Cửa hàng đồ ăn tiếng Anh
25 TỪ VỰNG TIẾNG ANH NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN - CỬA HÀNG ĂN NHANHMia Bùi5 năm trước Show
Thức ăn nhanh ( fast food) đã trở thành món ăn phổ biến trên khắp thế giới trong vài thập kỷ gần đây. Bạn có phải là người nghiện đồ ăn nhanh ? Bạn đã từng vào một cửa hàng ăn nhanh ở nước ngoài ? Nó có gì khác so với 1 cửa hàng ăn nhanh Việt? Mia chắc chắn điều khác biệt đầu tiên là việc giao tiếp với nhân viên phục vụ bằng tiếng anh. Bạn muốn gọi món này , muốn lấy thứ kia, bạn cần biết từ vựng về nó. Hôm nay, Mia sẽ giới thiệu với các bạn tổ hợp 25 từ vựng tiếng anh nhà hàng khách sạn chủ đề cửa hàng ăn nhanh để các bạn có thể tự tin ứng xử các tình huống với mọi người nhé. 1. Bắt đầu làm quen với các vật dụng trong nhà hàng :napkin: khăn ăn VD: Let s use this napkin tray: cái khay VD: Where can I find a tray? Tôi có thể lấy 1 cái khay ở đâu ? straw: ống hút VD: Would you like a straw? Bạn có muốn lấy ống hút không? price list: bảng giá VD:Give me that price list .Đưa tôi cái bảng giá kia với paper cups: cốc giấy VD: I want to use these pink paper cups >>Xem thêm về từ vựng tiếng anh nhà hàng khách sạn 2. Món ăn thường thấy trong các nhà hàng ăn nhanhFrench fries: khoai tây chiên Pizza: bánh pizza Hamburger/ burger: bánh kẹp hình tròn,có nhân thịt và rau hotdog: bánh kẹp xúc xích ketchup/ tomato sauce: tương cà chua chili sauce: tương ớt mustard: mù tạc mayonnaise: sốt ma-don-ne 3. Những từ ngữ về đồ uống tráng miệng bạn cũng cần phải biếtsoft drink: thức uống có ga, nước ngọt như Cocacola, 7up, Sprite Canned drink: thức uống được đóng trong lon frozen yogurt: sữa chua đánh đá soda: nước xô-đa milkshake: sữa lắc >>Xem thêm:55 Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Khách Sạn 4. Các từ vựng khác liên quan reheat: hâm nóng lại VD: Please reheat this pizza for me Pizzeria: cửa hàng pizza Burger Bar: cửa hàng bơ-gơ Street stand: xe/ quầy bán thức ăn dọc đường eat in: ăn tại chỗ, tại nhà hàng VD: I want to buy 3 hamburgers eat in. Tôi muốn mua 3 cái bánh bơ gơăn tại chỗ. carry out/ take away: mua mang đi VD: I want to buy a pizza take away. Tôi muốn mua 1 cái pizza mang về. Home delivery: giao hàng tận nhà VD: This company has a home delivery service. >>Xem thêm: Tiếng anh chuyên ngành du lịch khách sạn: 4 Blog Tiếng Anh Người Làm Ngành Du Lịch Khách Sạn Nên ĐọcBạn muốn tìm một người thầy tận tâm, giúp bạn luyện giao tiếp và học tiếng anh nhà hàng khách sạn hiệu quả hơn. Hãy để antoree.com kết nối bạn với một người thầy phù hợp . Đăng ký tìm giáo viên 1 kèm 1 Hình thức học Online 1 kèm 1 của antoree có sự CÁ NHÂN HÓA trong lộ trình học tập với thời gian LINH HOẠT và chi phí TIẾT KIỆM là sự lựa chọn của cộng đồng 500,000+ trong suốt 2 năm qua. Antoree English được thành lập tại Singapore bởi Antoree International Pte.Ltd với mô hình học trực tuyến 1 kèm 1 có sứ mệnh kết nối người học và người dạy tiếng anh trên toàn thế giới. Đăng ký kiểm tra trình độ miễn phíĐiền thông tin liên hệ để được kiểm tra trình độ và tư vấn lộ trình học miễn phí.Đăng ký ngay để nhận tư vấn
Mia BùiUnited StatesTheo dõi Bài liên quan
© 2021 Antoree Pte.Ltd
25 TỪ VỰNG TIẾNG ANH NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN - CỬA HÀNG ĂN NHANHMia Bùi5 năm trước Thức ăn nhanh ( fast food) đã trở thành món ăn phổ biến trên khắp thế giới trong vài thập kỷ gần đây. Bạn có phải là người nghiện đồ ăn nhanh ? Bạn đã từng vào một cửa hàng ăn nhanh ở nước ngoài ? Nó có gì khác so với 1 cửa hàng ăn nhanh Việt? Mia chắc chắn điều khác biệt đầu tiên là việc giao tiếp với nhân viên phục vụ bằng tiếng anh. Bạn muốn gọi món này , muốn lấy thứ kia, bạn cần biết từ vựng về nó. Hôm nay, Mia sẽ giới thiệu với các bạn tổ hợp 25 từ vựng tiếng anh nhà hàng khách sạn chủ đề cửa hàng ăn nhanh để các bạn có thể tự tin ứng xử các tình huống với mọi người nhé. 1. Bắt đầu làm quen với các vật dụng trong nhà hàng :napkin: khăn ăn VD: Let s use this napkin tray: cái khay VD: Where can I find a tray? Tôi có thể lấy 1 cái khay ở đâu ? straw: ống hút VD: Would you like a straw? Bạn có muốn lấy ống hút không? price list: bảng giá VD:Give me that price list .Đưa tôi cái bảng giá kia với paper cups: cốc giấy VD: I want to use these pink paper cups >>Xem thêm về từ vựng tiếng anh nhà hàng khách sạn 2. Món ăn thường thấy trong các nhà hàng ăn nhanhFrench fries: khoai tây chiên Pizza: bánh pizza Hamburger/ burger: bánh kẹp hình tròn,có nhân thịt và rau hotdog: bánh kẹp xúc xích ketchup/ tomato sauce: tương cà chua chili sauce: tương ớt mustard: mù tạc mayonnaise: sốt ma-don-ne 3. Những từ ngữ về đồ uống tráng miệng bạn cũng cần phải biếtsoft drink: thức uống có ga, nước ngọt như Cocacola, 7up, Sprite Canned drink: thức uống được đóng trong lon frozen yogurt: sữa chua đánh đá soda: nước xô-đa milkshake: sữa lắc >>Xem thêm:55 Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Khách Sạn 4. Các từ vựng khác liên quan reheat: hâm nóng lại VD: Please reheat this pizza for me Pizzeria: cửa hàng pizza Burger Bar: cửa hàng bơ-gơ Street stand: xe/ quầy bán thức ăn dọc đường eat in: ăn tại chỗ, tại nhà hàng VD: I want to buy 3 hamburgers eat in. Tôi muốn mua 3 cái bánh bơ gơăn tại chỗ. carry out/ take away: mua mang đi VD: I want to buy a pizza take away. Tôi muốn mua 1 cái pizza mang về. Home delivery: giao hàng tận nhà VD: This company has a home delivery service. >>Xem thêm: Tiếng anh chuyên ngành du lịch khách sạn: 4 Blog Tiếng Anh Người Làm Ngành Du Lịch Khách Sạn Nên ĐọcBạn muốn tìm một người thầy tận tâm, giúp bạn luyện giao tiếp và học tiếng anh nhà hàng khách sạn hiệu quả hơn. Hãy để antoree.com kết nối bạn với một người thầy phù hợp . Đăng ký tìm giáo viên 1 kèm 1 Hình thức học Online 1 kèm 1 của antoree có sự CÁ NHÂN HÓA trong lộ trình học tập với thời gian LINH HOẠT và chi phí TIẾT KIỆM là sự lựa chọn của cộng đồng 500,000+ trong suốt 2 năm qua. Antoree English được thành lập tại Singapore bởi Antoree International Pte.Ltd với mô hình học trực tuyến 1 kèm 1 có sứ mệnh kết nối người học và người dạy tiếng anh trên toàn thế giới.
Mia BùiUnited StatesTheo dõiWrite a responseCommentCancel |