Cấu trúc đề thi tin học cơ bản đại học cần thơ

Academia.edu no longer supports Internet Explorer.

To browse Academia.edu and the wider internet faster and more securely, please take a few seconds to upgrade your browser.

ĐĂNG KÝ THI CHỨNG CHỈ CNTT

ZALO/PHONE: 093.11.44.858

1. BẰNG CHUẨN BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

2. TỔ CHỨC THI HÀNG TUẦN

3. NHANH CHÓNG

Cấu trúc đề thi tin học cơ bản đại học cần thơ

Chứng chỉ ứng dụng CNTT dành cho người đang đi làm, cán bộ viên chức, sinh viên đang cần bổ sung GẤP chứng chỉ Tin học UD CNTT Cơ Bản.

Chứng chỉ tin học ứng dụng Công Nghệ Thông Tin là được ban hành theo thông tư Số: 03/2014/TT-BTTTT về QUY ĐỊNH CHUẨN KỸ NĂNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN. Nhằm đánh giá và xác nhận năng lực sử dụng tin học của HS-SV và người đi làm. Được thay thế cho bằng A tin học, tin học B trước đây

Xem thêm >> Thi chứng chỉ tin học ở Biên Hòa

Nội dung ôn thi chứng chỉ CNTT cơ bản gồm 06 module

Download tại link màu đỏ ở mỗi module.

1. Phần tổng quan kỹ năng sử dụng máy tính, soạn thảo văn bản và bảng tính, internet

a) Mô đun kỹ năng 01 (Mã IU01): Hiểu biết về CNTT cơ bản
b) Mô đun kỹ năng 02 (Mã IU02): Sử dụng máy tính cơ bản
c) Mô đun kỹ năng 03 (Mã IU03): Xử lý văn bản cơ bản
d) Mô đun kỹ năng 04 (Mã IU04): Sử dụng bảng tính cơ bản
đ) Mô đun kỹ năng 05 (Mã IU05): Sử dụng trình chiếu cơ bản
e) Mô đun kỹ năng 06 (Mã IU06): Sử dụng Internet cơ bản

2. Bài giảng Excel các hàm cơ bản trong thi chứng chỉ CNTT

Download bài giảng Excel ôn thi Chứng chỉ CNTT

3. Tổng hợp các bài thực hành trong ôn thi chứng chỉ tin học cơ bản:

Bài thực hành ôn thi chứng chỉ CNTTXử lý văn bản cơ bản

Bài thực hành ôn thi chứng chỉ CNTTSử dụng bảng tính cơ bản

Bài thực hành ôn thi chứng chỉ CNTT Sử dụng trình chiếu

4. Các mẫu đề thi chứng chỉ CNTT cơ bản phần thực hành

Mẫu đề thi thực hành chứng chỉ công nghệ thông tin 1

Mẫu đề thi thực hành chứng chỉ công nghệ thông tin 2

Mẫu đề thi thực hành chứng chỉ công nghệ thông tin 3

Mẫu đề thi thực hành chứng chỉ công nghệ thông tin 4

Mẫu đề thi thực hành chứng chỉ công nghệ thông tin 5

Mẫu đề thi thực hành chứng chỉ công nghệ thông tin 6

5. Các mẫu đề thi trắc nghiệm chứng chỉ CNTT Cơ bản

DOWNLOAD800 CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG CÓ ĐÁP ÁN

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 1

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 2

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 3

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 4

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 5

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 6

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 7

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 8

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 9

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 10

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 11

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 12

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 13

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 14

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 15

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 16

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 17

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 18

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 19

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 20

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 21

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 22

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 23

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 24

Đề thi trắc nghiệm chứng chỉ tin học ứng dụng CNTT 25

Cấu trúc đề thi tin học cơ bản đại học cần thơ

Theo đùng quy chế của kỳ thi Chứng chỉ Ứng dụng CNTT Cơ bản, chúng ta cần phải đúng ít nhất 15 trong tổng số 30 câu hỏi trắc nghiệm thì mới đạt. Vì vậy, Trung Tâm Tin Hoc ĐH KHTN sẽ giới thiệu đến các bạn một số câu hỏi trắc nghiệm để ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.

Câu 1. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
a) Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài b) Cache, Bộ nhớ ngoài c) Bộ nhớ ngoài, ROM

d) Đĩa quang, Bộ nhớ trong

Câu 2. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
a) Chia sẻ tài nguyên b) Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng c) Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ

d) Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

Câu 3. Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin:? a) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete b) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete c) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete

d) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete

Câu 4. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý? a) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer) b) Máy quét ảnh (Scaner).

c) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner).


d) Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)

Câu 5. Khái niệm hệ điều hành là gì ? a) Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm b) Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử c) Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm

d) Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính

Câu 6. Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới : a) Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter

b) Bấm phím Enter

c) Bấm tổ hợp phím Shift – Enter

d) Word tự động, không cần bấm phím

Câu 7. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
a) Primary memory b) Receive memory c) Secondary memory

d) Random access memory.

Câu 8. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng? a) Ram b) Rom

c) Router


d) CPU

Câu 9. Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì? a) Google Driver b) Mediafire

c) OneDrive


d) Cả 3 câu hỏi trên đều đúng.

Câu 10. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là : a) Menu pad b) Menu options

c) Menu bar


d) Tất cả đều sai

Câu 11. Công dụng của phím Print Screen là gì? a) In màn hình hiện hành ra máy in b) Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó. c) In văn bản hiện hành ra máy in

d) Chụp màn hình hiện hành

Câu 12. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là: a) Tạo một văn bản mới b) Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo c) Định dạng chữ hoa

d) Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa

Câu 13. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản : a) Shift + End b) Alt + End

c) Ctrl + End


d) Ctrl + Alt + End

Câu 14. Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện: a) View – Symbol b) Format – Symbol c) Tools – Symbol

d) Insert – Symbol

Câu 15. Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào? a) Maximum b) Minimum

c) Restore down


d) Close

Câu 16. Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện: a) Table – Merge Cells

b) Table – Split Cells

c) Tools – Split Cells

d) Table – Cells

Câu 17. Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản: a) Alt + A

b) Ctrl + A

c) Ctrl + Shift + A

d) Câu 1 và 2

Câu 18. Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện :
a) Nháy đúp chuột vào từ cần chọn b) Bấm tổ hợp phím Ctrl – C c) Nháy chuột vào từ cần chọn

d) Bấm phím Enter

Câu 19. Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter: a) 10 b) 9

c) 11


d) Lỗi

Câu 20. Người đọc biết tập tin đang mở là phiên bản cuối cùng và chỉ cho phép đọc, bạn chọn? a) File -> info -> Protect Document -> Restrict Editing

b) Review ->Restrict Editing -> Editing restrictions -> No changes (Read only)

c) File -> info -> Protect Document -> Mark as Final

d) File -> info -> Protect Document -> Encrypt as Password

Câu 21. Thuộc tính phần mềm microsoft word 2010 có phần mở rộng là gì? ( Cho phép chọn nhiều) a) .doc

b) .docx
c) .dot


d) .txt

Câu 22. Câu nào sau đây sai khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
a) Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái b) Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái c) Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải

d) Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải.

Câu 23. Trong soạn thảo Word, thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Paste (Chọn nhiều đáp án)
a) Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.
c) Chọn vào mục trong Office Clipboar

d) Tất cả đều đúng

Câu 24. Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau: ” Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. Một lòng thờ mẹ kính cha, Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.” a) Notepad b) Microsoft Word c) WordPad

d) Tất cả đều đúng

Câu 25. Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:
a) File / Save As b) File / Save c) File / New

d) Edit / Replace

Câu 26. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa nội dung “TTTH ĐHKHTN”. Khi thực hiện công thức = LEN(A1)
thì giá trị trả về kết quả: a) 6

b) 11

c) 5

d) 0

Câu 27. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả: a) 0

b) 5

c) #VALUE!

d) #NAME!

Câu 28. Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện: a) Click 1 lần trên đoạn b) Click 2 lần trên đoạn

c) Click 3 lần trên đoạn


d) Click 4 lần trên đoạn

Câu 29. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa giá trị 7.5. Ta lập công thức tại ô B1 có nội dung như sau
=IF(A1>=5, “Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) khi đó kết quả nhận được là: a) Giỏi. b) Xuất sắc.

c) Trung Bình


d) Khá

Câu 30. Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm:
a) Vlookup b) IF c) Left

d) Sum

Ngành Tin Học Ứng Dụng

Trung Tâm Tin Học ĐH Khoa Học Tự Nhiên