Chi phí cuộc sống tiếng anh là gì

Simply the corruption cost is added to the transportation cost and the poor man or the consumers end up paying for it.

TTO - Collocation được tạm dịch là sự kết hợp các từ thường đi với nhau. Việc học collocation rất quan trọng trong sử dụng tiếng Anh vì khi dùng đúng những cụm này thì cách diễn đạt tiếng Anh của chúng ta sẽ tự nhiên hơn.

Trong loạt bài học về collocation, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những cụm từ thông dụng trong tiếng Anh mà người học cần biết để sử dụng đúng khi giao tiếp.

Trong bài này chúng ta sẽ học 6 collocation của từ life và living.

1. Once in a lifetime có nghĩa là một lần trong đời, rất hiếm

Ví dụ: Being chosen to receive the scholarship to study abroad was a once in a lifetime opportunity for me.

Em muốn hỏi chút "phí sinh hoạt" dịch thế nào sang tiếng anh?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Catharines là một trong những thành phố rẻ nhất ở Ontario, với chi phí sống thấp hơn mức trung bình của quốc gia là 0,5%.

Catharines is one of the cheapest cities to live in Ontario, with a cost of living 0.5% below the national average.

Báo cáo này thống kê chi phí sống tại 56 thành phố trên thế giới, gồm giá thuê nhà bình quân hàng tháng cho một căn hộ 2 phòng ngủ.

The report highlights the cost of living in 56 global cities, including the average monthly rent for a typical two-bedroom apartment.

Báo cáo thống kê chi phí sống ở 56 thành phố toàn cầu, bao gồm giá thuê nhà trung bình mỗi cho một căn hộ hai phòng ngủ cơ bản.

The report highlights the cost of living in 56 global cities, including the average monthly rent for a typical two-bedroom apartment.

Sau đó bạn phảixem xét loại công việc nào phù hợp với bạn, chi phí sống ở quốc gia đó và lương bạn sẽ nhận.

You then need toconsider the types of work experiences available to you, the cost of living in that country and the salary you will receive.

Nếu không đồng ý,tôi sẽ kéo dài quá trình khó khăn trong việc xây dựng lại sự nghiệp, trong khi chi phí sống ở đây không rẻ.

If I disagree,I will extend the difficult process of rebuilding my career, while the cost of living here is not cheap.

Tuy nhiên,ông cũng thích sự năng động tại Lisbon, và chi phí sống ở nơi này cũng thấp hơn, ông nói.

But he does love the energy and enthusiasm in Lisbon, plus, he said, the cost of living is lower.

Trong bài đánh giá toàn diện về tài liệu, chúng tôi chỉ tìm thấy cácnghiên cứu 20 ước tính chi phí sống bị khuyết tật tăng lên.

In our comprehensive review of the literature,we found only 20 studies that estimated increased costs of living with a disability.

Chi phí sống ở Zurich là cao thứ sáu trên thế giới, theo Mercer.

Theo InterNations,91% lao động nước ngoài hài lòng với chi phí sống tại Việt Nam.

According to InterNations, 91% of foreigners are happy with the cost of living in Vietnam.

EIU xếp hạng các thành phố bằng cách so sánh chi phí sống với chi phí sống ở New York.

Học bổng cung cấp học phí,vé máy bay đến và đi từ Auckland, chi phí sống cơ bản ở Auckland, y tế và bảo hiểm y tế ở New Zealand.

The scholarship provides tuition fees, airfare to and from Auckland, basic living costs in Auckland, New Zealand health and health insurance,

Chi phí sinh hoạt bao gồm gì?

Khảo sát chi phí sinh hoạt trên toàn thế giới Chúng bao gồm thực phẩm, đồ uống, quần áo, đồ dùng gia đình và các mặt hàng chăm sóc cá nhân, tiền thuê nhà, vận chuyển, hóa đơn tiện ích, trường tư, trợ giúp trong nước và chi phí giải trí.

Tiền sinh hoạt là gì?

Chi phí sinh hoạt là số tiền cần thiết để duy trì một mức sống nhất định, bao gồm những chi phí cơ bản như nhà ở, thực phẩm, thuế và chăm sóc sức khỏe. Chi phí sinh hoạt thường được sử dụng để so sánh mức độ đắt đỏ khi sống ở thành phố này với thành phố khác. Chi phí sinh hoạt gắn liền với tiền lương.

Thu phí trong Tiếng Anh là gì?

Cách sử dụng từ charge: - thu phí ai đó cho cái gì đó (charge somebody for something): Of the 126 who responded, 81 percent agreed that it was reasonable for the council to charge people for an adequate amount of services.

Chi phí dịch sang Tiếng Anh là gì?

cost, expenses, outlay là các bản dịch hàng đầu của "chi phí" thành Tiếng Anh.