Cielo là gì

Cielo là tên dành cho nữ. Nguồn gốc của tên này là Tây Ban Nha. Ở trang web của chúng tôi, 132 những người có tên Cielo đánh giá tên của họ với 4.5 sao [trên 5 sao]. Vì vậy, họ dường như cảm thấy rất thỏa mãn. Người nước ngoài sẽ không cảm thấy đây là một cái tên quá khác lạ.
Có phải tên của bạn là Cielo? Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn để bổ sung vào thông tin sơ lược này. Nghĩa của Cielo là: "Trời".



132 những người có tên Cielo bỏ phiếu cho tên của họ. Bạn cũng hãy bỏ phiếu cho tên của mình nào.



Đánh giá



Dễ dàng để viết



Dễ nhớ



Phát âm



Cách phát âm trong Tiếng Anh



Ý kiến của người nước ngoài


Thể loại

Cielo hiện trong những mục kế tiếp:
Tên bé gái phổ biến tiếng Tây Ban NhaTên 249

Có phải tên của bạn là Cielo? Bình chọn vào tên của bạn

cielo
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Chủ đề Chủ đề Tiếng Ý chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Ý-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ cielo trong tiếng Ý. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cielo tiếng Ý nghĩa là gì.

* danh từ- {sky} trời, bầu trời, cõi tiên, thiêng đường, khí hậu, thời tiết, [xem] lark, thình lình, không báo trước, [thể dục,thể thao] đánh vọt lên cao [bóng crickê], treo [tranh] cao quá; treo tranh [của ai] quá cao- {heaven} thiên đường [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]], Ngọc hoàng, Thượng đế, trời, [[thường] số nhiều] [văn học] bầu trời, khoảng trời, niềm hạnh phúc thần tiên, [xem] move, vui sướng tuyệt trần, trên cao chín tầng mây [nơi Thượng đế ở, theo đạo Do thái]- {canopy} màn trướng [treo trên bàn thờ, trước giường], vòm, [kiến trúc] mái che, vòm kính che buồng lái [máy bay], [hàng không] tán dù, trên trái đất này, trên thế gian này, nhưng mà nó muốn cái gì mới được chứ?, che bằng màn, che bằng trướng
  • far vergognare tiếng Ý là gì?
  • ammaliante tiếng Ý là gì?
  • dati personali tiếng Ý là gì?
  • epencefalon tiếng Ý là gì?
  • compartecipazione nel reato tiếng Ý là gì?
  • tempi difficili tiếng Ý là gì?
  • applicabilita tiếng Ý là gì?
  • fase espulsiva tiếng Ý là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cielo trong tiếng Ý

cielo có nghĩa là: * danh từ- {sky} trời, bầu trời, cõi tiên, thiêng đường, khí hậu, thời tiết, [xem] lark, thình lình, không báo trước, [thể dục,thể thao] đánh vọt lên cao [bóng crickê], treo [tranh] cao quá; treo tranh [của ai] quá cao- {heaven} thiên đường [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]], Ngọc hoàng, Thượng đế, trời, [[thường] số nhiều] [văn học] bầu trời, khoảng trời, niềm hạnh phúc thần tiên, [xem] move, vui sướng tuyệt trần, trên cao chín tầng mây [nơi Thượng đế ở, theo đạo Do thái]- {canopy} màn trướng [treo trên bàn thờ, trước giường], vòm, [kiến trúc] mái che, vòm kính che buồng lái [máy bay], [hàng không] tán dù, trên trái đất này, trên thế gian này, nhưng mà nó muốn cái gì mới được chứ?, che bằng màn, che bằng trướng

Đây là cách dùng cielo tiếng Ý. Đây là một thuật ngữ Tiếng Ý chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Ý

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cielo tiếng Ý là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Ý

* danh từ- {sky} trời tiếng Ý là gì? bầu trời tiếng Ý là gì? cõi tiên tiếng Ý là gì? thiêng đường tiếng Ý là gì? khí hậu tiếng Ý là gì? thời tiết tiếng Ý là gì? [xem] lark tiếng Ý là gì? thình lình tiếng Ý là gì? không báo trước tiếng Ý là gì? [thể dục tiếng Ý là gì?thể thao] đánh vọt lên cao [bóng crickê] tiếng Ý là gì? treo [tranh] cao quá tiếng Ý là gì? treo tranh [của ai] quá cao- {heaven} thiên đường [[nghĩa đen] & tiếng Ý là gì? [nghĩa bóng]] tiếng Ý là gì? Ngọc hoàng tiếng Ý là gì? Thượng đế tiếng Ý là gì? trời tiếng Ý là gì? [[thường] số nhiều] [văn học] bầu trời tiếng Ý là gì? khoảng trời tiếng Ý là gì? niềm hạnh phúc thần tiên tiếng Ý là gì? [xem] move tiếng Ý là gì? vui sướng tuyệt trần tiếng Ý là gì? trên cao chín tầng mây [nơi Thượng đế ở tiếng Ý là gì? theo đạo Do thái]- {canopy} màn trướng [treo trên bàn thờ tiếng Ý là gì? trước giường] tiếng Ý là gì? vòm tiếng Ý là gì? [kiến trúc] mái che tiếng Ý là gì? vòm kính che buồng lái [máy bay] tiếng Ý là gì? [hàng không] tán dù tiếng Ý là gì? trên trái đất này tiếng Ý là gì? trên thế gian này tiếng Ý là gì? nhưng mà nó muốn cái gì mới được chứ? tiếng Ý là gì? che bằng màn tiếng Ý là gì?

che bằng trướng

1. ¿Cayeron del cielo contigo?

Họ cũng rơi từ bầu trời cùng cậu à?

2. Cielo nocturno rojo, marinero de regozo.

Bầu trời đỏ ban đêm, thủy thủ ngủ êm.

3. Azul como el cielo.

xanh như bầu trời.

4. Vienes del cielo, ¿verdad?

Cậu đến từ bầu trời đúng không?

5. ¿Abuela se fue para el cielo?

Bà ngoại sẽ lên thiên đường chứ ạ?

6. ¿Sabes por qué el cielo es azul?

Bạn biết lý do tại sao bầu trời là bIue?

7. ¡ Oh, cielo y tierra infinitos!

Thiên địa vô cực, cán thần tà pháp!

8. Cielo, puedes encender la tele?

Con yêu, con bật ti vi lên được không?

9. # Les fascinaría este cielo agitado

♪ Would love this swirling sky Chắc sẽ rất thích bầu trời huyền ảo này

10. " Cielo rojo al anochecer, nada que temer.

Bầu trời đỏ vào ban đêm, các phù thủy sẽ nhận được sức mạnh của họ.

11. Después vino el Diego, y tocamos el cielo.

Sau đó, Sota trở lại ao với Haigo và họ tìm thấy Bầu trời đêm.

12. Canten hoy a Jehová, tierra, cielo y mar,

Tầng trời nay vui biết bao, địa cầu nay vui xiết bao,

13. Estaban gritando al caer del cielo de mierda.

Vừa nhảy khỏi máy bay vừa thét.

14. Participó en un fraude electoral, cielo santo.

Cô ta có liên quan tới gian lận bầu cử, Chúa ơi.

15. No había nubes en el cielo.

Bầu trời trong không một gợn mây.

16. ¡ Asciende alto en el cielo, Dragón!

Bay lên thiên đường, hỡi Rồng!

17. El pájaro está en el cielo.

Chú chim lượn trên bầu trời.

18. Con paciencia se gana el cielo.

Có công mài sắt, có ngày...

19. una " golondrina volando en el cielo ".

Tự do bay lượn trên bầu trời.

20. En un día así, podemos oler el mismo cielo.

Trong một ngày như vậy... chúng ta có thể ngửi được cả bầu trời.

21. Yo soltaría eso, cielo, antes de que te derribe.

Bỏ nó xuống trước khi nó đập cô bẹp xuống đất.

22. ¿Viste cómo se disparó Ia luz al cielo?

EM có thấy cái ánh sáng bắn thẳng lên trời đó không?

23. Hagan algo tonto, y lo enviare al cielo.

Các ngươi dám làm bừa, ta sẽ cho hắn lên tây thiên

24. Todavia estas acostada boca arriba mirar del cielo.

thích nằm thế này ngắm bầu trời nước mắt sẽ không rơi xuống

25. Tierra, cielo y mar canten hoy a Jehová,

Tầng trời nay vui biết bao, địa cầu nay vui xiết bao,

26. Además, tengo el cielo, el olor a combustible, mi moto.

Vả lại, tôi có bầu trời, mùi khói máy bay, xế độ của tôi.

27. Bueno, manana por la noche iluminarán el cielo con esos farolillos.

Được. Chiều mai, bầu trời đêm sẽ được thắp sáng bằng những chiếc lồng đèn này.

28. Soy piloto y nadie me alejará del cielo.

Tôi là một phi công, và không có ai có thể tách tôi khỏi bầu trời.

29. Un cielo despejado, pero con posibilidad de lluvia.

Bầu trời không mây, nhưng lại có mưa

30. El cielo se iluminó y las estrellas desaparecieron.

Bầu trời sáng dần và các ngôi sao biến mất.

31. Y miren lo que le hace al cielo.

Ban ngày mà còn sáng hơn cả mặt trăng nữa.

32. Marcaban el rumbo el mar, el cielo y el viento

Vượt biển dựa vào nước, bầu trời và gió

33. Y entonces se vuelven cometas como los vemos en el cielo.

Và chúng trở thành sao chổi như chúng ta thấy trên bầu trời.

34. La mayor parte del tiempo realizo mis actividades en el cielo.

Phần lớn thời gian ta buôn bán ở trên trời cơ.

35. Para que sea preciso hace falta un cielo despejado.

Nó cần một bầu trời không mây thì mới chính xác được.

36. y un lugar vacío deja contra el cielo”10.

Và để lại một khoảng trống trơ trọi giữa bầu trời.” 10

37. Un ángel descendió del cielo y quitó la piedra.

Một thiên sứ hiện xuống từ trời và lăn tảng đá đó đi.

38. Las pruebas de función hepática están en el cielo.

Chức năng gan lên bàn thờ ăn chuối rồi.

39. Eres noche y día, el cielo y los mares para mí.

thiên đường và biển cả của anh.

40. Mi compañero de apartamento dice que son como pequeñas gotas del cielo.

Bạn cùng phòng của tôi nói thứ họ nếm như được rơi từ thiên đường xuống vậy.

41. La expulsión de Satanás el Diablo y sus huestes demoníacas del cielo.

Đó là việc Sa-tan Ma-quỉ và bè lũ quỉ sứ của hắn bị trục xuất khỏi trời.

42. ¡ Reúne una banda, se lanza al aire y vuela en el cielo!

Anh tập trung mọi người, đưa lên bầu trời và bay thẳng vào không trung.

43. Las temperaturas de los océanos liberan mucho más vapor de agua al cielo.

Đại dương ấm lên khiến nước bốc hơi nhanh hơn lên bầu trời.

44. Me refiero a la de Filadelfia, no a la que voló al cielo.

Tôi muốn nói cái người ở Philadelphia, không phải cái người đã bay lên thiên đường.

45. Además, seguro que están ocupados haciendo caer ciudades del cielo.

Còn nữa, có thể họ đang bận bắn rụng các thành phố rơi từ trên trời xuống.

46. " Te veo en el cielo, te veo en la Tierra ".

Em nhìn thấy anh khắp cả bầu trời, em nhìn thấy anh khắp địa cau này.

47. Él empieza a subir al cielo, como puedes ver aquí.

Ngài bắt đầu bay bổng lên trời, như em có thể thấy đây.

48. 12 a¡Cómo caíste del cielo, oh bLucifer, hijo de la mañana!

12 aSao ngươi bị từ trời sa xuống, hỡi bLu Xi Phe, con trai của ban mai?

49. Cuando expulsaron a Satán del cielo, fue maldecido a arrastrarse como una serpiente.

Khi Sa-tăng bị đày khỏi thiên đàng, hắn bị nguyền phải bò lê trên đất như lũ rắn!

50. El sol con el arco sobre el cielo significa tiempo, duración.

Mặt trời với cầu vồng trên bầu trời tượng trưng cho thời gian, khoảng thời gian.

Video liên quan

Chủ Đề