Môn sinh hoạt tiếng anh là gì năm 2024

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Các hoạt động hàng ngày như đến trường, tắm rửa, làm bài tập... trong tiếng Anh được diễn đạt lần lượt là "Go to school", "Take a shower", "Do homework".

Nghĩa tiếng Anh, tiếng Việt và hình minh họa cho các hoạt động sinh hoạt được diễn đạt qua bảng sau:

Minh Họa

Cụm từ sinh hoạt

Tạm dịch

Môn sinh hoạt tiếng anh là gì năm 2024

Wake up

Tỉnh giấc (sau giấc ngủ)

Môn sinh hoạt tiếng anh là gì năm 2024

Get up

Thức dậy (ra khỏi giường)

Môn sinh hoạt tiếng anh là gì năm 2024

Take a shower

Tắm gội

Môn sinh hoạt tiếng anh là gì năm 2024

Brush one’s teeth

Đánh răng

Môn sinh hoạt tiếng anh là gì năm 2024

Brush one’s hair

Chải đầu

Môn sinh hoạt tiếng anh là gì năm 2024

Get dressed

Mặc quần áo

Môn sinh hoạt tiếng anh là gì năm 2024

Make the bed

Dọn giường

Môn sinh hoạt tiếng anh là gì năm 2024

Have breakfast

Ăn sáng

Môn sinh hoạt tiếng anh là gì năm 2024

Go to school

Tới trường

Môn sinh hoạt tiếng anh là gì năm 2024

Read

Đọc

Môn sinh hoạt tiếng anh là gì năm 2024

Have lunch

Ăn trưa

Môn sinh hoạt tiếng anh là gì năm 2024

Write

Viết

Môn sinh hoạt tiếng anh là gì năm 2024

Come home

Về nhà

Môn sinh hoạt tiếng anh là gì năm 2024

Do homework

Làm bài tập về nhà

Môn sinh hoạt tiếng anh là gì năm 2024

Go skate boarding

Chơi trượt ván

Môn sinh hoạt tiếng anh là gì năm 2024

Play with friends

Chơi với bạn

Môn sinh hoạt tiếng anh là gì năm 2024

Watch TV

Xem tivi

Môn sinh hoạt tiếng anh là gì năm 2024

Surf the Internet

Lướt mạng

Môn sinh hoạt tiếng anh là gì năm 2024

Get undressed

Thay quân áo

Môn sinh hoạt tiếng anh là gì năm 2024

Go to sleep

Đi ngủ

Huyền Trang

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho sinh hoạt lớp trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Sinh Hoạt: Chia lớp học ra thành nhiều nhóm và chỉ định một trong các tình huống sau đây cho mỗi nhóm.

Activity: Divide the class into groups and assign one of the following scenarios to each group.

* Một học viên đến lớp mỗi ngày nhưng đã không tham gia vào bất cứ sinh hoạt nào trong lớp học.

* A student is in class every day but has not participated in any classroom activities.

Tìm những cách để liên kết các câu hỏi với chương trình giảng dạy, hoặc kết hợp các câu hỏi đó vào các sinh hoạt của lớp học.

Find ways to connect the questions with the curriculum, or integrate them into class activities.

Trong khi ở trên con đường của mình, hãy chắc chắn phải tham gia vào các sinh hoạt của gia đình, nhóm túc số, lớp học, và các sinh hoạt của Hội Hỗ Tương Thanh Niên Thiếu Nữ.

Along the way, be sure to participate in family, quorum, class, and combined Mutual activities.

Hãy đưa cho mỗi lớp học một sinh hoạt để đóng diễn cho các em khác xem.

Give each class an activity to role-play for the other children.

Sử gia Humphrey McQueen nói rằng các điều kiện làm việc và sinh hoạt đối với tầng lớp lao động Úc vào đầu thế kỷ XX là "an nhàn thanh đạm."

Historian Humphrey McQueen has it that working and living conditions for Australia's working classes in the early 20th century were of "frugal comfort".

Điều này có thể áp dụng như thế nào về thái độ của các em đối với sinh hoạt trong Giáo Hội, lớp giáo lý hoặc buổi họp tối gia đình?

How might it apply to your attitude toward Church activity, seminary, or family home evening?

Sinh Hoạt: Mời giảng viên mang đến lớp huấn luyện một danh sách học viên mà họ sẽ giảng dạy trong năm tới.

Activity: Invite teachers to bring to the inservice class a list of names of the students they will be teaching in the coming year.

Hãy hỏi ý kiến của ông về sinh hoạt nhà thờ, về các lớp học, về bạn bè, trường học, việc đi hẹn hò, thể thao hoặc những thú vui riêng khác.

Ask for his advice on Church activity, on classes, on friends, on school, on dating, on sports or other hobbies.

Các buổi họp có thể tập trung vào một đề tài hoặc chia ra thành nhiều hơn một lớp học hoặc buổi sinh hoạt.

Meetings can focus on one topic or be divided into more than one class or activity.

Sinh Hoạt: Yêu cầu giảng viên mang đến lớp huấn luyện một danh sách các học viên tương lai trong khu vực của họ.

Activity: Ask teachers to bring to the inservice class a list of potential students in their area.

Việc thiết lập những việc làm thường ngày cho các sinh hoạt thường được lặp lại của lớp học mang đến một ý thức về trật tự và mục đích.

Establishing routines for often-repeated class activities brings a sense of order and purpose.

Sau khi học sinh đã có đủ thời gian để hoàn tất sinh hoạt này, hãy mời một vài học sinh chia sẻ với cả lớp điều họ đã thảo luận.

After students have had sufficient time to complete this activity, invite a few students to share with the class what they discussed.

(Anh chị em có thể thích ứng sinh hoạt này bằng cách mang đến lớp học một vật khác có trục ở giữa mà thiết yếu cho vật đó chuyển động đúng cách.)

(You could adapt this activity by bringing to class a different object with a center that is essential for the object to function properly.)

Sinh Hoạt Thực Tập 3: Giảng Dạy và Chia Sẻ Mục Tiêu của Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo.

Practice Activity 3: Teaching and Sharing the Objective of Seminaries and Institutes of Religion

Ví dụ, một ngày anh chị em có thể muốn sử dụng một hay hai sinh hoạt học tập trong lớp, trong khi đó vào một ngày khác anh chị em có thể cần đến cả giờ học để có thể giảng dạy hết đoạn thánh thư, và không có thời gian cho Phần Thông Thạo Giáo Lý.

For example, one day you may plan to cover one or two learning activities during class, while on another day you may need the full class time to sufficiently cover the scripture block, leaving no time for Doctrinal Mastery.

Ví dụ, một ngày anh chị em có thể muốn sử dụng một hay hai sinh hoạt học tập trong lớp, trong khi đó vào một ngày khác anh chị em có thể cần đến cả giờ học để có thể giảng dạy hết khối thánh thư, và không có thời gian cho Phần Thông Thạo Giáo Lý.

For example, one day you may plan to cover one or two learning activities during class, while on another day you may need the full class session to sufficiently cover the scripture block, leaving no time for Doctrinal Mastery.

Chúng tôi còn chưa nói tới lịch sử gia đình, các cuộc cắm trại của thanh niên thiếu nữ, các buổi họp đặc biệt devotional, học tập thánh thư, các buổi huấn luyện giới lãnh đạo, các sinh hoạt giới trẻ, lớp giáo lý sáng sớm, bảo trì các tòa nhà của Giáo Hội, và dĩ nhiên là có luật sức khỏe của Chúa, nhịn ăn hàng tháng để giúp đỡ người nghèo, và đóng tiền thập phân.”

We haven’t even mentioned family history, youth camps, devotionals, scripture study, leadership training, youth activities, early-morning seminary, maintaining Church buildings, and of course there is the Lord’s law of health, the monthly fast to help the poor, and tithing.”

Khi cùng làm việc chung, tinh thần của các ngôi nhà chia sẻ phúc âm sẽ lan tràn trong giáo đường, lớp học và hội trường sinh hoạt của chúng ta.

As we work together, the spirit of our gospel-sharing homes will overflow in our chapels, our classrooms, and our cultural halls.

Phần âm nhạc, những sứ điệp và chứng ngôn có thể được sử dụng để làm phong phú các lớp học, buổi họp và sinh hoạt của giới trẻ trong suốt năm.

The music, messages, and testimonies can be used to enrich youth classes, meetings, and activities throughout the year.

Với tư cách là những người lãnh đạo thành niên, chúng ta chuẩn bị cho giới trẻ điều khiển các buổi họp của nhóm túc số và lớp học cùng các sinh hoạt của Hội Hỗ Tương.

As adult leaders, we prepare youth to conduct quorum and class meetings and Mutual activities.

Đĩa thứ hai mang tên Sweet Valentine Stories, ra mắt trong tháng 2 năm 1999, miêu tả một ngày sinh hoạt bình thường của những bạn nữ trong lớp Sakura, bao gồm chính cô bé.

The second CD, Sweet Valentine Stories, was released in February 1999 and depicts a single day in the life of the girls in Sakura's class, including Sakura herself.

Môn sinh học tiếng Anh gọi là gì?

Trong tiếng Anh, 'biology' là môn sinh học, 'physical education' là môn thể dục.nullTừ vựng tiếng Anh về các môn học - VTC Newsvtcnews.vn › tu-vung-tieng-anh-ve-cac-mon-hoc-ar454783null

Món cháo có trong tiếng Anh là gì?

- flag salute session (lễ chào cờ): Every Monday at school, students have a flag salute session. (Mỗi thứ hai ở trường, học sinh có một giờ chào cờ.)nullgiờ chào cờ Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › gio-chao-co-tieng-anh-la-ginull

Ít là môn học gì trong tiếng Anh?

IT có tên đầy đủ của cụm từ Information Technology, trong tiếng Việt thường được gọi là Công nghệ thông tin.nullIT Là Ngành Gì? Công Việc IT Là Làm Gì? Tìm Hiểu Về Nghề IT 2023glints.com › blog › it-la-ginull

Môn Giáo dục công dân tiếng Anh như thế nào?

Giáo dục công dân là môn học bắt buộc trong trường học. Civic education is a compulsory subject in school.nullgiáo dục công dân Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › giao-duc-cong-dan-tieng-anh-la-ginull