Danh sách ngành nghề kinh doanh tiếng anh là gì năm 2024
Việc xác định lĩnh vực kinh doanh tại thời điểm đăng ký kinh doanh là một yếu tố quan trọng. Đây có thể xem là bước mở đầu cho hành trình chinh phục mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp. Hãy cùng WISE ENGLISH tìm hiểu lĩnh vực kinh doanh Tiếng anh là gì qua bài viết dưới đây nhé! Show
Nội dung bài viếtLĩnh vực kinh doanh được định nghĩa là gì?Lĩnh vực kinh doanh tiếng anh là gìLĩnh vực kinh doanh là những khía cạnh hoặc ngành nghề được mang ra kinh doanh, có thể hiểu tổng thể các hoạt động rất đa dạng như đầu tư, sản xuất, mua bán, cung ứng dịch vụ của các chủ thể kinh doanh như cá nhân, doanh nghiệp. Hiện nay, có một số lĩnh vực kinh doanh phổ biến như: kinh doanh bất động sản, kinh doanh tài chính, kinh doanh vận tải, kinh doanh du lịch, kinh doanh bảo hiểm,… Lĩnh vực kinh doanh tiếng anh được hiểu là: “Business sectors”
Những quy định về các ngành, lĩnh vực kinh doanh có điều kiệnNhững quy định của lĩnh vực kinh doanh có điều kiện
4 lĩnh vực kinh doanh phổ biến hiện nayKinh doanh thương mại điện tử
Kinh doanh bất động sản
Kinh doanh sản xuất
Kinh doanh dịch vụ
Nếu bạn đang quan tâm đến đào tạo Tiếng Anh Doanh nghiệp thì hãy liên hệ với chúng tôi. Những cụm từ thông dụng liên quan đến các lĩnh vực kinh doanh Tiếng AnhTrong lĩnh vực kinh doanh Tiếng Anh, chúng ta sẽ thường thấy xuất hiện nhiều cụm từ phổ biến. Hãy cùng điểm lại một số cụm từ tại bảng sau: Cụm từPhiên âmDịch sang tiếng ViệtBusiness management/ˈbɪz.nɪs/ /ˈmæn.ɪdʒ.mənt/Quản lý kinh doanhBusiness strategy/ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ /ˈstræt.ə.dʒi/Chiến lược kinh doanhMarketing plan/ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ /plæn/Kế hoạch tiếp thịSales target/seɪlz/ /ˈtɑː.ɡɪt/Mục tiêu doanh sốCustomer service/ˈkʌs.tə.mər/ /ˈsɜː.vɪs/Dịch vụ khách hàngBusiness model/ˈbɪz.nɪs/ /ˈmɒd.əl/Mô hình kinh doanhBusiness ethics/ˈbɪz.nɪs/ /ˈeθ·ɪks/Đạo đức kinh doanhOrder confirmation/ˈɔː.dər/ /ˌkɒn.fəˈmeɪ.ʃən/Xác nhận đơn hàngReturn policy/rɪˈtɜːn/ /ˈpɒl.ə.si/Chính sách đổi trảProperty management/ˈprɒp.ə.ti/ /ˈmæn.ɪdʒ.mənt/Quản lý bất động sảnReal estate market/rɪəl/ /ɪˈsteɪt/ /ˈmɑː.kɪt/Thị trường bất động sảnRental property/ˈren.təl/ /ˈprɒp.ə.ti/Bất động sản cho thuêProperty appraisal/ˈprɒp.ə.ti/ /əˈpreɪ.zəl/Định giá bất động sản Cùng tìm hiểu thêm các từ vựng tại đây. Các mẫu câu về lĩnh vực kinh doanh Tiếng Anh
Trên đây là những từ vựng, cụm từ liên quan đến lĩnh vực kinh doanh Tiếng Anh mà WISE ENGLISH cung cấp cho bạn. Hãy tìm hiểu các các khóa học IELTS, TOIEC của chúng tôi nhé! tiếng Anh kinh doanh là ngành gì?Tiếng Anh ngành Quản trị kinh doanh được gọi là Business Administration. Freelance Business sectors là gì?- Ngành nghề tự do kinh doanh tiếng Anh là Freelance business sectors or activities. Ngành nghề kinh doanh chính có ý nghĩa gì?“Ngành nghề kinh doanh chính của doanh nghiệp” là ngành nghề được xác lập từ mục đích đầu tư thành lập và chiến lược phát triển doanh nghiệp, do chủ sở hữu quy định và giao cho doanh nghiệp thực hiện khi thành lập và trong suốt quá trình hoạt động của doanh nghiệp. Lĩnh vực kinh doanh gồm những gì?Theo đó, những lĩnh vực kinh doanh được chia thành mấy loại?. Thông tin, tin tức, giải trí.. Kinh doanh tài chính.. Sản xuất công nghiệp.. Kinh doanh bất động sản.. Vận tải.. Nông lâm ngư nghiệp.. Kinh doanh dịch vụ.. Buôn bán phân phối.. |