost Giá thành thi công 281 Construction equipment Thiết nị thi công 282 Construction site , building site Công trường 283 Contact area Diện tích tiếp xúc 284 Contact surface Bề mặt tiếp xúc 285 Content , dosage Hàm lượng 286 Continuos span Nhịp liên tục 287 Continuous beam Dầm li6n tục 288 Continuous granulometry Cấp phối hạt liên tục 289 Continuous slad structure Kết cấu nhịp bản liên tục 290 Contrac , agreement Hợp đồng 291 Contract price Trị số khoán 292 Contractor (Party B) Người nhận thầu , nhà thầu (bên B) 293 Control , checking Kiểm tra , kiểm toán 294 Control sample during the construction Mẩu thử để kiểm tra trong quá trình thi công 295 Contruction drawing , working drawing Bản vẽ thi công 296 Conventional elasticity limit Giới hạn đàn hồi quy ước 297 Conventional value Trị số qui ước 298 Coordinate Tọa độ 299 Corner connection Neo kiểu bằng thép góc (dầm BTCT) 300 corroded reinforcement Cốt thép đã bị gỉ 301 corrosion or reduce friction when tension hoặc giảm ma sát khi căng cốt thép 302 Corrosive environment Môi trường ăn mòn 303 Corrosive fatigue Mỏi rỉ 304 Cosidered section Mặt cắt được xét 305 Cost estimate Dự toán 306 Cotinuous span bridge composed of simple Cầu liên tục được ghép từ các dầm giản đơn 307 Counterfort wall Tường chắn có các tường chống phía sau 308 Counterprise , counter balance Đối trọng 309 Coupler Đầu nối để nối các cốt thép DUL 310 Coupler Mối nối cáp DUL kéo sau 311 Coupler divice for post-ensioned cable Bộ nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau 312 Coupling Sự nối cốt thép DUL 313 Course Giáo trình ( khóa học ) 314 Cover plate Bản nối ốp ( bản má ) 315 Cover steel plate Bản thép phủ 316 Cover-meter , rebar locator Máy đo lớp BT bảo vê cốt thép 317 Covering material Vật liệu bao phủ 318 Crack width Độ mở rộng vét nứt 319 Crack width Độ rộng vét nứt 320 Cracked concrete section Mặt cắt BT đã bị nứt 321 Cracked state Trạng thái đã có vết nứt 322 Cracking development Vết nứt đang phát triển 323 Cracking limit state Trạng thái giới hạn về mở rộng vết nứt 324 Cracking limit state Trạng thái giới hạn về hình thành vết nứt 325 Cracking moment Momen gây nứt 326 Cracking stress Ứng suất gây ra nứt 327 Cramp Đinh đỉa 328 Crane Cần cẩu 329 Cross section Mặt cắt ngang 330 Crushed stone Đá dăm 331 Crushing test Thí nghiệm nén vỡ 332 Crushing test by splitting (after the diameter) Thí nghiệm nén vỡ chẻ đôi (theo đường kính) 333 Cube strength Cường độ khối vuông 334 Culvert Công 335 Culvert Ống cống 336 Culvert head Cửa cống 337 Curb Đá vỉa ( Chắn vỉa hè trên cầu ) 338 Curbature Độ cong 339 Curing Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng 340 Curing temperature Nhiệt độ dưỡng hộ BT 341 Current case Trường hợp thông thường 342 Curve Đưởng cong , đoạn tuyến cong 343 Cutting machine Máy cắt cốt thép 344 Cylinder , test cylinder Mẫu thử BT hình trụ 345 Cylinder base Mặt bích , cái bích nối cống

    Cáp dự ứng lực tiếng anh là gì năm 2024

    Bài viết mới nhất | Giới thiệu Đặng Nam

    Đặng Nam cung cấp các dịch vụ:

    Tư vấn, thiết kế chế bản điện tử DTP. Đào tạo, tư vấn cho các cá nhân, doanh nghiệp và nhà cung cấp dịch vụ ngôn ngữ về phần mềm Trados, Memoq, Wordfast. Tư vấn, đào tạo, hỗ trợ, phát triển công nghệ dịch thuật.