Tôi thích chụp ảnh 사진을 찍고 싶어요
Tôi thích chơi guitar 기타를 연주하고 싶어요
Tôi thích đọc 독서를 좋아합니다
Tôi thích nghe nhạc 음악 감상을 좋아해요
Tôi thích sưu tập tem 우표 수집을 좋아해요
Tôi thích vẽ 그림 그리는 걸 좋아해요
Tôi thích chơi cờ ca-rô 체커 게임을 좋아해요
Tôi thích thả diều 연 날리는 걸 좋아해요
Tôi thích đi xe đạp 자전거 타는 걸 좋아해요
Tôi thích khiêu vũ 춤추는 걸 좋아해요
Tôi thích chơi 노는 걸 좋아해요
Tôi thích viết thơ 시를 쓰는 걸 좋아해요
Tôi thích ngựa 말을 좋아해요
Tôi không thích đan 뜨개질을 좋아하지 않아요
Tôi không thích vẽ 그림 그리는 것을 좋아하지 않아요
Tôi không thích làm máy bay mô hình 모형 비행기를 만드는 걸 좋아하지 않아요
Tôi không thích hát 노래하는 걸 좋아하지 않아요
Tôi không thích chơi đánh cờ 체스 두는 걸 좋아하지 않아요
Tôi không thích leo núi 등산을 좋아하지 않아요
Tôi không thích côn trùng 저는 곤충을 좋아하지 않아요
Trong bài viết này trung tâm tiếng Hàn cung cấp thêm cho các bạn một số dạng động từ và danh từ, sự khác nhau khi đổi từ danh từ sang động từ của tiếng Hàn và các hình thức sử dụng trong giao tiếp tiếng Hàn cơ bản.
것 được đính kèm các hình thức mô tả của động từ một tính từ để nominalise chúng, nghĩa là làm cho họ danh từ.하다 → 하는 [Mô tả tôi]하는 + 것 = 하는 것 = cái gì bạn làm하다 → 한 [Mô tả II]한 + 것 → 한 것 = cái gì bạn đã làm크다 → 큰 [Mô tả]큰 + 것 = 큰 것 = cái gì đó lớn / lớn >> Xem thêm:
하는 것 = cái gì đó bạn làm / có가는 것 = cái gì đó đi오는 것 = cái gì đó đến먹는 것 = cái gì bạn ăn [thực phẩm]마시는 것 = thứ mà bạn uống읽는 것 = thứ mà bạn đọc듣는 것 = thứ mà bạn nghe말하는 것 = cái gì đó nói / bạn nói về보는 것 = cái gì mà bạn xem쓰는 것 = cái gì mà bạn viết / sử dụng
만드는 것 = cái gì bạn làm
Ngữ pháp tiếng Hàn
Động từ [Nominalised Verbs]한 것 = cái gì bạn đã làm간 것 = cái gì đó đã đi온 것 = cái gì đó đã đến먹은 것 = cái gì bạn ăn마신 것 = thứ bạn uống
Tính từ thích hợp [Mô tả]
많은 것 = cái gì đó nhiều [về số lượng]적은 것 = cái gì đó nhỏ [về số lượng]큰 것 = cái gì đó lớn / lớn작은 것 = cái gì đó nhỏ넓은 것 = cái gì đó rộng rãi좁은 것 = cái gì đó bị chật hẹp높은 것 = cái gì đó cao낮은 것 = cái gì đó thấp빠른 것 = cái gì đó nhanh느린 것 = cái gì đó chậm긴 것 = cái gì đó dài짧은 것 = cái gì đó ngắn>> Xem thêm: Học tiếng Hàn không hề khó
Lưu ý: Tuy nhiên, trong tiếng Hàn nói 것 được phát âm là 거.ví dụ.하는 거 = cái gì bạn làm긴 거 = cái gì đó dàiĐồng thời, đính kèm 야 để 거 để làm cho nó trở thành một dạng nói không chính thức, hoặc 에요 làm cho nó một hình thức nói chuyện lịch sự.하는 거야긴 거야하는 거예요긴 거예요Khi một dạng số nhiều được sử dụng, 들 được gắn với 것 thay thế.하는 것들 = những điều chúng tôi làm긴 것들 = những thứ dài
Câu ví dụ이 노트북 이 가장 빠른 거예요 = Máy tính xách tay này là máy tính xách tay nhanh nhất.이 과일 주스 병 들은 다 마신 거예요 = Những chai nước trái cây này là tất cả những gì chúng ta uống từ đó.이 음식 들 도 오늘 먹는 거예요? = Liệu những món ăn này ngày nay chúng ta ăn? [= Chúng ta ăn những thức ăn này ngày hôm nay không?]지금 티비 보는 거예요? = Điều gì bạn đang xem TV? [= Bạn đang xem TV?]Những con cá này là tất cả những gì tôi bắt gặp ở biển ngày hôm qua.Danh từ - Động từ danh nghĩaTrong bài học này, chúng ta sẽ học cách định nghĩa một động từ, nghĩa là chuyển đổi động từ sang danh từ.Trước tiên, lấy 다 ra khỏi hình thức đồng bằng của một động từ, và sau đó đính kèm 기 vào nó. [Để biết danh sách các động từ trong đồng bằng, hãy tham khảo Các động từ - Hiện tại / Quá khứ] >> Xem thêm:
Dưới đây là danh sách của một số động từ đã được chuyển thành danh từ.읽다 → 읽기 = đọc쓰다 → 쓰기 = viết듣다 → 듣기 = nghe말하다 → 말하기 = nói하다 → 하기 = làm가다 → 가기 = đi오다 → 오기 = sắp tới보다 → 보기 = xem먹다 → 먹기 = ăn마시다 → 마시기 = uống rượu자다 → 자기 = ngủ걷다 → 걷기 = đi bộ달리다 → 달리기 = chạy사다 → 사기 = mua팔다 → 팔기 = bán서다 → 서기 = đứng앉다 → 앉기 = ngồi살다 → 살기 = sống
죽다 → 죽기 = chết
Câu ví dụ걷기 는 하기 쉬운 운동 이다 = đi bộ là một bài tập mà chúng ta có thể làm một cách dễ dàng나는 쇼핑 하기 를 좋아 한다 = Tôi thích đi mua sắm [Tôi thích đi mua sắm]한나 는 아이스크림 먹기 를 다 한다 = Hannah thích ăn kem비 오는 날 학교 가기 는 쉽지 않다 = Không dễ đi học vào một ngày mưaJane muốn 'bán' một máy nghe nhạc CD cũ쇼핑 = mua sắm좋아 하다 = thích한나 = Hannah [cũng là một cái tên nữ Hàn Quốc]아이스크림 = icecream비 = mưa [danh từ]오다 = đến날 = một ngày비 오는 날 = một ngày mưa [sáng một ngày mưa] [Để biết thêm thông tin, tham khảo các động từ - mô tả I]학교 = một trường học쉽다 = Dễ dàng쉬운 = dễ dàng [Tính từ - mô tả]운동 = tập thể dục제인 = Jane오래 되다 = cũCD 플레이어 = một đầu đĩa CD원 하다 = muốn [Xin tham khảo các động từ - Bạn muốn học cách làm 'muốn làm']
Dưới đây là một số ví dụ sử dụng các động từ được chỉ định.
사기 와 팔기 는 비지니스 의 기초 다. = Mua và bán là cơ sở kinh doanh.비지니스 = kinh doanh기초 = nền tảng, nền móng지영 은 공원 에서 걷기 와 와 새들 은 노래 했다. = Ji-young thích đi dạo trong công viên và nghe tiếng chim hót.지영 = Ji-young [Tên nữ]공원 = một công viên걷다 = đi bộ새 = một con chim노래 = một bài hát듣다 = nghe, nghe외국어 를 배울 때 읽기, 쓰기, 듣기, 말하기 는 모두 매우 중요 하다. = Khi chúng ta học một ngoại ngữ, đọc, viết, nghe và nói tất cả đều rất quan trọng.외국어 = một ngoại ngữ배우다 = học배울 때 = Khi chúng ta học [Để học cách sử dụng 'when', hãy đọc Conjunctions - When]모두 = tất cả매우 = rất중요 하다 = quan trọng
Nguồn: Internet
Từ vựng tiếng Hàn về sở thích
Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtienghanhn |