Công việc của top staff technical operator produce

President, theo như investopedia.com thường ki�m lu�n chức vụ COO (Chief Operations Officer hay Chief Operating Officer), một chức vụ cao lo c�c việc trong c�ng ty, h�ng ng�y, tường tr�nh cho CEO.

C� nhiều c�ng ty, đứng đầu l� CEO ki�m cả chức vụ Chairman hay President. Tuy nhi�n, kh�ng phải l�c n�o CEO cũng l� Chairman, hay President l� COO.

--

D�nh cho nh�n vi�n kinh doanh (Tham khảo)

Để soạn thảo tốt một CV cho l�nh vực kinh doanh. Trước hết c�c Bạn cần t�m hiểu nhiệm vụ v� tr�ch nhiệm của c�c vị tr� với nhiều cấp như sau (Sale Man / Sale Executive / Sale Representtative (Sales Rep) / Sale Supervisor hoặc Area Sales Rep /Area Sale Supervisor, manager..v..v.). T�y v�o từng cấp m� bộ CV cần soạn thảo cụ thể hơn cho hợp của vị tr� đ� v� y�u cầu của Nh� tuyển dụng. C�c bạn tham khảo nh� Thứ tự dưới đ�y được ph�n bậc theo vai tr�, tr�ch nhiệm, quyền hạn thận ch� kinh nghiệm, năng lực của từng vị tr� v� được sắp xếp từ thấp đến cao.

T�m hiểu Nhiệm vụ v� tr�ch nhiệm của từng vị tr�

  1. T�m hiểu c�c vị tr� : Th�ng thường trong kinh doanh c� c� vị tr� cơ bản sau :

1. Sale Man (NVKD) 2. Sale Rep (Đại diện KD) 3. Sale Executive (Điều h�nh KD) 4. Sale Supervisor (Gi�m s�t KD) 5. Sale Director (Gi�m đốc KD) 6. Sale Manager (Gi�m đốc KD) (5)>(6) Bạn n�o được bố tr� phụ tr�ch ở khu vực th� th�m v�o chữ Area hoặc Fiel Vd: ASM ( Area Sales Manager : Gi�m đốc Kinh Doanh Khu Vực)

  1. Nhiệm vụ & Tr�ch nhiệm ch�nh

Sale Man

* Ph�t triển kh�ch h�ng mua lẻ tại khu vực được ph�n c�ng * Chăm s�c KH, quản l� v� theo d�i tiến độ doanh số của KH (c� khi phải trực tiếp giao h�ng) * Trực tiếp quản l� thu c�ng nợ của KH, * Thực hiện c�c c�ng việc về khuyến m�i, hậu m�i . . v . . v . . * Trực tiếp b�o c�o cho Sales Rep * Chịu sự quản l� trực tiếp của Sales Rep hoặc Sales Sup (nếu c�) * Địa b�n hoạt động trng phạm vi của khu vực được giao ph� * v . . v . .

Sale Rep (Sales Supervisor) : L� nh�n vi�n cao hơn một cấp Sales Man

* L� những c�ng việc của vị tr� Sales Man nhưng c�ng việc nặng về thủ tục giấy tờ (Nhận đơn đặt h�ng, chăm s�c KH, t�m hiểu hoạt động của đối thủ cạnh tranh, đề xuất c�c kế họach h�nh động nhằm ph�t triễn tốt c�ng việc b�n h�ng, ph�t triển mạng lưới KH, đại l�, NPP ... (sau đ� giao lại cho Sals Man thực hiện c�c c�ng việc b�n h�ng. . v. . v . .) * Chịu sự quản l� trực tiếp của Supervisor hoặc Director (nếu c�) * Địa b�n hoạt động trong phạm vi của khu vực được phụ tr�ch * v. . .v . .

Sale Sup : Gi�m s�t c� nhiều cấp : Cấp v�ng, cấp khu vực (V�ng > Khu vực)

* Gi�m s�t mọi hoạt động của Sales Man / Sales Rep * G�am s�t, quản l� h�ng h�a đ� cugn cấp * Gi�m s�t hoạt động tiến độ kinh doanh của KH * Gi�m s�t c�ng nợ, h�ng h�a * Gi�m s�t hoạt động của đối thủ * Lập kế hoạch kinh doanh. Phương �n h�nh động * Chịu sự quản l� trực tiếp của Director / maneger hoặc của Sup cao v�ng * v . .v . .

Sale Executive : Điều h�nh c� nhiều cấp : cấp to�n v�ng, cấp v�ng v� cấp khu vục

* Điều h�nh v� triễn khai, thực hiện tất cả c�ng việc kinh doanh theo kế hoạch của C�ng ty * Chỉ đạo c�ng việc trực tiếp cho Sales Rep / Sales Man * Lập kế hoạch kinh doanh theo từng thởi kỳ, thời điểm tại KV được phụ tr�ch * Quản l�, theo d�i hoạt động của NV cấp dưới * Chịu sự quản l� trực tiếp của Director hoặc Manager * Địa b�n hoạt động trong phạm vi của khu vực được phụ tr�ch * v .v..

Director / Manager

* Nhiệm vụ v� tr�ch nhiệm của hai vị tr� n�y rất nhiều v� rất cao. Chịu tr�ch nhiệm to�n bộ về hoạt động kinh doanh của C�ng ty (b�i sau sẽ giới thiệu đến bạn nhiều hơn v� vị tr� n�y)

Tr�n đ�y l� những nhiệm vụ tr�ch nhiệm chung của từng vị tr�, t�y v�o t�nh chất hoạt động v� m� h�nh hoạt động của Doanh nghiệp m� sẽ c� những nhiệm vụ, tr�ch nhiệm cụ thể hơn

V� giới hạn của trang web, ch�ng t�i chỉ đưa ra những yếu tố căn bản cho từng vị tr�, cũng như v�i vị tr� cần thiết, c�c bạn n�o quan t�m hơn vui l�ng li�n hệ trực tiếp qua email, ch�ng t�i sẽ hướng dẫn chi tiết v� cụ thể hơn. tất nhi�n l� Free rồi nh�

Từ nhiệm vụ, tr�ch nhiệm của từng vị tr� m� khi soạn thảo CV cần phải tương th�ch v� ph� hợp với y�u cầu tuyển dụng

Ngo�i ra, hiện nay c�n c� th�m c�c vị tr� nhưSale Admin : SA thực ra l� thư k� cho ph�ng kinh doanh, c� thể dưới quyền SM, b�o c�o trực tiếp cho SM hoặc sếp của SA h�nh như l� CSA th� phải. Cơ hội thăng tiến c� lẽ l� CSA hoặc nếu ko th� phải chuyển qua vị tr� kh�c. T�y từng cty m� SA c� nhiệm vụ v� vị tr� kh�c nhau; vd: ở những c�ng ty nhỏ SA thậm ch� c� thể gần tương đương với trưởng ph�ng hoặc trưởng đại diện, c�n với một số c�ng ty v� c�c c�ng ty li�n doanh lớn th� SA được hiểu theo nghĩa ban đầu, tức l� thư k� hoặc trợ l� cho ph�ng kinh doanh. Hiện tại, m�nh nghĩ l� chưa c� kh�a học đ�o tạo ch�nh thức n�o cho c�c nh�n vi�n SA đ�u, em bạn tr�nh độ tiếng Anh như vậy l� ok r�i đ� (nếu cần th� c� thể học th�m 1 kh�a thư k� nữa, c� lẽ l� ko cần thiết đ�u)Sale Mobile : h�nh thức l�m việc ở xa văn ph�ng, c�ng việc sẽ t�y thuộc v�o t�nh chất m� nh� tuyển dụng y�u cầu, h�nh thức n�y hiện nay rất phổ biến. Do t�nh trạng văn ph�ng đại diện c�c h�ng đa số tập trung ở TP HCM, trong khi đ� cần c� nh�n vi�n hỗ trợ ở c�c v�ng tạc c�c khu vực như Bắc, Trung , Miền T�y, đ�i khi chỉ cần 1 - 2 nh�n sự n�n kh�ng lập văn ph�ng m� chỉ sử dụng salemobileSale Staff : ( bạn c� thể c�ng ch�ng t�i chia sẽ v� ph�n t�ch về vị tr� n�y )Account Manager : - Account Manager l� chức vụ "gần giống" Sales manager, nhưng Account Manager c� quyền rộng hơn ở chỗ c� quyền "đ�m ph�n gi� cả", c�n sales th� chỉ thực hiện nhệm vụ l�m sao b�n được sản phẩm or dịch vụ m� ko c� quyền deal gi�, để ph�n biệt th� ta chỉ việc deal gi� xuống, nếu tay Sales th� sẽ n�i "Xin ph�p anh, cho em gọi về cho sếp hỏi � kiến" c�n tay Account th� sẽ n�i :"Em chỉ bớt được t� nữa th�i anh ạ, giảm 50% gi� thế th� kh� cho b�n em qu�". Tốt nhất l� kh�ng n�n dịch nghĩa chữ Account Manager ra tiếng Việt, v� dịch ra dễ "chết" lắm.

- AM rất kh� dịch Ra nghĩa trong tiếng Việt, nhưng nhiệm vụ ch�nh của AM l�: ph�t triển, duy tr�, quản l� c�c kh�ch h�ng lớn của c�ng ty. Những kh�ch h�ng n�y chỉ chiếm 20% trong tổng số kh�ch h�ng của bạn, nhưng lại mang lại 80% doanh số. Họ (Account) ch�nh l� c�c distributor, master dealer, c�ng ty dạng groups hoặc big brand...

P/s: m� c�i n�y h�nh như l� chỉ c� trong hệ thống cấp bậc của bọn US

Sale Promotion : ( bạn c� thể c�ng ch�ng t�i chia sẽ v� ph�n t�ch về vị tr� n�y )

Ph�n cấp nh�n sự ph�ng Sales theo kiểu US:

1. Vice President (VP) of Sales 2. Director of Sales 3. Regional Manager/District Manager 4. Account Executive (account to) 5. Account Manager (account nhỏ)

--

1. C�c chức danh trong doanh nghiệp

1. Board of Director:

Hội đồng Quản trị

2. Board Chairman:

Chủ tịch Hội đồng Quản trị

3. Director/Managing Director

Gi�m đốc

4. Deputy/Vice Director

Assistant Director

Ph� Gi�m đốc

Trợ l� gi�m đốc

5. CEO = Chief of Executive Operator/Officer

Tổng Gi�m đốc điều h�nh

6. Head/Manager of Department/Division

Chief of service/office

Trưởng Ph�ng, Trưởng Bộ phận

7. Team Leader

Trưởng Nh�m

8. Officer/Staff

C�n bộ, Nh�n vi�n

9. Department (Dep�t)

Ph�ng

10. Marketing Dep�t

Ph�ng Marketing, ph�ng Tiếp thị

11. Sales Dep�t

Ph�ng Kinh doanh, Ph�ng b�n h�ng

12. Pulic Relations Dep�t (PR Dep�t)

Ph�ng Quan hệ c�ng ch�ng

13. Administration Dep�t

Ph�ng H�nh ch�nh

14. Human Resource Dep�t (HR Dep�t)

Ph�ng Nh�n sự

15. Training Dep�t

Ph�ng Đ�o tạo

16. Accounting Dep�t

Ph�ng Kế to�n

17. Treasury Dep�t

Ph�ng Ng�n quỹ

18. International Relations Dep�t

Ph�ng Quan hệ Quốc tế

19.Local Payment Dep�t

Ph�ng Thanh to�n trong nước

20. International Payment Dep�t

Ph�ng Thanh to�n Quốc tế

21. Information Technology Dep�t (IT Dep�t):

Ph�ng C�ng nghệ th�ng tin

22. Customer Service Dep�t

Ph�ng Chăm s�c Kh�ch h�ng

23. Audit Dep�t

Ph�ng Kiểm to�n

24. Product Development Dep�t

Ph�ng Nghi�n cứu v� ph�t triển Sản phẩm.

25. Clerk/admin clerk

secretary

Thư k� chung cho văn ph�ng

Thư k� ri�ng

2. Chức danh Thủ tướng, Ph� Thủ tướng Ch�nh phủ, c�c Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Thủ tướng Ch�nh phủ nước Cộng h�a x� hội chủ nghĩa Việt Nam

Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam

Ph� Thủ tướng Thường trực

Permanent Deputy Prime Minister

Ph� Thủ tướng

Deputy Prime Minister

Bộ trưởng Bộ Quốc ph�ng

Minister of National Defence

Bộ trưởng Bộ C�ng an

Minister of Public Security

Bộ trưởng Bộ Ngoại giao

Minister of Foreign Affairs

Bộ trưởng Bộ Tư ph�p

Minister of Justice

Bộ trưởng Bộ T�i ch�nh

Minister of Finance

Bộ trưởng Bộ C�ng Thương

Minister of Industry and Trade

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội

Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs

Bộ trưởng Bộ Giao th�ng vận tải

Minister of Transport

Bộ trưởng Bộ X�y dựng

Minister of Construction

Bộ trưởng Bộ Th�ng tin v� Truyền th�ng

Minister of Information and Communications

Bộ trưởng Bộ Gi�o dục v� Đ�o tạo

Minister of Education and Training

Bộ trưởng Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n

Minister of Agriculture and Rural Development

Bộ trưởng Bộ Kế hoạch v� Đầu tư

Minister of Planning and Investment

Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Minister of Home Affairs

Bộ trưởng Bộ Y tế

Minister of Health

Bộ trưởng Bộ Khoa học v� C�ng nghệ

Minister of Science and Technology

Bộ trưởng Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch

Minister of Culture, Sports and Tourism

Bộ trưởng Bộ T�i nguy�n v� M�i trường

Minister of Natural Resources and Environment

Tổng Thanh tra Ch�nh phủ

Inspector-General

Thống đốc Ng�n h�ng Nh� nước Việt Nam

Governor of the State Bank of Viet Nam

Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban D�n tộc

Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs

Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn ph�ng Ch�nh phủ

Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government

3. Chức danh từ cấp Thứ trưởng v� tương đương đến Chuy�n vi�n c�c Bộ, cơ quan ngang Bộ.

Thứ trưởng Thường trực

Permanent Deputy Minister

Thứ trưởng

Deputy Minister

Tổng Cục trưởng

Director General

Ph� Tổng Cục trưởng

Deputy Director General

Ph� Chủ nhiệm Thường trực

Permanent Vice Chairman/Chairwoman

Ph� Chủ nhiệm

Vice Chairman/Chairwoman

Trợ l� Bộ trưởng

Assistant Minister

Chủ nhiệm Ủy ban

Chairman/Chairwoman of Committee

Ph� Chủ nhiệm Ủy ban

Vice Chairman/Chairwoman of Committee

Ch�nh Văn ph�ng Bộ

Chief of the Ministry Office

Ph� Ch�nh Văn ph�ng Bộ

Deputy Chief of the Ministry Office

Cục trưởng

Director General

Ph� Cục trưởng

Deputy Director General

Vụ trưởng

Director General

Ph� Vụ trưởng

Deputy Director General

Gi�m đốc Học viện

President of Academy

Ph� Gi�m đốc Học viện

Vice President of Academy

Viện trưởng

Director of Institute

Ph� Viện trưởng

Deputy Director of Institute

Gi�m đốc Trung t�m

Director of Centre

Ph� gi�m đốc Trung t�m

Deputy Director of Centre

Trưởng ph�ng

Head of Division

Ph� trưởng ph�ng

Deputy Head of Division

Chuy�n vi�n cao cấp

Senior Official

Chuy�n vi�n ch�nh

Principal Official

Chuy�n vi�n

Official

Thanh tra vi�n cao cấp

Senior Inspector

Thanh tra vi�n ch�nh

Principal Inspector

Thanh tra vi�n

Inspector

4.T�n của c�c đơn vị v� chức danh L�nh đạo của c�c đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban �)

Văn ph�ng

Office

Ch�nh Văn ph�ng

Chief of Office

Ph� Ch�nh Văn ph�ng

Deputy Chief of Office

Cục

Department

Cục trưởng

Director

Ph� Cục trưởng

Deputy Director

Vụ

Department

Vụ trưởng

Director

Ph� Vụ trưởng

Deputy Director

Ban

Board

Trưởng Ban

Head

Ph� Trưởng Ban

Deputy Head

Chi cục

Branch

Chi cục trưởng

Manager

Chi cục ph�

Deputy Manager

Ph�ng

Division

Trưởng ph�ng

Head of Division

Ph� Trưởng ph�ng

Deputy Head of Division

5.Chức danh l�nh đạo, c�n bộ c�ng chức ch�nh quyền địa phương c�c cấp

Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n

Chairman/Chairwoman of the People�s Committee

V� dụ:

- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n th�nh phố H� Nội

V� dụ:

- Chairman/Chairwoman of Ha Noi People�s Committee

- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n th�nh phố Hồ Ch� Minh

- Chairman/Chairwoman of Ho Chi Minh City People�s Committee

- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh H� Nam

- Chairman/Chairwoman of Ha Nam People�s Committee

- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n th�nh phố Huế

- Chairman/Chairwoman of Hue People�s Committee

- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n huyện Đ�ng Anh

- Chairman/Chairwoman of Dong Anh District People�s Committee

- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n x� Đ�nh Bảng

- Chairman/Chairwoman of Dinh Bang Commune People�s Committee

- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n phường Tr�ng Tiền

- Chairman/Chairwoman of Trang Tien Ward People�s Committee

Ph� Chủ tịch Thường trực Ủy ban nh�n d�n

Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People�s Committee

Ph� Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n

Vice Chairman/Chairwoman of the People�s Committee

Ủy vi�n Ủy ban nh�n d�n

Member of the People�s Committee

Gi�m đốc Sở

Director of Department

Ph� Gi�m đốc Sở

Deputy Director of Department

Ch�nh Văn ph�ng

Chief of Office

Ph� Ch�nh Văn ph�ng

Deputy Chief of Office

Ch�nh Thanh tra

Chief Inspector

Ph� Ch�nh Thanh tra

Deputy Chief Inspector

Trưởng ph�ng

Head of Division

Ph� Trưởng ph�ng

Deputy Head of Division

Chuy�n vi�n cao cấp

Senior Official

Chuy�n vi�n ch�nh

Principal Official

Chuy�n vi�n

Official

--

http://cdk.edu.vn/index.php?option=com_content&task=view&id=404&Itemid=147

--

Chức Danh V� Vật Dụng Trong C�ng Ty Bằng Tiếng Anh

1. Board of Director: Hội đồng Quản trị 2. Board Chairman: Chủ tịch Hội đồng Quản trị 3. Director: Gi�m đốc 4. Deputy/Vice Director: Ph� Gi�m 5. CEO = Chief of Executive Operator/Officer: Tổng Gi�m đốc điều h�nh 6. Head of Department/Division: Trưởng Ph�ng, Trưởng Bộ phận 7. Team Leader: Trưởng Nh�m 8. Officer/Staff: C�n bộ, Nh�n vi�n 9. Department (Dep�t): Ph�ng 10. Marketing Dep�t: Ph�ng Marketing, ph�ng Tiếp thị 11. Sales Dep�t: Ph�ng Kinh doanh, Ph�ng b�n h�ng 12. Pulic Relations Dep�t (PR Dep�t): Ph�ng Quan hệ c�ng ch�ng 13. Administration Dep�t: Ph�ng H�nh ch�nh 14. Human Resource Dep�t (HR Dep�t): Ph�ng Nh�n sự 15. Training Dep�t: Ph�ng Đ�o tạo 16. Accounting Dep�t: Ph�ng Kế to�n 17. Treasury Dep�t: Ph�ng Ng�n quỹ 18. International Relations Dep�t: Ph�ng Quan hệ Quốc tế 19. Local Payment Dep�t: Ph�ng Thanh to�n trong nước 20. International Payment Dep�t: Ph�ng Thanh to�n Quốc tế 21. Information Technology Dep�t (IT Dep�t): Ph�ng C�ng nghệ th�ng tin 22. Customer Service Dep�t: Ph�ng Chăm s�c Kh�ch h�ng 23. Audit Dep�t: Ph�ng Kiểm to�n 24. Product Development Dep�t: Ph�ng Nghi�n cứu v� ph�t triển Sản phẩm. 25. Working Desk: B�n l�m việc 26. Working Chair: Ghế l�m việc 27. Stable Phone: Điện thoại b�n, điện thoại cố định 28. Hand Phone/Mobile Phone: Điện thoại Di động 29. PC = Personal Computer: M�y t�nh c� nh�n 30. Calendar: Lịch l�m việc 31. Notes: Giấy nhớ ghi c�ng việc 32. Pencil: B�t ch� 33. Ball pen: B�t bi 34. Highlight Pen: B�t đ�nh dấu 35. Bury Pin/Stapler: C�i dập ghim 36. Ruler: Thước kẻ 37. Caculator: M�y t�nh (bảng t�nh) 38. Folder: Thư mục 39. Data File: Bảng dữ liệu 40. Name card: Danh thiếp

--

Chức vụ v� t�n viết tắt

Đ�i l�c bạn nhận một tấm name card với một v�i k� tự kh� hiểu nằm ở phần chức vụ khiến bạn kh�ng t�i n�o hiểu được đ� l� chức g�. Đ�i khi bạn đoạc một b�i b�o v� đi�n l�n khi kh�ng thể hiểu c�i chức danh của vị đại gia n�y l� g�. Cọp S�i G�n sẽ cung cấp 1 số chức vụ v� c�ch viết tắt để c�c bạn c� thể hiểu một c�ch dễ d�ng nh�

Ng�nh, nghề:

ACCT : Kế to�n, nh�n vi�n kế to�n ADMIN : Quản trị, nh�n vi�n quản trị ADV : Cố vấn, nh�n vi�n cố vấn APR : Thực tập sinh ASST : Trợ l� AVC : Trợ l� ph� chủ tọa AVP : Trợ l� ph� chủ tịch CHANC : Chủ tọa CEO : Gi�m đốc điều h�nh CFO : Gi�m đốc t�i ch�nh CONS : Tư vấn vi�n COORD : Điều phối vi�n COUN : Cố vấn vi�n DFAC : Trưởng khoa DIR : Tổng gi�m đốc EXEC : Trưởng bộ phận FRSH : Sinh vi�n năm nhất MGR : Gi�m đốc OFF : Nh�n vi�n văn ph�ng SEC : Thư k� STF : Nh�n vi�n SUPR : Gi�m s�t VC : Ph� chủ tọa VP : Ph� chủ tịch WKR : C�ng nh�n

Bằng cấp

BSW : Cử nh�n c�ng �ch MSW : Thạc sĩ c�ng �ch PRES : Chủ tịch PRIN : Hiệu trưởng UG : Cử nh�n BA : Cử nh�n quản trị kinh doanh MBA : Thạc sĩ quản trị kinh doanh DBA : Tiến sĩ quản trị kinh doanh MS : Thạc sĩ khoa học tự nhi�n MA : Thạc sỹ khoa học x� hội PhD : Tiến sĩ

Kh�c

CMTE : Ủy ban DEPT : Bộ phận HR : Nh�n sự INTRN : Thực tập sinh LEC : Giảng vi�n MKTG : Marketing POL : Ch�nh s�ch REP : Đại diện SCHE : Người l�n kế hoạch SR : Th�m ni�n SPEC : Chuy�n gia TRNE : Thực tập sin

--

H� Thị Thu Lan - GV Khoa Du lịch

No. Vietnamese English 1 An to�n v� y tế lao động Occupational safety and health 2 Bậc lương Pay ranges 3 B�i thuyết tr�nh trong lớp Classroom lecture 4 Bản c�u hỏi Questionaire 5 Ban chấp h�nh c�ng đo�n Executive Committee of The Trade Union 6 Bản m� tả c�ng việc Job description 7 Bản m� tả ti�u chuẩn chi tiết c�ng việc Job specification 8 Bảng lương Pay roll/Pay sheet 9 Bảo hiểm nh�n thọ Life insuarance 10 Bảo hiểm tai nạn lao động Employer's liability insurance / Worker's compensation insurance 11 Bảo hiểm x� hội Social security / Social insurance 12 Bảo hiểm x� hội bắt buộc Compulsory social insurance 13 Bảo hiểm x� hội tự nguyện Voluntary social insurance 14 Bảo hiểm y tế Health insurance / Medical insurance 15 Bất trắc, biến động Uncertainty 16 Bầu kh�ng kh� văn h�a c�ng ty Corporate culture 17 Bầu kh�ng kh� văn h�a mở Open culture 18 Bầu kh�ng kh� văn h�a tổ chức The organization's culture 19 Bế tắc, sự suy sụp Breakdowns 20 Bệnh nghề nghiệp Occupational disease 21 Biện ph�p gi�o dục Educational method 22 Biện ph�p h�nh ch�nh Administraive measures 23 Biện ph�p kinh tế Economis measures 24 Biến số Variable 25 Biến thi�n ngẫu nhi�n Random variation 26 Biến thi�n theo chu kỳ Cyclical variation 27 Biến thi�n theo m�a Seasonal variation 28 B�nh đẳng nội bộ Internal equity 29 B�nh đẳng so với b�n ngo�i External equity 30 B�nh đẳng về lương bổng v� đ�i ngộ Compensation equity 31 Bộ Lao động thương binh v� x� hội The Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs 32 Bộ luật lao động Labour Code 33 Bộ phận nh�n sự /Ph�ng nh�n sự Human resource department 34 B�c lột sức lao động Exploitation of labour 35 Bồi thường / Đền b� ốm đau bệnh tật hoặc tai nạn lao động Worker's compensation 36 Bồi thường tử tuất Death in service compensation 37 Ca 2 Second shift 38 Ca đ�m The night shift 39 Ca t�m tiếng An eight-hour shift 40 C�c chuẩn mực h�nh vi Behavioral norms 41 C�c chuẩn mực/Khu�n mẫu l�m chuẩn Norms 42 C�c c�ng đoạn kh�c nhau trong quy tr�nh sản xuất The different steps in the manufacturing process 43 C�c h�nh vi đối với c�ng việc Job behaviors 44 C�c nh�m g�y �p lực Pressure group 45 C�c ti�u chuẩn về tiền thưởng Reward Criteria 46 C�c yếu tố quyết định Determinants 47 Cẩm nang nh�n vi�n Employee manual 48 C�n bộ quản trị cấp cao Administrator carde/High rank cadre 49 Căng thẳng nghề nghiệp Stress of work 50 Cảnh b�o Warning 51 Cấp dưới, người dưới quyền Subordinates 52 Chấp nhận m�u thuẫn Conflict tolerance 53 Chấp nhận rủi ro Risk tolerance 54 Chế độ bảo hộ lao động Labour safety regulations 55 Chi ph� đi lại Moving expenses 56 Chi ph� sinh hoạt Cost of living 57 Chỉ số ti�n đo�n Predictors 58 Chia lời Profit sharing 59 Chia sẻ c�ng việc Job sharing 60 Chiến lược nguồn nh�n lực Human resource management Strategy 61 Ch�nh quy, b�i bản, nghi thức Official 62 Ch�nh s�ch đ�ng đắn, ph� hợp Sound policies 63 Cho nh�n vi�n nghỉ việc Termination of nonmanegerial / Nonprofessional employees 64 Chống đỡ, phản ứng lại Reactive 65 Chủ động, ti�n phong Proactive 66 Ch� trọng đến c�c hệ thống mở Open systems forcus 67 Ch� trọng đến con người People Forcus 68 Ch� trọng v�o nh�m Group emphasis 69 Chức danh c�ng việc Job title 70 Chức vụ Office 71 Chương tr�nh đơn giản h�a c�ng việc Work simplication program 72 Chuy�n vi�n ở mức khởi điểm Entry-level proferssionals 73 Cơ cấu tổ chức Framework of organization 74 Cơ quan thu� nh�n c�ng Employment agency 75 C�ng chức, vi�n chức nh� nước Civil servants and public employees 76 C�ng đo�n Trade Union 77 C�ng đo�n ph� Union dues 78 C�ng nh�n l�m nghề tự do Self- employed workers 79 C�ng t�c cụ thể, nhiệm vụ cụ thể Task 80 C�ng t�c ph� Job expenses 81 C�ng việc Job / work 82 C�ng việc b�n thời gian Part-time job 83 C�ng việc chuẩn để t�nh lương Benchmark job 84 C�ng việc phải l�m The work to be done 85 C�ng việc trọng yếu Key job 86 Cựu nh�n vi�n Former employees 87 Đa dạng h�a c�ng việc Job enlargement 88 Đại hội cổ đ�ng Shareholders' meeting 89 Đại hội c�ng đo�n Trade union congress 90 Đ�nh gi� nh�m Group appraisal 91 Đ�nh gi� th�nh t�ch c�ng t�c Performance appraisal 92 Đ�nh gi� tiềm năng nh�n vi�n Assessment of employee potential 93 Đ�nh gi� v� theo d�i Evaluation and follow-up 94 Đ�o tạo Trainning 95 Đ�o tạo học nghề, dạy nghề Apprenticeship training 96 Đ�o tạo ngo�i nơi l�m việc Off the job trainning 97 Đ�o tạo nguồn nh�n lực Human resource training 98 Đ�o tạo tại chỗ On the job trainning 99 Đ�o tạo xa nơi l�m việc Vestibule training 100 Đ�o tạo xử l� c�ng văn giấy tờ In-basket training 101 Đầu ra Output 102 Đầu v�o Input 103 Dạy k�m Coaching 104 Địa điểm l�m việc The place of work 105 Dịch vụ phục vụ c�ng nh�n vi�n Employee service 106 Dịch vụ tương quan nh�n sự Employee relation services 107 Dịch vụ v� ph�c lợi Services and benefits 108 Điển quản trị, nghi�n cứu t�nh huống Case study 109 Điều cấm kỵ Taboo 110 Điều chỉnh mức lương Adjusting pay rates 111 Điều kiện l�m việc thoải m�i Comfortable working conditions 112 Điều kiện lao động Labour conditions / Conditions of work 113 Điều tra l� lịch Reference and background check / Background investigation 114 Đ�nh c�ng Strike 115 Đ�nh c�ng đ�i tăng lương To strike for higher rates of pay 116 Định hướng viễn cảnh Vision driven 117 Định kiến Preconception 118 Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động Unilaterally Termination of a labour contract 119 Động cơ l�m việc Motivation for works 120 Động cơ nghề nghiệp Career dynamics 121 Đ�ng kịch, nhập vai Role paying 122 Đồng nghiệp hợp �, th�ch hợp Congenial co-workers 123 Đồng nghiệp, đồng cấp, người ngang h�ng Peers 124 Dự b�o Forecast 125 Dữ kiện đ�nh gi� th�nh t�ch c�ng t�c Performance appraisal data 126 Dư thừa (lao động) Redundant 127 Đứng đầu về trả lương cao Pay leaders 128 Duy tr� mối quan hệ lao động Maintenance of labour relationship 129 Gắn b� với tổ chức Organizational commitment 130 Giải quyết tranh chấp lao động Labour dispute settlement 131 Gi�m đốc nh�n sự CPO (Chief Personnel Officer) 132 Gi�ng chức, c�ch chức Demotion 133 Giảng dạy nhờ m�y t�nh Computer-assisted instruction (CAI) 134 Giảng dạy theo thứ tự từng chương tr�nh Programmed instruction 135 Gi�o dục Education 136 Giờ c�ng lao động của một người Person-hours/man-hours 137 Giờ l�m việc Workhours 138 Giờ l�m việc uyển chuyển, linh động Flextime 139 Giờ phụ trội, ngo�i giờ quy định Overtime 140 Giỏi Good 141 Hạng A Catorory A/Class A 142 H�nh vi của nh�n vi�n Employee behavior 143 H�nh vi cực đoan Extreme behavior 144 H�nh vi sai tr�i Wrongful behavior 145 H�nh vi trong tổ chức Organizational behavior/Behaviour 146 Hệ thống ch�nh thức Formal system 147 Hết hạn hợp đồng Termination 148 H�nh phạt Penalty 149 Hồ sơ c� nh�n / hồ sơ nh�n vi�n Personal file 150 Hồ sơ nh�n lực Manpower inventory 151 H�a giải Conciliation 152 Hoạch định Planning 153 Hoạch định chiến lược Strategic planning 154 Hoạch định t�c nghiệp Operational planning 155 Ho�n th�nh c�ng việc Performance 156 Hội đồng h�a giải lao động The Labour Conciliation Council 157 Hội đồng trọng t�i lao động The Labour Arbitration Council 158 Hội nhập v�o m�i trường l�m việc, định hướng nghề nghiệp Orientation 159 Hội thảo, hội nghị Conferrence 160 Hợp đồng c� thời hạn Fixed-term contract 161 Hợp đồng d�i hạn Long-term contract 162 Hợp đồng dạy nghề, hợp đồng đ�o tạo Contract of apprenticeship / Training contract 163 Hợp đồng gia c�ng Subcontracting 164 Hợp đồng giao kết bằng miệng Oral agreement / Verbal contract 165 Hợp đồng hết hạn The contract expires 166 Hợp đồng kh�ng x�c định thời hạn Contract with an indefinite term 167 Hợp đồng lao động Labour contract 168 Hợp đồng theo m�a vụ hoặc theo một c�ng việc nhất định m� thời hạn dưới 1 năm Contract for seasonal work or a special task of less than one year's duration 169 Hợp đồng x�c định thời hạn từ 1 đến 3 năm Contract with an definite term of one to three years 170 Hướng phương tiện v�o mục đ�ch Means-ends orientation 171 Kế hoạch bảo hiểm Insurance plans 172 Kế hoạch cho nh�n vi�n sở hữu cổ phần Employee stock ownership plan (ESOP) 173 Kế hoạch T�i nguy�n nh�n sự Human resource planning 174 Kế hoạch trả lương theo giờ chuẩn Standard hour plan 175 Kế hoạch trả lương thuần t�y theo sản phẩm Straight piecework plan 176 Kế hoạch v� ph�t triển nghề nghiệp (Thăng tiến nghề nghiệp) Career planning and development 177 Kế hoạch về hưu Retirement plans 178 K�m, kh�ng thỏa m�n Poor/Unsatisfactory 179 Khả năng Ability 180 Khả năng đạt đ�ng mục ti�u Aiming 181 Kh�m sức khỏe Physical examination 182 Kh�a cạnh văn h�a được chia sẻ The shared aspect of culture 183 Khiển tr�ch Blame 184 Khiếu nại đ�i tăng lương Wage-claim 185 Khoa nghi�n cứu chữ viết (thuật xem tướng chữ) Graphology 186 Khoa nh�n tướng học Physiognomy 187 Khoảng trống trong mẫu đơn Blank 188 Kh�ng ch�nh quy, b�i bản, nghi thức Unofficial 189 Kiểm tra bằng m�y d� (h�ng giả, n�i dối,...) Polygraph Tests 190 Kiểm tra sự kh�o l�o, sự th�nh thạo Competent supervision 191 Kiểm tra, kiểm so�t Controlling 192 Kiến thức Knowledge 193 Kỷ luật Discipline 194 Kỷ luật lao động Labour discipline 195 Kỹ năng / tay nghề Skills 196 Kỹ năng chuy�n m�n Professional competence; technical/specialist skill 197 Kỹ năng giao tiếp Communication skills 198 Kỹ năng lao động Labour skills 199 Kỹ năng quản l� Management skills /managerial skills 200 Kỹ thuật định lượng Quantitative techniques 201 Kỹ thuật dự b�o t�nh từ mức khởi điểm Zero-Base forecasting technique 202 Kỹ thuật nghe nh�n Audio visual technique 203 Kỳ vọng ho�n th�nh c�ng việc Performance expectation 204 L�m c�ch n�o khuyến kh�ch h�nh vi ứng xử của con người How to influence human behavior 205 L�m đ�m Night work 206 L�m th�m giờ Overtime work 207 L�m việc ca 3 The third shift/ Graveyard shift 208 L�m việc ở nh� truyền qua computer Telecommuting 209 L�m việc theo ca To work in shift 210 L�m việc theo nh�m Team work 211 L�n c�ng Go-slow 212 L�nh đạo Leading 213 Lao động cao tuổi Older worker 214 Lao động ch�n tay Blue-collar worker / Manual worker 215 Lao động cho tổ chức, c� nh�n nước ngo�i tại Việt Nam Work for foreign organizations and individuals in Viet Nam 216 Lao động chưa th�nh niện Young worker 217 Lao động c� tr�nh độ chuy�n m�n, kỹ thuật cao Worker with high specialized skills and technical qualifications 218 Lao động gi�p việc gia đ�nh Domestic help 219 Lao động ở nước ngo�i Vietnamese citizen working abroad 220 Lao động phổ th�ng Unskilled worker / labour 221 Lao động t�n tật Disabled worker 222 Lao động ti�n tiến Progressive labourer 223 Lấy mẫu c�ng việc Work sampling 224 Loại lao động kh�c Other categories of workers 225 Lu�n phi�n c�ng t�c Job rotation 226 Luật C�ng đo�n Trade Union Law 227 Lương bổng Compensation 228 Lương bổng đ�i ngộ k�ch th�ch lao động xuất sắc Incentive compensation 229 Lương bổng đ�i ngộ phi t�i ch�nh Non-Finalcial compensation 230 Lương bổng đ�i ngộ về t�i ch�nh Finalcial compensation 231 Lương c�ng nhật Wage 232 Lương gộp (Chưa trừ thuế) Gross salary 233 Lương hưu h�ng th�ng Monthly retirement pension 234 Lương khởi điểm Starting salary 235 Lương tạm ứng Salary advances 236 L� thuyết yếu tố động vi�n Motivation theory 237 Mẫu đơn xin vi�c Application Form 238 M�u thuẫn Conflict 239 M�u thuẫn cởi mở/ c�ng khai Air conflict 240 M�y chấm c�ng Timekeeper 241 M� h�nh dựa v�o t�i nguy�n The resource dependence model 242 M� h�nh lựa chọn tự nhi�n The natural selection model 243 M� h�nh ứng xử Behavior modeling 244 M� phỏng, bắt chước Simulation 245 M�i trường b�n ngo�i External environment 246 M�i trường b�n trong Internal environment 247 M�i trường đặc th� Specific environment 248 M�i trường l�m việc Work environment 249 M�i trường l�m việc Job environment 250 M�i trường l�m việc thuận lợi, th�n thiện A pleasant working environment 251 M�i trường t�c nghiệp /c�ng việc Operational/task-environment 252 M�i trường tổng qu�t General environment 253 M�i trường vi m� Microen environment 254 M�i trường vĩ m� Macroen environment 255 M�i trường vĩ m� Mega-environment 256 Mức Lương Pay rate 257 Mức lương hiện h�nh trong x� hội Going rate wage / Prevailing rate 258 Mức lương tối thiểu The minimum wage 259 Nấc thang thứ bậc nhu cầu của con người Hierarchy of human needs 260 Năng động, s�ng tạo Self-motivated, creative 261 Năng suất Productivity 262 Ngạch/hạng lương Pay grades 263 Ng�y ph�t lương Pay-day 264 Nghệ thuật quản l� Managerialism 265 Nghỉ h� (C� lương) Vacation leave 266 Nghỉ kh�ng hưởng lương Unpaid leave 267 Nghỉ lễ (c� lương) Holiday leave 268 Nghỉ ốm được trả lương Sick leaves 269 Nghỉ ph�p Leave/Leave of absence 270 Nghỉ ph�p c� lương Paid leave 271 Nghỉ ph�p năm Annual leave 272 Nghỉ tạm thời Temporary leave 273 Nghỉ thai sản Maternity leave 274 Nghỉ việc ri�ng Leave for private purposes 275 Nghĩa vụ qu�n sự Military service 276 Nghi�n cứu cử chỉ, di động Motion study 277 Nghi�n cứu thời gian Time study 278 Nghi�n cứu v� ph�t triển Research and development 279 Ngoại hạng, si�u hạng ưu Super class 280 Ngừng việc Work stoppages 281 Ngược đ�i người lao động Maltreatment of workers 282 Người học nghề Trainee / apprentice 283 Người nước ngo�i lao động tại Việt Nam Foreigner working in Viet Nam 284 Người thất nghiệp Unemployed 285 Nguồn nh�n lực Human resource 286 Nguy�n tắc b�nh đẳng, tự nguyện v� c�ng khai Principles of voluntariness, equality and publicity 287 Nguy�n tắc c�ng bằng lương bổng (Theo năng lực) Principle "Equal pay, equal work" 288 Nhắc nhở/cảnh c�o bằng văn bản Written reminder 289 Nhắc nhở/cảnh c�o miệng Oral reminder 290 Nhận chức Take office 291 Nhận thức, hiểu biết Perception 292 Nh�n vi�n bị ngược đ�i, kh�ng thỏa m�n Aggrieved employee 293 Nh�n vi�n ch�nh ngạch, bi�n chế Career employee 294 Nh�n vi�n c�ng nhật Daily worker 295 Nh�n vi�n ghi ch�p trong nhật k� c�ng t�c Employee recording 296 Nh�n vi�n hiện h�nh Present employees 297 Nh�n vi�n hợp đồng Contractual employee 298 Nh�n vi�n tạm thời Temporary employees 299 Nh�n vi�n thời vụ, kh�ng thường xuy�n Floater employee 300 Nhiệm vụ Duty 301 Nhờ nh�n vi�n giới thiệu Employee referrals 302 Nh�m kh�ng ch�nh thức Informal group 303 Nhu cầu an to�n/bảo vệ Safety/Security needs 304 Nhu cầu được k�nh trọng Esteem needs 305 Nhu cầu sinh l� học Physiological needs 306 Nhu cẩu thể hiện bản th�n Seft-actualization needs 307 Nhu cầu x� hội Social needs 308 Những người c� mức lương thấp Pay followers 309 Những quy định ri�ng đối với lao động nữ Special provisions concerning female workers 310 Nội quy lao động Works rules 311 Ph�n đo�n của cấp quản trị Managerial judgerment 312 Ph�n t�ch c�ng việc Job analysis 313 Ph�n t�ch hồi quy Regression analysic 314 Ph�n t�ch tương quan Correlation analysis 315 Ph�n t�ch tỷ suất thuận/nghịch Ratio analysis 316 Ph�n t�ch xu hướng Trend analysis 317 Phạt Punishment 318 Ph�t triển nghề nghiệp Vocational development 319 Ph�t triển nguồn nh�n lực Human resource development 320 Ph� chuẩn thỏa ước Ratifying the agreement 321 Phiếu kiểm tra nh�n vi�n mới New employee checklist 322 Phong c�ch l�nh đạo Leadership style 323 Phong ph�/đa dạng h�a c�ng việc Job enrichment 324 Phong tr�o c�ng đo�n Trade-union /Labour-union movement 325 Phong tr�o thi đua Emulation movement 326 Phỏng vấn Interview 327 Phỏng vấn c� nh�n One-on-one interview 328 Phỏng vấn căng thẳng Stress Interview 329 Phỏng vấn đ�nh gi� The appraisal interview 330 Phỏng vấn giải quyết vấn đề Problem solving interiew 331 Phỏng vấn hội đồng Board interview / Panel interview 332 Phỏng vấn hướng dẫn Derective interview 333 Phỏng vấn kh�ng theo mẫu The Unstructured/ Nonderective/Unpatterned interview 334 Phỏng vấn nh�m Group interview 335 Phỏng vấn n�i v� nghe Tell-and-listen interview 336 Phỏng vấn n�i v� thuyết phục Tell-and-sell interview 337 Phỏng vấn s�u Employment interview/ In-depth interview 338 Phỏng vấn sơ bộ Preliminary interview/Initianscreening interview 339 Phỏng vấn theo mẫu Structured/Directive/Patterned interview 340 Phỏng vấn tổng hợp Mixed interview 341 Phụ cấp chức vụ Function allowance 342 Phụ cấp đi lại Travel allowance 343 Phụ cấp th�m ni�n Seniority allowance 344 Ph�c lợi Benefits 345 Phương ph�p đ�nh gi� bằng văn bản tiểu luận Essay method 346 Phương ph�p đ�nh gi� qua mẫu biểu tường thuật Narrative form rating method 347 Phương ph�p ghi ch�p c�c vụ việc quan trọng The critical incident method 348 Phương ph�p mức thang điểm Rating scales method 349 Phương ph�p mức thang điểm vẽ bằng đồ thị Graphic rating scales method 350 Phương ph�p qu�n s�t Observation method 351 Phương ph�p so s�nh từng cặp Paired comparisons method 352 Phương ph�p sử dụng dụng cụ m� phỏng Simolators 353 Phương ph�p tiếp cận từ cấp dưới l�n cấp tr�n Bottom-up approach 354 Phương ph�p t�nh trọng số (Tỷ lệ) The weighted appliction 355 Phương ph�p xếp hạng Ranking method 356 Phương ph�p xếp hạng lu�n phi�n Aternation Ranking method 357 Phương tiện bảo hộ lao động Means of labour protection 358 Quần �o bảo hộ lao động Safety working clothing /on-the-job protection clothing 359 Quan điểm biểu tượng Symbolic view 360 Quan điểm tuyệt đối Omnipotent view 361 Quan hệ lao động Labour relationship 362 Quan li�u, b�n giấy Bureaucratic 363 Quản l� Nh� nước về lao động Labour administration 364 Quản trị bằng mục ti�u Management By Objectives(MBO) 365 Quản trị lương bổng Salary and wages administration 366 Quản trị Marketing Marketing management 367 Quản trị nh�n vi�n Personnel management 368 Quản trị sản xuất dịch vụ Production/Services management 369 Quản trị T�i ch�nh Financial management 370 Quản trị T�i nguy�n nh�n sự, quản trị nguồn nh�n lực Human resource management 371 Quản trị trực tiếp (Cấp quản đốc trực tiếp) Immediate supervisior 372 Quản trị trực tuyến Line management 373 Quỹ bảo hiểm x� hội Social security fund 374 Quỹ lương Wage fund 375 Quyền v� nghĩa vụ của mỗi b�n The rights and obligations of each party 376 Sa thải Dismissal 377 Sắp xếp cho một nh�n vi�n l�m việc nơi kh�c Outplacement 378 Sinh vi�n thực tập Internship 379 Sổ bảo hiểm x� hội Social security book 380 Sơ đồ sắp xếp lại nh�n lực Manpower replacement chart 381 Sổ lao động Labour book 382 Sổ lương Wage book 383 Sơ yếu l� lịch Resume / Curriculum vitae (C.V) 384 Sử dụng c�c h�nh thức cưỡng bức lao động Use of forced labour forms 385 Sự ho�n th�nh c�ng t�c Job peformance 386 Sự hội nhập/Phối hợp giữa c�c đơn vị Unit intergration 387 Sự kh�o l�o của ng�n tay Finger dexterity 388 Sự kh�o l�o của tay Manual dexterity 389 Sự m�u thuẫn về nhận thức Cognitive dissonance 390 Sự thu nhỏ Miniaturization 391 T�i hội nhập v�o m�i trường l�m việc Reorientation 392 Tai nạn lao động Industrial accident 393 Tạm cho nghỉ việc v� kh�ng c� việc l�m Layoff 394 Tầm nh�n Vision 395 Tăng lương Wage-rise 396 Tạo cơ hội nghề nghiệp Making vocational choice 397 Th�ch đố, thử th�ch Challenge 398 Th�m ni�n Seniority 399 Thăng chức Promotion 400 Thặng dư nh�n vi�n Surplus of workers 401 Thang lương Pay lader/Pay scale 402 Thang lương, bảng lượng Wage scales and tables 403 Thanh tra lao động Labour inspector 404 Thanh tra Nh� nước về lao động State labour inspection 405 Thi đua sản xuất Emulation in production 406 Thi h�nh kỷ luật Disciplinary action 407 Thị trường lao động Labour market 408 Th�ch nghi Adaptive 409 Thỏa m�n với c�ng việc Job satisfaction 410 Thỏa ước lao động Labor agreement 411 Thỏa ước lao động tập thể The collective labour agreement 412 Thỏa ước tập thể Collective agreement 413 Thời gian l�m việc Time of work 414 Thời gian thử việc The duration of the trial work 415 Thời giờ nghỉ ngơi Time of rest 416 Thời hạn hợp đồng The duration of the contract 417 Thụ động Lethargic 418 Thủ tục giải quyết khiếu nại Grievance procedure 419 Thu� mướn nh�n vi�n Employee leasing 420 Thương lượng tập thể Collective bargaining 421 Thương lượng trực tiếp Direct negotiation 422 Thưởng, tiền thưởng Award/reward/gratification/bonus 423 Thuy�n chuyển Transfer 424 Tiền lương danh nghĩa Nominal wage 425 Tiền lương thực tế Real wages 426 Tiền thực tế mang về nh� (Lương sau thuế) Take home pay 427 Tiến tr�nh thi h�nh kỷ luật Discriplinary action process 428 Tiến tr�nh tuyển chọn Selecttion process 429 Tiến tr�nh tuyển mộ The recruitment process 430 Tiền trợ cấp bảo hiểm Premium pay 431 Tiền trợ cấp nguy hiểm Hazard pay 432 T�nh đồng nhất giữa c�c th�nh vi�n Member identity 433 Tổ chức Organizing 434 Tổ chức dịch vụ việc l�m Employment service agency 435 Tổ chức Lao động Quốc tế International Labor Organization (ILO) 436 Tổng hợp c�c phương ph�p Combination of methods 437 Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam The Viet Nam General Confederation of Labour 438 Trả lương Payment 439 Trả lương 100% 100 per cent premium payment 440 Trả lương cơ bản cộng với tiền thưởng Grant task and Bonus payment 441 Trả lương kho�n sản phẩm Picework payment 442 Trả lương k�ch th�ch lao động Incentive payment 443 Trả lương theo c� nh�n Individual incentive payment 444 Trả lương theo hiệu quả Efficency bonus payment 445 Trả lương theo nh�m Group incentive plan/Group incentive payment 446 Trả lương theo thời gian Time payment 447 Trả lương trong thời gian kh�ng l�m việc Payment for time not worked 448 Trắc nghiệm c� t�nh hay nh�n c�ch Personality tests 449 Trắc nghiệm chuy�n m�n theo mẫu cụ thể Work sample tests 450 Trắc nghiệm khả năng nghề nghiệp hay kiến thức chuy�n m�n Job knownledge test 451 Trắc nghiệm khả năng nhận thức Cognitive ability test 452 Trắc nghiệm khả năng SIDA Testing for acquired immune deficiency syndrome 453 Trắc nghiệm kiến thức tổng qu�t General knowledge tests 454 Trắc nghiệm sở th�ch nghề nghiệp Vocational interest tests 455 Trắc nghiệm sử dụng thuốc Drug testing 456 Trắc nghiệm t�m l� Psychological tests 457 Trắc nghiệm tr� th�ng minh Interlligence tests 458 Trắc nghiệm tuyển chọn Selection test 459 Tr�ch nhiệm Responsibility 460 Tr�ch nhiệm c� nh�n Personal responsibility 461 Tr�ch nhiệm vật chất Material liability 462 Tranh chấp lao động Labour dispute 463 Tr�nh tự giải quyết tranh chấp lao động c� nh�n Procedure for settlement of individual labour disputes 464 Tr�nh tự giải quyết tranh chấp lao động tập thể Procedure for settlement of collective labour disputes 465 Trợ cấp Allowances 466 Trợ cấp đi đường Travel benefits 467 Trợ cấp gia đ�nh Family benefits 468 Trợ cấp gi�o dục Educational assistance 469 Trợ cấp thất nghiệp Unemployment benefit 470 Trợ cấp th�i việc (Giảm bi�n chế, hết bạn hợp đồng,�) Severance allowance / Severance pay 471 Trợ cấp x� hội Social assistance 472 Trợ cấp Y tế Medical benefits 473 Tr� chơi kinh doanh Buisiness games 474 Trọng t�i Arbitrator 475 Trung b�nh Average 476 Trung t�m chăm s�c trẻ em khi cha mẹ l�m việc Day care center 477 Trung t�m sắp xếp việc l�m cho sinh vi�n Student placement center 478 Từ chức Resign from office 479 Tự đ�nh gi� Self appraisal 480 Tuổi về hưu Retirement age 481 Tương quan lao động Labor relations 482 Tương quan nh�n sự Employee relations 483 Tương quan nh�n sự nội bộ Internal employee relations 484 Tuyển dụng Employment 485 Tuyển mộ Recruitment 486 Ứng vi�n nộp đơn tự do Vonluntary applicant/ unsolicited applicant 487 Vắng mặt vẫn được thanh to�n Paid absences 488 Về hưu sớm Early retirement 489 Vi phạm điều lệ của C�ng ty Violation of company rules 490 Vi phạm luật Violation of law 491 Vi phạm ti�u chuẩn y tế v� an to�n lao động Violation of health and safety standards 492 Việc l�m thử Trial work 493 Vượt qua/khắc phục được bế tắc Overcoming Breakdowns 494 X�t đơn xin việc Evaluation of application/ Review of application 495 Xin th�i việc Resignation 496 Xin th�i việc tự nguyện Voluntary resignation 497 Xu hướng Tendency 498 Xu hướng l�u d�i The long-run trend 499 Xử phạt vi phạm ph�p luật lao động Penalties for breaches of Labour Laws 500 Xuất sắc Outstanding

T�i liệu tham khảo: + Bộ luật lao động của nước CHXHCNVN (tiếng Việt-Anh) - NXB Thế Giới - 1995 + Website: http://www.scribd.com + Từ điển Anh-Việt

+ Gi�o tr�nh quản trị nguồn nh�n lực - TS Trần Thị Kim Dung - 2006

C�c chức danh bằng tiếng anh - thuật ngữ v� c�ch d�ng

http://giau.org/wp/934.html

CEO l� g�? C� khi kh�ng dễ hiểu một chức vụ n�o đ� bằng tiếng Anh (v� dụ: Executive Offier (Nhật Bản), Executive Director ( Singapore),General Manager (Đ�i Loan)�, hoặc thấy kh� dịch một chức danh n�o đ� sang tiếng Anh như: c�n bộ phụ tr�ch hiện trường, anh nu�i�).

CEO (Chief Executive Officer) tạm dịch l� gi�m đốc điều h�nh. Trong nhiều tập đo�n, c�ng ty của Mỹ (v� một số nước kh�c), vị tr� cao nhất (top position) l� Chairman hay President, dưới đ� l� c�c Vice president, officer (hoặc director) � người điều h�nh, quyết định những việc quan trọng, rồi đến general manager, manager - người phụ tr�ch c�ng việc cụ thể. C�c chức vụ c� thể được �ki�m�, thường thấy l� President and CEO. C� c�ng ty kh�ng d�ng CEO điều h�nh c�ng việc h�ng ng�y (day-to-day running) m� thay bằng COO (Chief Operating Officer). Chief financial officer l� gi�m đốc t�i ch�nh � người quản �t�i tiền�.

Trong c�c c�ng ty của Anh, cao nhất l� Chairman, rồi đến Chief Executive Director hoặc Managing Director (hai chức n�y tương đương nhau nhưng Managing Director được d�ng nhiều hơn). Sau đ� đến c�c gi�m đốc, gọi l� chief officer/director, thấp hơn l� manager. Board l� từ chỉ to�n thể c�c director v� họ họp ở ph�ng gọi l� boardroom. Đứng đầu bộ phận hay ph�ng, ban l� director, v� dụ research deparment c� research director. Người đứng đầu một department, division, organization� được gọi theo c�ch �d�n d�, �th�n mật�, kh�ng ch�nh thức (informal) l� boss (sếp). Managing Director hay được d�ng ở �c, Singapore� ngang với CEO, tương đương tổng gi�m đốc (director general hay general director) ở ta. Tuy nhi�n, ở Philippines,Managing Director được gọi l� President.

Chức vụ trong c�c c�ng ty lớn của Nhật hơi �rườm r��. Chẳng hạn, Mitsui O.S.K. Lines � doanh nghiệp vận tải h�ng hải lớn nhất thế giới, điều h�nh (operate) đội t�u trọng tải khoảng 45,5 triệu DWT � c� cả Chairman v� President. Chairman �to� hơn President (tuy c�ng dịch l� �chủ tịch�). President Executive Director l� chủ tịch c�ng ty, Senior Managing Executive Officer l� gi�m đốc điều h�nh cấp cao (c� 3 vị c�ng chức n�y), rồi đến 9 gi�m đốc điều h�nh (Managing Executive Officer); ngay sau đ� l� 8 gi�m đốc (Executive Officer). Mỗi vị n�i tr�n phụ tr�ch một phần việc với mức độ quan trọng kh�c nhau.

Qua những phần n�u tr�n, MEC Việt Nam c� mấy gợi � lưu � về chức danh như sau:

Khi đọc danh thiếp, ch�ng ta kh�ng chỉ xem �chức g� m� n�n xem th�m chi tiết kh�c để biết chức ấy �to� đến đ�u, c� giống với c�ch hiểu của ta về �chủ tịch�, �gi�m đốc� hay �trưởng ph�ng�, �c�n bộ�� kh�ng. V� dụ: Tr�n danh thiếp ghi APL (một h�ng vận tải biển lớn của Mỹ), sau đ� APL Vietnam Limited, North Vietnam Branch Manager. Như vậy manager n�y thuộc chi nh�nh miền Bắc Việt Nam của c�ng ty ở Việt Nam, kh�ng phải của APL �xuy�n quốc gia� hay của cả nước m� chỉ l� �miền Bắc�. Ch�ng ta n�n quan t�m đến hệ thống chức vụ của mỗi nước (hay mỗi tổ chức) c� li�n quan, chẳng hạn Secretary l� thư k� (ở ta chức vụ n�y thường thuộc về ph�i nữ với đặc điểm trẻ trung, xinh đẹp), nhưng Secretary of State ở Mỹ l� Bộ truởng Bộ Ngoại giao (hiện nay l� b� �Gạo� (Rice), lương 200.000 USD (khoảng 3,2 tỷ đồng/năm), UN Secretary General � Tổng thư k� Li�n hợp quốc � chức danh lớn nhất h�nh tinh� C� nước quy định Permanent secretary ngang thứ trưởng, Senior Minister l� bộ trưởng cao cấp� Thuật ngữ của Việt Nam, ch�ng ta hiểu Party General Secretary l� Tổng b� thư Đảng CS Việt Nam,Chairman of Hanoi People�s Committee kh�ng giống Mayor (thị trưởng)� Nhiều c�ng ty c� �Cổng/trang th�ng tin điện tử� (website) n�n c� thể v�o đ�y để biết �tầm cỡ� của chức vụ v� c�ng ty.

Khi dịch sang tiếng Anh, ch�ng ta cần xem �nội h�m� (thực chất) chức đ� l� g�. C�ng l� �người đứng đầu�, �trưởng� nhưng dịch rất kh�c nhau. Với Cục H�ng hải Việt Nam d�ng Chairman nhưng Cục Đầu tư nước ngo�i (Bộ Kế hoạch v� Đầu tư) lại l� General Director� Manager thường l� trưởng ph�ng; head, chief, director cũng l� �trưởng�� C� khi �ban� lại lớn hơn cục, vụ (v� dụ: Ban Đối ngoại Trung ương Đảng) v� trưởng ban c� thể dịch l� Director. Trợ l� Tổng gi�m đốc l� Assistant (to) General Director, nhưng kh�ng n�n viết tắt l� Ass General Director m� kh�ng c� dấu �.� (chấm) sau chữ �s� v� Ass l� con lừa. N�n viết tắt l� Asst). State Bank Governor l� Thống đốc Ng�n h�ng nh� nước (trước đ�y dịch l� State Bank General Director). Thủ tướng Đức l� Chancellor, kh�ng d�ng Prime Minister�

Chức to hay nhỏ c�n do� �mẹo� d�ng. Project Manager l� người phụ tr�ch một dự �n � c� khi h�ng ngh�n tỷ đồng, nhưng c� khi lại chỉ v�i� triệu đồng tiền ta như dự �n �marketing� để xem l�m được g� m� �sống� hay kh�ng của một c�ng ty TNHH một th�nh vi�n do một người sở hữu đồng thời l� �Tổng gi�m đốc�. L�m xong �dự �n� marketing đ�, l�m tiếp �dự �n� �t�m th�m người� cho c�ng ty đỡ �quạnh hưu� m� vẫn chỉ cần d�ng danh thiếp project manager.