Chuyên đề hóa phân tích nâng cao cao học năm 2024
Đào tạo những nhà khoa học có trình độ cao về lĩnh vực Hóa học, có khả năng nghiên cứu độc lập, sáng tạo; phát hiện và giải quyết những vấn đề mới của khoa học và thực tiễn đặt ra; có phẩm chất đạo đức, chính trị tốt; có ý thức phục vụ nhân dân, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế-xã hội, khoa học-công nghệ của đất nước. Cung cấp nguồn nhân lực có trình độ cao, chuyên môn sâu về Hóa phân tích, là các chuyên gia trong lĩnh vực Hoá phân tích phục vụ cho các cơ sở đào tạo, các trung tâm nghiên cứu, các nhà máy - xí nghiệp, các khu công nghiệp, các sở Khoa học và công nghệ, ... CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Danh mục các học phần bắt buộc Kiến thức chung 1 Triết học 2 Tiếng Anh Kiến thức cơ sở 1 Xử lí số liệu thực nghiệm 2 Hóa Vô cơ nâng cao 3 Phương pháp toán - tin trong hóa 4 Hóa Hữu cơ nâng cao 5 Hóa lượng tử 6 Các phương pháp phân tích vât liệu 7 Các phương pháp phân tích hóa lý hiện đại 8 Phức chất và thuốc thử hữu cơ trong Hóa Phân tích 9 Ứng dụng phổ cộng hưởng từ hạt nhân và phổ khối lượng trong phân tích cấu trúc 10 Phân tích thực phẩm, thực phẩm chức năng và dược liệu Kiến thức chuyên ngành 1 Các kỹ thuật xử lý mẫu trong hóa phân tích 2 Hóa Phân tích nâng cao 3 Các phương pháp phân tích sắc kí 4 Các phương pháp phân tích điện hóa hiện đại 5 Phân tích môi trường Luận văn thạc sĩ Nội dung một số học phần bắt buộc Xử lí số liệu thực nghiệm Phương pháp toán học thống kê là phương pháp phổ biến, bắt buộc khi học tập và nghiên cứu khoa học hoá học. Học phần cung cấp cho học viên kiến thức về môi trường, đất, nước, không khí, về các chỉ tiêu cần xác định khi phân tích nước, nước thải, đất, không khí, cây trồng và đưa ra những phương pháp phân tích đối với một số nguyên tố thường có mặt hoặc gây độc hại đối với môi trường nước, đất, không khí và cây trồng.
16/08/2018 03:15:31 PM Tài liệu học tập Bài tập hóa phân tích nâng cao 2 » Danh sách Tập tin đính kèm:
» Tin mới nhất:
» Các tin khác:
BÀI BÁO CÁO THỰC HÀNH HÓA PHÂN TÍCH NÂNG CAOBÀI 1 : SẮC KÝ GIẤY VÀ SẮC KÝ LỚP MỎNGTê !"# $"ê: P#%& T#' T()* N#+M, SV: 1-./0.-2.L34: CH5.60 B.T7: 1I8C9 ! ;< \=#\>?@\=:18S* < 4# \=#>D ;E ;F%" !* < =(F 4# =J# ! * 4 D ** *F9 4# 8 P# =J# ;F%" E? ! * Q" ;* $3" *Q*R4 *#= 4D **8 SKPT U =Q*# $E 4D =*# *Q*R4 *#= * 4D ** *F $3" 4D = ;+R W ;3 ;&8S* < 4# XF ;E ;F%" !* < =(F 4# =J# = 4D **9 4# 8 P#+9 4Q4 E? 4D =*# *Q*R4 *#= = W 4D ** @ 4D **8 S* < 4# XF +R* +R* Z #"[> $E 47 \"@9 !* < 4# =#>]8.8B^(\("8N>_ `*: B(\^(" ;E &= A;*;F" +R* *#"@= a>\= 1//b = *D? VE c HFEd888 * =(F =#"ê #"ê8 HF%= *#= *e ?@> =(F ;F%" *D? $E ;E *Q* f a>= *e "gFh>"F;^"c &E *e ?@> ;E =#>`* \(\(" *#"@& FX .b8 \8TQ* : TQ* *## *e \(\(" ;E *#` *Q* ;F%" $" #>ic < !"# =( +j (>= D? #%" *F *9 \=U &E W X# #+ =3"F%= *e *Q* $" !"# $]= * ;R" *e +j ="ê> #B^(\^(" *k +R* \EF *#@ =E# =#>`* l &= "[> =(' $"ê& @= &%*c > &= l F *Q* ?@> =`*# Z = &W" =(+jFm* F > &= #= D? ê8B^(\^(" *k * X n n ! ;D? ; *e &c \= #"o& &c *#` ;%" =Q* #%" *e $"#>i =Xc 58CF;"8K#" @= R4 $3" Q !"# =p \(\(" *k * X n #% *#@ ;%" =Q* W &F&>` *e *Q* ;F%" Q !"# ;E "q=q $" !"# $]= * ;R" =(Fq ="ê> #8*8C#` *r '#: B^(\^("s> #+ W * =Q* 4#c +R* Q# "Q ;E ;F%" =#\>`*;E# =# #+ $f ê *i =(t $E #% *#@ ! *F +j" &f *X& $3" *Q*\=E# 4s *e =#>`*c 4# u & =#" $p ;E& =n X n *F \4 = *> D?X# #+ *F =(v88L"[> ;+R : N+j" ;3 : w x 6 $"ê 0/&Fm* 1 x . $"ê 1//&y;s a . ;syE?T(v ^&: =? =#^F =>7" z { 2 $"ê 0/&y;s a . ;syE?28N\>?ê =* !* < ;34 &l:LE 4#+9 4Q4 =Q*# *Q* *#= =(ê X n \' #4 4# Q* #> *e *#) =(ê \[&m= &= *#= ( |*#= #4 4#}c 4# =J# ;E *#= (c 4# ;E > &W"8 C#= #4 4#\=(F !* < ;34 &l #+ !";"*^;c W& Fa?c =#%*# *Fc a^;>;Fg~ •> &W" *\=U ;E *Q* > &W" 4D ** #+ +3*c ;*F; =#4Fm* > &W" = 4D ** #+ \gc #^ac *;F(F€F(&~ #? #R4 *Q* > &W" $3" =r ;q Q* #>8w8T# !` \=`* ‚€ : ‚ € ƒ Dr Dm / „ ‚ € „ 1 • ( : +j " *e *#= =# | FX *Q*# = "U& a>= 4Q= @ =D& &f> =#}c =# \d *& •& : +j " *e > &W" | FX *Q*# = "U& a>= 4Q= @ &Z* > &W" F =(ê * +j " *e $@=}c =# \d *&08… 4D ** *e \> &W":… 4D ** *e > &W" =#+j +R* Q# "Q h>d !` "q &W"c &F&^= ;+† **c =#* #"q&~…+R* *#" ;E& #" ;F%": > &W" 4D ** #+ +3* $E > &W" W 4D ** #+ \gc *=F~•> &W" &%#: ;E > &W" * Q" ;* &%# $3" *#= 4D =Q*8•> &W" ?@>: ;E > &W" * Q" ;* ?@>9 > &W" &%8Dung môiCông thức hóa học ĐiểmsôiHằng số điệnmôiTỷ trọngMoment phnc!c Dung môi không phân cựcPentaneCH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH 3 36 °C1.840.626 0.00 D g/mC!c"pentaneC # H 10 40 °C1.$%0.% 1 g/m0.00 DHe&aneCH3 -CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH 3 6$ °C1.880.6## g/m0.00 DC!c"he&aneC 6 H 12 81 °C2.020.%%$ g/m0.00 D'en(eneC 6 H 6 80 °C2.30.8%$ g/m0.00 D)"ueneC 6 H # -CH 3 111 °C2.380.86% g/m0.36 D1*4-Di"&ane/-CH 2 -CH 2 -+-CH 2 -CH 2 -+-,101 °C2.31.033 g/m0.4# DCh"""mCHC 3 61 °C4.811.4$8 g/m1.04 DDieth! etheCH 3 CH 2 -+-CH 2 -CH 3 3# °C4.30.%13 g/m1.1# DDung môi phân cực ap"ticDich""methane DCCH 2 C 2 40 °C$.11.3266 g/m1.60 D)etah!"uan )H/-CH 2 -CH 2 -+-CH 2 -CH 2 -,66 °C%. 0.886 g/m1.%# Dth! acetateCH3 -C5+-+-CH 2 -CH 3 %% °C6.020.8$4 g/m1.%8 D cet"neCH 3 -C5+-CH 3 6 °C20.%0.%86 g/m2.88 DDimeth!"mamie DH-C5+7CH3 2 1 3 °C380.$44 g/m3.82 D cet"nitie eC7CH3 -C782 °C3%. 0.%86 g/m3.$2 DDimeth! 9u"&ie D:+CH3 -:5+-CH 3 18$ °C46.%1.0$2 g/m3.$6 DDung môi phân cực p"tic"mic aciH-C5++H101 °C 81.21 g/m1.41 Dn-'utan"CH3 -CH 2 -CH 2 -CH 2 -+H118 °C180.810 g/m1.63 D |