Constantly là thì gì

Đề thi tiếng Anh luyện tập về thì: Đề số 1 (phần thì trong tiếng Anh)

Đề thi tiếng Anh luyện tập về thì: Đề số 2 (phần sự phối hợp giữa các thì trong tiếng Anh)

Các thì trong tiếng anh là một phần ngữ pháp vô cùng quan trọng, là nền tảng giúp cho các em học tiếng anh tốt hơn. Trong bài học hôm nay trung tâm anh ngữ Dreamhigh sẽ hệ thống lại phần kiến thức này giúp các em hiểu rõ và áp dụng đúng khi làm bài tập. Chúc các em có một kì thi đại học thật tốt.

1THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE)

1.1. Cấu trúc (form)

(+) S + V/V(s;es) + Object…

(-) S + do/does not + V ?

(?) Do/Does + S + V? –

Chú ý (note)  :  I /We/You/They + V-inf

He/She/It            + Verb –s/es

1.2. Cách sử dụng (use)

  • Hành động lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục và khả năng.
  • Nhận thức, cảm giác tình trạng xảy ra lúc đang nói.
  • Chân lý và sự kiện theo cách hiển nhiên.
  • Hành động sẽ xảy ra trong tương lai.

1.3. Dấu hiệu

  • Always, usually, often, sometimes, occasionally, rarely, scarcel , never.
  • Once, twice ..a week.
  • Every day, every month.
  • Daily, weekly.
  • 10 cigsrettes a day .

Để biết thêm chi tiết xin các em truy cập vào đường link này :

http://luyenthidaihoctienganh.com/thi-hien-tai-don-trong-tieng-anh-present-simple-tense/

2HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS)

2.1. Cấu trúc (form)

(+) S + is/am/are + Ving

(-) S + is/am/are not + Ving

(?) Is/Am/ Are + S + Ving ?

Chú ý : I                           : am

He / She /It           : is

They / We / You  : are

2.2. Cách sử dụng (use)

  • Hành động đang diễn ra thực sự ở thời điểm nói.
  • Hành động nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết diễn ra ở thời điểm nói.
  • Hành động xảy ra trong tương lai gần, thường dùng với các từ chỉ sự di động như : go , come , leave..
  • Thì hiện tại tiếp diễn còn dùng để diễn tả một hành động có tính chất tạm thời không thường xuyên.
  • Diễn tả hành động lặp đi lặp lại gây nên sự bực mình khó chịu cho người nói dùng với trạng từ (alway, continually, constantly).

2.3. Dấu hiệu

  • Now, right now, at the moment, at present.
  • Today, this week, this month, these days.
  • Câu cảm thán: be quie /look!

Where is A

2.4. Những động từ không dùng ở thì hiện tại tiếp diễn

  • Động từ chỉ giác quan: hear, se, smell, taste.
  • Động từ chỉ tình cảm, cảm xúc: lov, hate, like, dislike, want, wish.
  • Động từ chỉ trạng thái, sự liên hệ, sở hữu: look, seem, appear, have, own, belong to, need ..
  • Động từ chỉ sinh hoạt trí tuệ: agree, understand, remember, know..

Muốn tìm  hiểu kĩ về phần lý thuyết này hơn thì các bạn hãy truy cập vào link để được hỗ trợ :

http://luyenthidaihoctienganh.com/thi-hien-tai-tiep-dien-present-continuous/

3. HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT)

3.1. Cấu trúc (form)

(+) S + have/has + PII

(-) S + have/has not + PII

(?) Have/ Has + S + PII

Chú ý : I /We / You /They : have

He / She / It          : has

3.2. Cách sử dụng (use)

  • Hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn còn ở hiện tại.
  • Hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng chúng ta không biết rõ hoặc không muốn đề cập đến thời gian chính xác mà hành động xảy ra.
  • Hành động đã xảy ra trong quá khứ và hành động này có thể còn lặp lại trong hiện tại hoặc tương lai.
  • Hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai. Thường dùng với up to now, up to present, so far và các giới từ for, since .
  • Dùng để thông báo tin mới hoặc loan báo một sự việc mới xảy ra .
  • Hành động dùng trong các câu hỏi yet và before
  • Hành động dùng trog các câu trả lời khẳng định với already và phủ định với not…yet
  • Hành động bắt đầu trong quá khứ và chấm dứt vào lúc nói. Cách dùng này thường áp dụng với các từ ở thể phủ định

3.3. Dấu hiệu

  • Just, recently/lately, ever, never, yet, already, since, for, so far/until now/up to now/up to the present .

Đây là lý thuyết tổng quát của thì hiện tại hoàn thành để biết thêm chi tiết hãy truy cập tại đây

http://luyenthidaihoctienganh.com/thi-hien-tai-hoan-thanh-present-perfect-tense/

 4. HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN ( PRESENT PERFECT CONTINOUS)

4.1. Cấu trúc (form)

(+) S + have/has been + Ving

(-) S + have/has been + Ving

(?) Have/Has + S + been + Ving

4.2. Cách sử dụng (use)

  • Hành động đã bắt đầu trong quá khứ và kéo dài cho đến hiện tại.
  • Hành động xảy ra trong quá khứ và vừa mới chấm dứt.
  • Hành động xảy ra lặp đi lặp lại trong một khoảng thời gian từ quá khứ đến hiện tại (thì hiện tại hoàn thành có thể dùng được).

4.3. Dấu hiệu

  • For, since, how long.
  • Không dùng với các từ chỉ nhận thức, cảm giác, tri giác, sở hữu.

5QUÁ KHỨ ĐƠN

5.1. Cấu trúc (form)

(+) S + Ved/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc.

(-) S + didn’t + V

(?) Did + S + V

5.2. Cách sử dụng (us)

  • Một hành động đã xảy ra và chấm dứt ở một thời điểm xác định trong quá khứ.
  • Hành động đã xảy ra suốt một quãng thời gian trong quá khứ, nhưng nay đã hoàn toàn chấm dứt.
  • Thì quá khứ đơn còn dùng để diễn tả một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ.
  • Hành động theo thói quen trong quá khứ.

5.3. Dấu hiệu

  • Yesterday, ago, last week/month/year, in the past, in 1990…

Truy cập tại đây để biết thêm nhiều kiến thức về phần này :

http://luyenthidaihoctienganh.com/thi-qua-khu-don/

6.  QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN ( PAST CONTINUOUS )

6.1. Cấu trúc ( form )

(+) S + was/ were + Ving

(-) S + was / were not + Ving.

(?) Was/ Were + S + Ving.

6.2. Cách sử dụng (use)

  • Hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể nào đó trong quá khứ.
  • Hành động đã xảy ra và kéo dài liên tục trong một quãng thời gian ở quá khứ.
  • Hai hay nhiều hành động cũng xảy ra một lúc trong quá khứ.
  • Hành động đang xảy ra vào một thời điểm trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào .
  • Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ gây cho người nói sự bực mình, khó chịu .

Để tìm hiểu cụ thể hơn về phần này hãy truy cập tại đây http://luyenthidaihoctienganh.com/thi-qua-khu-tiep-dien-trong-tieng-anh/

 7QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH( PAST PERFECT )

7.1. Cấu trúc (form)

·        S + had + Past Participle (V3) + O

·        S+ hadn’t+ Past Participle + O

·        Had+S+ Past Participle + O?

7.2. Cách sử dụng

  • Hành động đã xảy ra và đã kết thúc trước một thời trong quá khứ .
  • Hành động đã xảy ra và đã kết thúc trước một hành động quá khứ khác.
  • Hành động đã xảy ra và kéo dài đến một thời điểm nào đó trong quá khứ.

7.3. Dấu hiệu

  • After, before, when, as, once .
  • No sooner…than ( vừa mới …thì )
  • Hardly / Scarcely…when ( vừa mới …thì )
  • It was not until …that ( mãi cho tới …mới …)
  • Not until …that …( mãi cho tới …mới ..)

 Muốn biết thêm chi tiết hãy vào link dưới đây http://luyenthidaihoctienganh.com/thi-qua-khu-hoan-thanh-trong-tieng-anh/

 8. QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN ( PAST PERFECT CONTINUOUS )

8.1.Cấu trúc (form)

·        S+ had + been + V_ing + O

·        S+ hadn’t+ been+ V-ing + O

·         Had+S+been+V-ing + O?

8.2. Cách dùng (use)

  • Hoạt động xảy ra liên tục trong một khoảng thời gian trong quá khứ.
  • Hoạt động đã bắt đầu trước một thời điểm trong quá khứ và kéo dài liên tục tới thời điểm đó .

9. THÌ TƯƠNG LAI (Simple Future)

9.1. Cấu trúc (form)

·        S + shall/will + V(infinitive) + O

·        S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O

·        shall/will + S + V(infinitive) + O?

9.2. Cách sử dụng (use)

  • Quyết định bột phát trong khi nói (không được trù tính trước)
  • Dự đoán dự vào quan điểm hoặc kinh nghiệm
  • Một quyết tâm, lời hứa đề nghị yêu cầu

9.3. Dấu hiệu

  • tomorrow, tonight, next week /month/year, some day, in the future…

Để hiểu và có thể vận dụng tốt hơn thì tương lai đơn truy cập vào link dưới đây :http://luyenthidaihoctienganh.com/thi-tuong-lai-don/

10. Thì tương lai tiếp diễn (FUTURE CONTINUONS)

10.1. Cấu trúc (form)

·        S + shall/will + be + V_ing+ O

·        S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O

·        shall/will +S+ be + V_ing+ O

10.2. Cách sử dụng

  • Hành động đang xảy ra tại một thời điểm hoặc trong một khoảng thời gian cụ thể nào đó ở tương lai.
  • Hành động tương lai đang xảy ra thì một hành động khác đang đến.
  • Hành động sẽ xảy ra và kéo dài liên trong một khoảng thời gian ở tương lai.
  • Hành động sẽ xảy ra trong quá trình diễn biến các sự kiện vì nó là một phần trong kế hoạch và là một phần trong thời gian biểu.
  • Thì tương lai tiếp diễn còn dùng để hỏi một cách lịch sự về kế hoạch của một người nào đó .

10.3. Dấu hiệu

– In the future, next year, next week, next time, and soon.

11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)

11.1. Cấu trúc (form)

·        S + shall/will + have + Past Participle

·         S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O

·        shall/will + NOT+ be + V_ing+ O?

11.2. Cách sử dụng (use)

  • Hành động sẽ được hoàn tất trước một thời điểm hoặc trước một hành động khác trong tương lai.
  • Hành động xảy ra và kéo dài cho đến một thời điểm trong tương lai .

11.3. Dấu hiệu

  • By the time and prior to the time (có nghĩa là before)

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous)

12.1. Cấu trúc (form)

·         S + shall/will + have been + V_ing + O

·        S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O

·        : shall/will + S+ have been + V_ing + O?

12.2. Cách sử dụng (use)

  • Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm nào đó trong tương lai .

Đề thi tiếng Anh luyện tập về thì: Đề số 1 (phần thì trong tiếng Anh)

Đề thi tiếng Anh luyện tập về thì: Đề số 2 (phần sự phối hợp giữa các thì trong tiếng Anh)