Cơ khí chế tạo máy tiếng nhật là gì năm 2024
Đây là danh sách từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Cơ khí Chế Tạo Máy, khá đầy đủ do bạn Nguyễn Tiến Dũng tổng hợp và chia sẻ cho mọi người. Danh sách tổng hợp về các từ vựng dùng trong ngành cơ khí như phay, bào, tiện… rất hữu ích cho các bạn đang làm việc tại Nhật Bản.👉 Xem Danh sách tất cả Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí ô tô ở đây. Show
Danh sách từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Cơ Khí Chế tạo máy Full 1 Danh sách từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Cơ Khí Chế tạo máy Full 2 Danh sách từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Cơ Khí Chế tạo máy Full 3 XEM THÊM: Từ vựng tiếng Nhật theo từng chủ đề! Hy vọng danh sách từ vựng tiếng Nhật này sẽ có ích cho các bạn. Nếu các bạn có những tài liệu tiếng Nhật muốn chia sẻ cho mọi người hoặc mốn tìm từ vựng chuyên ngành gì thì hãy để lại Comment nhé! Gần 200 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí mà Nhật ngữ SOFL tổng hợp sau đây chắc chắn sẽ giúp bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Nhật về lĩnh vực này. \>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành nông nghiệp \>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện công nghiệp Cơ khí chế tạo là ngành thu hút nhiều người lao động đến với Nhật Bản nhất. Tuy nhiên không phải ai cũng biết các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí, sẽ gặp nhiều khó khăn trong quá trình làm việc. Những từ vựng được trung tâm tiếng Nhật SOFL giới thiệu dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong công việc cơ khí ở Nhật Bản. Ngành cơ khí tại Nhật BảnNhật Bản là một trong những quốc gia có nền kinh tế, công nghiệp hàng đầu thế giới với sự phát triển vượt bậc về các ngành nghề trong đó có cơ khí. Hiện tại ngành cơ khí có nhu cầu tuyển dụng lớn thứ 2 tại Nhật Bản. Đây cũng là ngành kinh tế phát triển mũi nhọn của Nhật Bản, tập trung tại các vùng công nghiệp lớn nhất của Nhật như Kanto, Kansai hay Chubu. Chính vì vậy ngành cơ khí tại Nhật thu hút rất nhiều người lao động đến với Nhật Bản, tuy nhiên khác với các ngành khác, ngành cơ khí đòi hỏi người lao động nước ngoài không chỉ cần có trình độ chuyên môn cao mà còn phải hiểu hết những thuật ngữ cơ bản để có thể làm việc một cách tốt nhất. Để chuẩn bị cho công việc của mình, bạn có thể tham khảo những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí dưới đây bởi điều này đưa đến rất nhiều lợi thế trong công việc tương lai của bạn. Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chuyên ngành cơ khí1. くぎぬき 釘抜き: Kìm 2. ストリッパ: Kìm rút dây 3. パイプレンチ: Kìm vặn ống nước 4. ニッパ: Kìm cắt 5. ペンチ: Kìm điện 6. ラジオペンチ: Kìm mỏ nhọn 7. スパナ: Cờ lê 8. くみスパナー: Bộ cờ lê 9. りょうぐちスパナー: Cờ lê 2 đầu 10. ねじまわし/ドライバ: Tô vít 11. マイナスドライバー: Tô vít 2 cạnh 12. プラスドライバー: Tô vít 4 cạnh 13. ボックスドライバー: Tô vít đầu chụp 14. きれは/バイト: Dao 15. じゅんかつゆ: Dầu nhớt 16. はさみ: Kéo 17. きょうれん: Mũi khoan 18. チェーン: Dây xích 19. ちょうつがい/ヒンジ: Bản lề 20. かなづち/ハンマー: Búa 21. てんけんハンマ: Búa kiểm tra 22. リッチハンマ : Búa nhựa 23. けんまき: Máy mài đầu kim 24. といし: Đá mài 25. やすり: Dũa 26. ねじ/キーパー: Ốc, vit 27. けんまし/サンドペーパー: Giấy ráp 28. カーボンブラシ/せきたんブラシ: Chổi than 29. せつだんようけんさくといし: Đá cắt sắt 30. ブローチ: Mũi doa 31. マイクロ: Panme 32. スライドキャリパス: Thước kẹp 33. ひずみけい: Đồng hồ đo biến dạng 34. くうきあっしゅくき: Máy nén khí 35. エアコン: Máy điều hòa nhiệt độ 36. せんだんき/カッター: Máy cắt 37. ハックソーブレード: Lưỡi cưa 38. スライジング゙ルール: Thước trượt 39. ヴォルト: Bulong 40. せんばんき: Máy tiện 41. ようせつぼう: Que hàn 42. ようせつき: Máy hàn 43. エレクトロマグネット: Nam châm điện 44. ドリルプレス: Máy đột dập 45. バルブ: Bóng đèn 46. けいこうとう: Đèn huỳnh quang 47. スライダック/へんあつき: Máy biến áp 48. スイッチ: Công tắc 49. ワイヤ: Dây điện 50. エンジン: Động cơ 51. あんぜんき: Cầu chì 52. センサ: Cảm biến 53. ハウジング: Ổ cắm điện 54. プラグ: Phích cắm điện 55. エレクトリック/でんりゅう: Dòng điện 56. しゅうはすう: Tần số 57. セル/でんち: Pin Ăcqui 58. でんし: Điện tử 59. でんあつ: Điện áp 60. でんこうあつ: Điện cao áp 61. きせい/てきせいか: Định mức 62. ターン: Vòng quay 63. ロールレート: Tốc độ quay 64. かんれい: Quy ước 65. インシュレーション/でんきぜつえん: Sự cách điện 66. アウトプット : Công suất 67. しゅうようりょく/ようりょう: Dung lượng 68. ていでん: Mất điện , cúp điện 69. しゅうい: Chu vi 70. そと: Ngoài 71. なか: Trong 72. えんのちょっけい: Đường kính 73. がいけい: Đường kính ngoài 74. ないけい: Đường kính trong 75. あつさくき: Máy ép 76. ポンプ: Máy bơm 77. ベンダ: Máy uốn (dùng uốn tôn) 78. あなあけ: Khoan 79. あなけじゅんはめあい: Mối lắp theo hệ lỗ tiêu chuẩn 80. あなぬき: Đột 81. あなろぐけいき: Thiết bị đo 82. アンダーカット: Hốc dạng hàm ếch 83. あないよく: Tấm hướng dẫn, bộ khuếch tán 84. アンカーボルト: Bu lông chốt, bu lông neo 85. あんていかほしょうき: Bộ ổn áp, bộ ổn định 86. あんぜんかんり: Quản lý an toàn 87. あんぜんざいこ: Kho lưu trữ an toàn 88. アップセットようせつ: Sự chồn mối hàn 89. あらさ 粗さ: Độ nhám 90. ありみぞ: Rãnh đuôi én 91. アルマイト: Phèn 92. アルミニウム: Nhôm 93. アルミニウムごうきん: Hợp kim nhôm 94. あそびはぐるま: Bánh răng trung gian 95. あっせつ: Hàn ép, hàn có áp lực 96. あっしゅくちゃっかきかん: Động cơ cháy nhờ nén 97. あっしゅくえき: Chất lỏng nén 98. あっしゅくひ: Tỉ lệ nén 99. あっしゅくかじゅう: Tải trọng nén 100. あっしゅくこうてい: Quá trình nén, thì nén 101. あつえん: Sự cán 102. あつえんき: Máy cán 103. あつえんこうざい: Thép cán 104. あついんかこう: Sự dập nổi 105. あつりょくエネルギ: Năng lượng do áp suất 106. でんせん: Đèn báo nguồn 107. だがね : Cái đục 108. モンキハンマ: Mỏ lết 109. コンパス: Compa 110. しの: Dụng cụ chỉnh tâm 111. ラジットレンチ: Cái choòng đen 112. ポンチ: Chấm dấu 113. ひらやすり: Rũa to hcn 114. さんかく: 3 góc 115. ぎゃくタップ: Mũi khoan taro 116. タップハンドル: Tay quay taro 117. ドリル: Khoan bê tông 118. ソケトレンチ: Cái choòng 119. タッパ : Taro ren 120. ジグソー: Mắt cắt 121. ジェットタガネ: Máy đánh xỉ 122. シャコ: Ê to 123. スケール: Thước dây 124. ぶんどき: Thước đo độ 125. スコヤー: Ke vuông 126. イヤーがん: Súng bắn khí 127. ノギス : Thước kẹp cơ khí 128. グリスポンプ: Bơm dầu 129. かなきりバサミ: Kéo cắt kim loại 130. ひずみ: Cong, xước 131. ちょうこく: Khắc 132. せいみつ:Chính xác 133. はかる 計る: Đo 134. すんぽう: Kích thước 135. ノギス : Thước cặp 136. ひらワッシャー: Long đen 137. ねじ: Vít 138. ボルト : Bulông 139. ローレット: Chốt khóa 140. ブレーカ: Áptomát 141.トランス: Máy biến áp 142. ヒューズ: Cầu chì 143. リレ: Role 144. ダクト: Ống ren 145. サーマル: Rơle nhiệt 146. ソケット: Đế rơle 147. コネクタ: Đầu nối 148. メーター: Ampe kế 149. ていばん: Mặt đáy 150. そくばん: Mặt cạnh 151. てんばん: Nóc 152. ナット : Đai ốc 153. スプリング: Vòng đệm 154. コンプレッサー: Máy nén khí 155. リベック: Súng bắn đinh 156. ボックスレンチ: Dụng cụ tháo mũi khoan 157. ジグソー: Cưa tay 158. ポンチ: Vạch dấu 159. ピット: Pít-tông 160. でんきはんたごで: Máy hàn điện 161. かなきりのこ: Cưa cắt kim loaị 162. ノギス : Thước cặp 163. Vブロック: Khối V 164. ピッチゲージ: Thước hình bánh răng 165. パイプカッター: Dao cắt ống 166. ワイヤブラシュー: Bàn chải sắt 167. あぶらをさす: Bôi dầu vào 168. まんりき: Mỏ cặp 169. かじゃ: Dụng cụ tạo gờ 170. へら: Dao bay 171. かんな: Dụng cụ bào 172. りょうは: Dao 2 lưỡi 173. さげふり: Quả dọi 174. すいじゅんき: Máy đo mặt phẳng bằng nước 175. トーチランプ: Đèn khò 176. スコップ: Xẻng 177. はけ: Chổi sơn 178. スプレーガン: Bình phun Hãy theo dõi những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí trong bài viết này của trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL để tăng thêm vốn từ vựng cho bản thân mình và hỗ trợ cho công việc nhé. Chúc các bạn thành công! |