Công dụng tiếng anh là gì năm 2024

Tuy nhiên, sự phát triển của vú ở nam giới được coi là một tác dụng không mong muốn và được định nghĩa về mặt y học là nữ hóa tuyến vú.

Breast development in male, however, is seen as an unwanted effect and medically defined as gynecomastia.

Phép dịch "tác dụng" thành Tiếng Anh

effect, action, influence là các bản dịch hàng đầu của "tác dụng" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Mọi người được ban cho gì, và nó có tác dụng gì? ↔ Who have the faculty of conscience, with what effect?

  • Mọi người được ban cho gì, và nó có tác dụng gì? Who have the faculty of conscience, with what effect?
  • Dầu oải hương cũng thông dụng trong các nhà bảo sinh nhờ tác dụng giảm đau”. Lavender oil is also currently used in many delivery rooms for its general calming action.”
  • Quả thật, Lời Đức Chúa Trời bắt đầu phát huy tác dụng, tạo ảnh hưởng tốt đến anh. Yes, God’s Word was beginning to exert power, influencing him for the good!
  • * agency
    • force
    • function
    • operation
    • virtue
    • weight
    • work
    • use
  • principle of least action
  • adverse effect
  • effectless · idle · idly
  • subgrade
  • influence
  • act · enure · influential · inure · operate · operative · touch · weigh
  • unacted
  • laxative

Nó có tác dụng gì?

What's it do?

Nghe thì quê, nhưng mà nó có tác dụng.

It's a bit corny, but it sort of works.

Tuy là nó không có tác dụng, nhưng cậu làm vì lòng thương yêu.

It didn't pay off, but you did it out of love.

Thế cái ứng dụng này có tác dụng gì?

So what does this app do?

Đó là Dim Mak anh không bao giờ biết khi nào nó phát huy tác dụng.

That's the thing about the Dim Mak. You never know when it's gonna take effect.

Nhưng chúng tôi không dám chắc về tác dụng lâu dài.

We really don't know the long-term effects.

Nó sẽ có tác dụng.

That should do it.

Chiều theo bà và làm những gì bạn thích – về phía anh điều đó luôn có tác dụng.

Indulge her and do what you liked—it had always worked for him.

Chúng có tác dụng này.

They're having an effect.

Em có tác dụng gì không?

Are you any use at all?

Ý tưởng dù tốt hay xấu cũng chỉ có tác dụng khi ta làm chúng.

Ideas are neither good nor bad but merely as useful as what we do with them.

Đầu tiên lão hóa là một tác dụng phụ của cuộc sống, nghĩa là sự chuyển hóa.

Aging is a side effect of being alive in the first place, which is to say, metabolism.

Có những trò chơi được khen vì có tác dụng giáo dục và giải trí.

There are games that are praised for being educational and entertaining.

Prozac cũng có tác dụng phụ tương tự .

Prozac has that as a side effect .

Điều trị đã có tác dụng.

Treatment worked.

Đúng lúc đó tôi nhận ra thuốc đã hết tác dụng vài tiếng rồi.

It was right then that I realized that the pill wore off hours ago.

Các tác dụng sẽ kéo dài trong vài ngày.

The effects will last a few days.

Tuy nhiên , đi bộ 3.000 bước 5 lần một tuần cũng có tác dụng .

However , doing 3,000 steps five times a week can also work .

Sự dạy dỗ của bạn có tác dụng tương tự không?

Does your teaching have a similar effect on people?

Và nó có tác dụng?

And it worked?

Cameron còn bị nôn trước khi thuốc hoàn toàn hết tác dụng.

Cameron managed to vomit before the drug took a full hold.

Thuốc thang cũng chả có tác dụng mấy.

Medicine doesn't really do much.

  1. Tại một nước, sự tuyên truyền dối trá có tác dụng ngược lại như thế nào?

(b) In what way did false propaganda backfire in one country?

Mới biết tác dụng của rượu không phải để bồi bổ cơ thể mà là để giải sầu

Last known effects of alcohol not to by the body which is to address grief

Thuốc giảm đau sắp hết tác dụng rồi.

The sedation should wear off soon enough.

Công dụng trong tiếng Anh là gì?

use. Ngoài việc dùng làm thực phẩm, các sợi natto còn có các công dụng khác.

Tác dụng tiếng Anh là gì?

- Tác dụng (effect) là kết quả của tác động. Ví dụ: The side effect of antihistamines is drowsiness.

Lợi ích nghĩa tiếng Anh là gì?

benefit noun (ADVANTAGE)

Lợi ích của việc gì đó tiếng Anh?

Trong tiếng Anh, có khá nhiều cấu trúc dùng để nói về lợi ích mà một thứ gì đó mang lại, trong đó, cấu trúc Be beneficial to là một trong những cấu trúc được sử dụng rộng rãi với mục đích trên.