Constantly là thì gì
Đề thi tiếng Anh luyện tập về thì: Đề số 1 (phần thì trong tiếng Anh) Đề thi tiếng Anh luyện tập về thì: Đề số 2 (phần sự phối hợp giữa các thì trong tiếng Anh) Các thì trong tiếng anh là một phần ngữ pháp vô cùng quan trọng, là nền tảng giúp cho các em học tiếng anh tốt hơn. Trong bài học hôm nay trung tâm anh ngữ Dreamhigh sẽ hệ thống lại phần kiến thức này giúp các em hiểu rõ và áp dụng đúng khi làm bài tập. Chúc các em có một kì thi đại học thật tốt. 1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 1.1. Cấu trúc (form) (+) S + V/V(s;es) + Object… (-) S + do/does not + V ? (?) Do/Does + S + V? – Chú ý (note) : I /We/You/They + V-inf He/She/It + Verb –s/es 1.2. Cách sử dụng (use)
1.3. Dấu hiệu
Để biết thêm chi tiết xin các em truy cập vào đường link này : http://luyenthidaihoctienganh.com/thi-hien-tai-don-trong-tieng-anh-present-simple-tense/ 2. HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS) 2.1. Cấu trúc (form) (+) S + is/am/are + Ving (-) S + is/am/are not + Ving (?) Is/Am/ Are + S + Ving ? Chú ý : I : am He / She /It : is They / We / You : are 2.2. Cách sử dụng (use)
2.3. Dấu hiệu
Where is A 2.4. Những động từ không dùng ở thì hiện tại tiếp diễn
Muốn tìm hiểu kĩ về phần lý thuyết này hơn thì các bạn hãy truy cập vào link để được hỗ trợ : http://luyenthidaihoctienganh.com/thi-hien-tai-tiep-dien-present-continuous/ 3. HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT) 3.1. Cấu trúc (form) (+) S + have/has + PII (-) S + have/has not + PII (?) Have/ Has + S + PII Chú ý : I /We / You /They : have He / She / It : has 3.2. Cách sử dụng (use)
3.3. Dấu hiệu
Đây là lý thuyết tổng quát của thì hiện tại hoàn thành để biết thêm chi tiết hãy truy cập tại đây http://luyenthidaihoctienganh.com/thi-hien-tai-hoan-thanh-present-perfect-tense/ 4. HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN ( PRESENT PERFECT CONTINOUS) 4.1. Cấu trúc (form) (+) S + have/has been + Ving (-) S + have/has been + Ving (?) Have/Has + S + been + Ving 4.2. Cách sử dụng (use)
4.3. Dấu hiệu
5. QUÁ KHỨ ĐƠN 5.1. Cấu trúc (form) (+) S + Ved/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc. (-) S + didn’t + V (?) Did + S + V 5.2. Cách sử dụng (us)
5.3. Dấu hiệu
Truy cập tại đây để biết thêm nhiều kiến thức về phần này : http://luyenthidaihoctienganh.com/thi-qua-khu-don/ 6. QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN ( PAST CONTINUOUS ) 6.1. Cấu trúc ( form ) (+) S + was/ were + Ving (-) S + was / were not + Ving. (?) Was/ Were + S + Ving. 6.2. Cách sử dụng (use)
Để tìm hiểu cụ thể hơn về phần này hãy truy cập tại đây http://luyenthidaihoctienganh.com/thi-qua-khu-tiep-dien-trong-tieng-anh/ 7. QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH( PAST PERFECT ) 7.1. Cấu trúc (form) · S + had + Past Participle (V3) + O · S+ hadn’t+ Past Participle + O · Had+S+ Past Participle + O? 7.2. Cách sử dụng
7.3. Dấu hiệu
Muốn biết thêm chi tiết hãy vào link dưới đây http://luyenthidaihoctienganh.com/thi-qua-khu-hoan-thanh-trong-tieng-anh/ 8. QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN ( PAST PERFECT CONTINUOUS ) 8.1.Cấu trúc (form) · S+ had + been + V_ing + O · S+ hadn’t+ been+ V-ing + O · Had+S+been+V-ing + O? 8.2. Cách dùng (use)
9. THÌ TƯƠNG LAI (Simple Future) 9.1. Cấu trúc (form) · S + shall/will + V(infinitive) + O · S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O · shall/will + S + V(infinitive) + O? 9.2. Cách sử dụng (use)
9.3. Dấu hiệu
Để hiểu và có thể vận dụng tốt hơn thì tương lai đơn truy cập vào link dưới đây :http://luyenthidaihoctienganh.com/thi-tuong-lai-don/ 10. Thì tương lai tiếp diễn (FUTURE CONTINUONS) 10.1. Cấu trúc (form) · S + shall/will + be + V_ing+ O · S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O · shall/will +S+ be + V_ing+ O 10.2. Cách sử dụng
10.3. Dấu hiệu – In the future, next year, next week, next time, and soon. 11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect) 11.1. Cấu trúc (form) · S + shall/will + have + Past Participle · S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O · shall/will + NOT+ be + V_ing+ O? 11.2. Cách sử dụng (use)
11.3. Dấu hiệu
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) 12.1. Cấu trúc (form) · S + shall/will + have been + V_ing + O · S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O · : shall/will + S+ have been + V_ing + O? 12.2. Cách sử dụng (use)
Đề thi tiếng Anh luyện tập về thì: Đề số 1 (phần thì trong tiếng Anh) Đề thi tiếng Anh luyện tập về thì: Đề số 2 (phần sự phối hợp giữa các thì trong tiếng Anh) |