Đề tài luận văn tốt nghiệp tiếng anh là gì năm 2024

  • 1. đề tài khóa luận tốt nghiệp ngành ngôn ngữ Anh Khóa luận tốt nghiệp không còn xa lạ đối với mỗi sinh viên cuối khóa. Để tạo nên dấu ấn của bản thân mình trước thầy cô giáo. Đặc biệt ngành ngôn ngữ Anh cần sự chất lượng, khoa học, xác thực hơn hết. Danh sách 200 đề tài khóa luận tốt nghiệp ngành ngôn ngữ Anh sau đây sẽ mang đến cho các bạn sinh viên những thông tin bổ ích nhất. Tham khảo thêm tài liệu tại Luanvanpanda.com Dịch Vụ Hỗ Trợ Viết Thuê Tiểu Luận,Báo Cáo Khoá Luận, Luận Văn ZALO/TELEGRAM HỖ TRỢ 0932.091.562 Ngành ngôn ngữ Anh là gì? Ý tưởng tạo nên khóa luận xuất sắc? Ngành ngôn ngữ Anh được xem là ngành học phổ biến nhất hiện nay. Ngành học sôi động, sinh viên được làm quen với ngôn ngữ quốc tế, được bổ trợ về nền kinh tế, xuất nhập khẩu, quan hệ quốc tế, ngoại giao, chứng khoán. Có kiến thức chuyên sâu về văn hóa các dân tộc không những của quốc gia sản sinh tiếng Anh mà còn các quốc gia nói tiếng Anh. Sinh viên ngành ngôn ngữ Anh khi tốt nghiệp luôn mong muốn tím ra các ý tưởng khóa luận xuất sắc nhất. Tuy nhiên ngành ngôn ngữ Anh đòi hỏi sinh viên phải có đầy đủ 4 kỹ năng: nghe - nói - đọc - viết và hiểu rõ về con người, văn hóa, văn học hay hay những kiến thức chuyên môn vững vàng mới tạo ra những đề tài khóa luận chất lượng, phổ biến. Để đơn giản hóa đề tài làm khóa luận, báo cáo thực tập trình làng danh sách 200 khóa luận hay nhất dưới đây. Danh sách 50 đề tài khóa luận ngôn ngữ anh ấn tượng nhất. 1. A study on some difficulties in essay writing encountered by English major students at Hochiminh Law University (Nghiên cứu các khó khăn khi viết luận của sinh viên ngành ngôn ngữ Anh, trường ĐHTL HCM) 2. A study on English major students’ attitudes towards peer feedback in writing lessons at Hanoi Law University (Nghiên cứu về quan điểm của sinh viên ngành NNA đối với hoạt động chữa bài của bạn học trong giờ học viết)
  • 2. comprehension through extensive reading activity: An action research for first/ second year English majors at Hanoi Law University. (Nghiên cứu hành động nhằm Nâng cao kỹ năng đọc hiểu cho sinh viên năm nhất/ năm hai ngành Ngôn ngữ Anh tại Trường Đại học Luật Hà Nội thông qua hoạt động đọc mở rộng) 4. An investigation into the causes of difficulties English listening skills encountered by first/ second year English majors at Hanoi Law University (Nghiên cứu các nguyên dẫn đến khó khăn trong học kỹ năng nghe hiểu của sinh viên năm nhất/ năm hai ngành Ngôn ngữ Anh tại Trường Đại học Luật Hà Nội) 5. Common errors in English speaking lessons of first/second year English major students at Hanoi Law University. (Nghiên cứu về các lỗi thường gặp trong kỹ năng nói của sinh viên năm nhất/ năm hai ngành Ngôn ngữ Anh tại Trường Đại học Luật Hà Nội) 6. A study on ways of forming English collocations to enrich the legal English vocabulary. (Nghiên cứu về cách kết hợp các loại cụm từ tiếng Anh để nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh pháp lý) 7. Students’ attitudes towards doing English presentations at Hanoi Law University (Nghiên cứu về thái độ của sinh viên Trường Đại học Luật Hà Nội về vấn đề làm thuyết trình tiếng Anh) 8. A contrastive analysis of the rhetoric question in English and Vietnamese to better the presentation skill. (So sánh đối chiếu câu hỏi tu từ trong tiếng Anh và tiếng Việt nhằm nâng cao kỹ năng thuyết trình) 9. Demotivating factors in English speaking lessons of English major students at Hanoi Law University and possible solutions. (Các yếu tố gây mất hứng thú trong giờ học nói tiếng Anh của sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh tại Trường Đại học Luật Hà Nội và đề xuất một số giải pháp) 10.A study on integrating listening-speaking skills to enhance the speaking skill. (Nghiên cứu tích hợp kỹ năng nghe-nói nhằm nâng cao kỹ năng nói) 11.Difficulties in English speaking skill- From the perspective of students at Hanoi Law University 12.(Nghiên cứu các khó khăn của sinh viên Trường Đại học Luật Hà Nội trong học kỹ năng nói nhìn từ góc độ người học) 13.The roles of verbal and non-verbal language in cross-cultural communication in business setting.(Nghiên cứu về vai trò của ngôn từ và phi ngôn từ trong giao tiếp giao thoa văn hóa trong bối cảnh giao tiếp trong lĩnh vực kinh doanh) 14.Difficulties in listening comprehension of first/ second year English majors at Hanoi Law University and strategies to cope with. (Những khó khăn trong việc học kỹ năng nghe hiểu của sinh viên năm nhất/ năm hai ngành Ngôn ngữ Anh tại Trường Đại học Luật Hà Nội và đề xuất các chiến lược khắc phục)
  • 3. to promote autonomous learning in ELP (English for Legal Purposes) of English majors at Hanoi Law University. (Sử dụng mạng Internet để nâng cao tự chủ học tập trong học tiếng Anh pháp lý của sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh – Trường Đại học Luật Hà Nội) 16.An investigation into the causes of difficulties English listening skills encountered by first/ second year English majors at Hanoi Law University. (Nghiên cứu các nguyên dẫn đến khó khăn trong học kỹ năng nghe hiểu của sinh viên năm nhất/ năm hai ngành Ngôn ngữ Anh tại Trường Đại học Luật Hà Nội) 17.Using the Internet to promote autonomous learning in ELP (English for Legal Purposes) of English majors at Hanoi Law University. (Sử dụng mạng Internet để nâng cao tự chủ học tập trong học tiếng Anh pháp lý của sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh – Trường Đại học Luật Hà Nội) 18. Factors that motivate English major students in writing lessons.(Các yếu tố thúc đẩy sinh viên ngành NNA trong giờ học viết Tiếng Anh) 19.Students’ perceptions of teachers’ oral feedback in English speaking lessons (Nhận thức của người học về phản hồi bằng miệng của giảng viên trong giờ học nói tiếng Anh) 20.Motivation and attitudes of Hanoi Law University English major students towards learning English.(Động lực và thái độ của sinh viên chuyên ngữ tại Trường Đại học Luật Hà Nội về việc học tiếng Anh) 21.Difficulties and strategies for improving English legal reading skill of English major students at Hanoi Law University (Những khó khăn và chiến lược nâng cao kỹ năng đọc tiếng Anh pháp lý của sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh – Trường Đại học Luật Hà Nội) 22.A cross-cultural study of daily communication between Vietnamese and American From the perspective of high context and low context culture (Nghiên cứu liên văn hoá về giao tiếp hàng ngày giữa người Việt Nam và người Mỹ nhìn từ quan điểm văn hoá giàu ngữ cảnh và văn hoá nghèo ngữ cảnh) 23.An Analysis of Current Graduation Thesis Writing by English Majors in Independent Institute (Phân tích về việc viết luận văn tốt nghiệp hiện tại của các chuyên gia tiếng Anh tại Học viện Độc Lập) 24.Potential for informal guardianship in community-based wildlife crime prevention: Insights from Vietnam 25. English Major Students’ Perceptions of Academic Writing: A Struggle between Writing to Learn and Learning to Write (Nhận thức của sinh viên chính tiếng Anh về Viết học thuật: Cuộc đấu tranh giữa Viết để học và Học viết) 26.Teaching Speaking Skills in English Language using Classroom Activities in Secondary School Level in Eldoret Municipality, Kenya (Dạy kỹ năng nói bằng tiếng Anh thông qua các hoạt động trong lớp học ở cấp trung học ở thành phố Eldoret, Kenya)
  • 4. secondary school students’ beliefs regarding learning English language (Một cái nhìn sâu sắc về niềm tin của sinh viên trung học về việc học tiếng Anh) 28. Content-Based Instruction in context of Language Acquisition in EFL Classroom: An Exploration (Hướng dẫn dựa trên nội dung trong ngữ cảnh Tiếp thu ngôn ngữ trong Lớp học EFL: Một cuộc khám phá) 29.An Investigation into Non-English Major Students’ Problems in Taking Aptis Listening and Reading (Một cuộc điều tra về các vấn đề chính của sinh viên không sử dụng tiếng Anh trong việc luyện nghe và đọc của Aptis) 30.Attrition of Oral Communicative Ability among English Language Graduates in Turkey (Sự chú ý về khả năng giao tiếp bằng miệng của sinh viên tốt nghiệp ngành Ngôn ngữ Anh ở Thổ Nhĩ Kỳ) 31.How BA Students Perceive Graduation Thesis Writing Process: A Qualitative Inquiry (Cách sinh viên BA nhận thức quá trình viết luận án tốt nghiệp: Một cuộc điều tra định tính) 32.Foreign language anxiety of students studying English Language and Literature: A Sample from Turkey (Lo lắng ngoại ngữ của sinh viên học tiếng Anh và văn học: Một ví dụ từ Thổ Nhĩ Kỳ) 33.Syntactic and pragmatic features of English Yes/No questions with reference to Vietnamese based on the bilingual novel “Godfather” 34.Politeness Strategies In Giving And Responding To Compliments In The Voice Of Vietnam 2015 35.Theme-connecting cohesive devices in headlines and leads of English online articles about obesity with reference to Vietnamese equivalents 36.Syntactic and semantic features of English collocations containing the verb “Keep” with reference to their Vietnamese equivalents 37.Word order in simple English sentences in the “Scarlet Sails” by Alexander Grin with reference to Vietnamese equivalents 38.Complete import and export procedures for import and export items (rice, footwear, apparel, …) 39.Some solutions to improve the retail process at the point of sale of Company Phong Vu 40.Develop an advertising strategy at Company VNOMedia 41.Evaluation of personnel training process at company Thiên Long. Proposals to improve recruitment process. (Đánh giá quy trình đào tạo nhân sự tại công ty Thiên Long. Đề xuất cải tiến quy trình tuyển dụng)
  • 5. strategy at Company Vo Minh (Xây dựng chiến lược quảng cáo tại Công ty Võ Minh) 43.Analyze the role of the sales department in company development Abbott (Phân tích vai trò của phòng kinh doanh đối với sự phát triển của công ty Abbott) 44.Advantages and disadvantages in traditional business in the Mekong Delta region (Những thuận lợi và khó khăn trong kinh doanh truyền thống ở vùng đồng bằng sông Cửu Long) 45.Syntactic and semantic features of English verbs “Take” in the novels “The old man and the sea” and “For whom the bell tolls” by Ernest Hemingway (Đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của động từ tiếng Anh “Take” trong tiểu thuyết “The old man and the sea” và “For ai the bell tolls” của Ernest Hemingway) 46.Syntactic and semantic features of negative statements in English and their Vietnamese equivalents (Đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của câu phủ định trong tiếng Anh và các câu tương đương trong tiếng Việt) 47.A Study Of The Use Of Addressing Terms In English And Vietnamese Families (Nghiên cứu về việc sử dụng các thuật ngữ xưng hô trong các gia đình bằng tiếng Anh và tiếng Việt) 48.A study on the adjective group denoting the beauty in the English novel “The Thorn Bird” with reference to the Vietnamese equivalence (Một nghiên cứu về nhóm tính từ biểu thị vẻ đẹp trong tiểu thuyết tiếng Anh "The Thorn Bird" có tham chiếu đến từ tương đương trong tiếng Việt.) 49.A transitivity analysis of the novel “Gone with the wind” by Margaret Mitchell (Phân tích độ nhạy của cuốn tiểu thuyết “Cuốn theo chiều gió” của Margaret Mitchell) 50.An Evaluation Of The Textbook Tiếng Anh 6 (10-Year Program) (Đánh giá về sách giáo khoa Tiếng Anh 6 (Chương trình 10 năm) Danh sách 50 đề tài khóa luận ngôn ngữ anh xuất sắc nhất 1. An Investigation Into Common Errors Related To Collocations With “Make” And “Do” (Một cuộc điều tra về các lỗi phổ biến liên quan đến các cụm từ với "Make" và "Do")
  • 6. into conditional sentences in the English novel ” The red and the black” with reference to their Vietnamese equivalents (Một cuộc điều tra về các câu điều kiện trong cuốn tiểu thuyết tiếng Anh "The red and the black" có tham chiếu đến các câu tương đương trong tiếng Việt của chúng) 3. Conceptual metaphors of love in lyrics of Bee Gees (Những ẩn dụ khái niệm về tình yêu trong lời bài hát của Bee Gees) 4. English and Vietnamese business complaint letters in the light of systemic functional grammar (Thư khiếu nại kinh doanh tiếng Anh và tiếng Việt dưới góc độ ngữ pháp chức năng hệ thống) 5. English and Vietnamese non-count nouns in the cable news network and in the online nhan dan newspaper (Danh từ không đếm được tiếng Anh và tiếng Việt trên mạng truyền hình cáp và trên báo điện tử nhân dân) 6. English cohesive devices with reference to Vietnamese equivalence based on the bilingual selected short stories “The last leaf by O’Henry” (Thiết bị liên kết tiếng Anh có tham chiếu đến tương đương tiếng Việt dựa trên truyện ngắn chọn lọc song ngữ “Chiếc lá cuối cùng của O’Henry”) 7. English conditionals and their Vietnamese equivalents (Câu điều kiện tiếng Anh và các câu tương đương trong tiếng Việt) 8. English nominal clauses and their Vietnamese translation version in “Gone with the wind” novel (Các mệnh đề danh nghĩa tiếng Anh và bản dịch tiếng Việt của chúng trong tiểu thuyết “Cuốn theo chiều gió”) 9. English numerical SET expressions with reference to Vietnamese (Biểu thức SET số tiếng Anh có tham chiếu đến tiếng Việt) 10.Exclamations in English and Vietnamese – A contrastive analysis (Câu cảm thán bằng tiếng Anh và tiếng Việt - Phân tích đối lập) 11.Exclamations in English with reference to Vietnamese (Câu cảm thán bằng tiếng Anh có tham chiếu đến tiếng Việt) 12.Features of linking words in “Jane Eyre” novel by Charlotte Bronte and the Vietnamese equivalents (Đặc điểm của các từ nối trong tiểu thuyết “Jane Eyre” của Charlotte Bronte và các tác phẩm tương đương của tiếng Việt) 13.Features of set expressions containing words “Red” and “Black” in English and the Vietnamese equivalents (Tính năng của bộ biểu thức có chứa các từ “Đỏ” và “Đen” trong tiếng Anh và các từ tương đương trong tiếng Việt)
  • 7. English and their Vietnamese equivalents from a cultural perspective (Cách diễn đạt món ăn bằng tiếng Anh và các từ tương đương trong tiếng Việt từ góc độ văn hóa) 15.Interrogative sentences and their equivalents in the bilingual novel “The Great Gatsby” investigated from syntactic and semantic perspectives (Các câu nghi vấn và các câu tương đương của chúng trong cuốn tiểu thuyết song ngữ “The Great Gatsby” được điều tra từ các quan điểm cú pháp và ngữ nghĩa) 16.Motion verbs expressing emotion in English and their Vietnamese equivalents (Các động từ thể hiện cảm xúc bằng tiếng Anh và tiếng Việt tương đương) 17.Motion verbs expressing modes of movement in English and their Vietnamese equivalents (Các động từ chuyển động thể hiện các phương thức chuyển động bằng tiếng Anh và các từ tương đương trong tiếng Việt của chúng) 18.Nominal groups used in fairy tale “Cinderella” from the perspective of systemic functional grammar (Các nhóm danh nghĩa được sử dụng trong truyện cổ tích “Cô bé lọ lem” từ quan điểm của ngữ pháp chức năng hệ thống) 19.Politeness strategies in Donald Trump’s speech at republican national convention 2016 (Các chiến lược lịch sự trong bài phát biểu của Donald Trump tại đại hội toàn quốc cộng hòa 2016) 20.Politeness Strategies In Giving And Responding To Compliments In The Voice Of Vietnam 2018 (Chiến lược lịch sự trong việc đưa ra và đáp lại lời khen của Giọng hát Việt 2018) 21.Politeness strategies in sympathy expressions in English with reference to Vietnamese equivalents (Các chiến lược lịch sự trong biểu đạt thiện cảm bằng tiếng Anh có tham chiếu đến các ngôn ngữ tương đương trong tiếng Việt) 22.Stylistic devices in English film titles containing words “heart” and “soul” with reference to Vietnamese equivalents (Các thiết bị tạo kiểu trong tiêu đề phim tiếng Anh có chứa các từ “trái tim” và “linh hồn” có liên quan đến các từ tương đương trong tiếng Việt) 23.Syntactic and pragmatic features of English Yes/No questions with reference to Vietnamese based on the bilingual novel “Godfather” (Các đặc điểm cú pháp và ngữ dụng của tiếng Anh Câu hỏi Có / Không có liên quan đến tiếng Việt dựa trên cuốn tiểu thuyết song ngữ “Bố già”)
  • 8. features of English verbs “Take” in the novels “The old man and the sea” and “For whom the bell tolls” by Ernest Hemingway (Đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của động từ tiếng Anh “Take” trong tiểu thuyết “The old man and the sea” và “For ai the bell tolls” của Ernest Hemingway) 25.Syntactic and semantic features of idioms denoting health in English and Vietnamese (Đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của các thành ngữ biểu thị sức khỏe bằng tiếng Anh và tiếng Việt) 26.Syntactic and semantic features of negative statements in English and their Vietnamese equivalents (Đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của câu phủ định trong tiếng Anh và các câu tương đương trong tiếng Việt) 27.Translation of English health and medical idioms into Vietnamese: A study based on esp materials at a university of nursing (Bản dịch các thành ngữ y tế và sức khỏe tiếng Anh sang tiếng Việt: Một nghiên cứu dựa trên tài liệu đặc biệt tại một trường đại học điều dưỡng) 28.Using Debate Technique To Improve The Speaking Skill Of The 3rd Year Students Majoring In English (Sử dụng kỹ thuật tranh luận để cải thiện kỹ năng nói của học sinh năm 3 học tiếng Anh) 29.Syntactic and pragmatic features of Wh-Questions in English (Các tính năng cú pháp và ngữ dụng của câu hỏi Wh bằng tiếng Anh) 30.Syntactic and semantic features of English collocations containing the verb “Keep” with reference to their Vietnamese equivalents (Đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của các cụm từ tiếng Anh có chứa động từ “Keep” có liên quan đến các từ tương đương trong tiếng Việt của chúng) 31.Syntactic and semantic features of English descriptive adjectives in some English and American works with reference to their Vietnamese equivalents (Đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của các tính từ mô tả tiếng Anh trong một số tác phẩm tiếng Anh và tiếng Mỹ có liên quan đến các tính từ tương đương trong tiếng Việt) 32.Syntactic and semantic features of English verb ‘Get’ with reference to their Vietnamese equivalents in the novel ‘Vanity fair’ by W.M.Thackeray (Các đặc điểm ngữ nghĩa và cú pháp của động từ tiếng Anh ‘Get’ có liên quan đến các từ tương đương trong tiếng Việt của chúng trong cuốn tiểu thuyết ‘Vanity fair’ của W.M.Thackeray)
  • 9. in traditional business in the Mekong Delta region. 34.Word order in simple English sentences in the “Scarlet Sails” by Alexander Grin with reference to Vietnamese equivalents (Thứ tự từ trong các câu tiếng Anh đơn giản trong "Scarlet Sails" của Alexander Grin có tham chiếu đến các từ tương đương trong tiếng Việt) 35.Analysis of the marketing business of company Tan A market (Phân tích hoạt động marketing của công ty Tân Á trên thị trường) 36.Some solutions to improve the retail process at the point of sale of Company Daika JSC (Một số giải pháp hoàn thiện quy trình bán lẻ tại điểm bán hàng của Công ty Daika JSC) 37.Proposals for improving the goods distribution process for Company Quang Thoai(Đề xuất cải tiến quy trình phân phối hàng hóa cho Công ty Quang Thoại) 38.Planning a business strategy at Company Hong Ha (Hoạch định chiến lược kinh doanh tại Công ty Hồng Hà) 39.Evaluation of personnel training process at company Ave Group. Proposals to improve recruitment process.(Đánh giá quy trình đào tạo nhân sự tại công ty Ave Group. Đề xuất cải tiến quy trình tuyển dụng) 40.Develop an advertising strategy at Company Minh Anh (Xây dựng chiến lược quảng cáo tại Công ty Minh Anh) 41.The influence of linguistic genre analysis on students' writing skills (Ảnh hưởng của hoạt động phân tích thể loại ngôn bản với kỹ năng viết của sinh viên.) 42.Research the current situation and propose solutions to learn English vocabulary of English majors at Hanoi University (Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp học từ vựng Tiếng Anh của sinh viên chuyên ngành tiếng Anh trường đại học Hà Nội.) 43.Discussing the specialized English curriculum for students of the English Language Department, Hanoi National University of Education ( Bàn về giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành cho sinh viên khoa Ngôn Ngữ Anh trường đại học Sư phạm Hà Nội) 44.Improve communication English for current students (Nâng cao tiếng anh giao tiếp cho sinh viên hiện nay)
  • 10. the capacity of teachers of business English at Foreign Trade University (Giải pháp nâng cao năng lực đội ngũ giáo viên ngành ngôn ngữ Anh thương mại tại đại học Ngoại Thương) 46.Find out the habits of graduate students majoring in English teaching methods at the University of Da Nang City (Tìm hiểu thói quen của học viên cao học chuyên ngành phương pháp giảng dạy tiếng Anh tại trường đại học TP Đà Nẵng) 47.Research on attitudes of students majoring in English pedagogy at Saigon University towards the approach to learning through mobile devices (Nghiên cứu thái độ của sinh viên chuyên ngành sư phạm Tiếng Anh trường đại học Sài Gòn đối với hướng tiếp cận học tập qua các thiết bị di động) 48.Problems in assessing English proficiency at the end of the term according to the 6-level foreign language competency framework for Vietnam at a university in Hue (Những vấn đề trong đánh giá năng lực tiếng Anh cuối kỳ theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam ở một trường Đại học tại Hue) 49.Some problems related to the group of specialized English vocabulary from the perspective of corpus linguistics (Một số vấn đề liên quan tới nhóm từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành từ góc độ ngôn ngữ học khối liệu) 50.Research on linguistic features of the phenomenon of writing in English e-mail compared with Vietnamese (Nghiên cứu những đặc trưng ngôn ngữ của hiện tượng viết trong thư điện tử tiếng Anh đối chiếu với tiếng Việt) Top 50 đề tài khóa luận ngôn ngữ anh điểm cao nhất 1. Current situation and solutions to improve vocabulary learning strategies of students of the Faculty of English majoring at University of Foreign Languages - Quy Nhon University (Thực trạng và giải pháp nâng cao chiến lược học từ vựng của sinh viên khoa Tiếng Anh chuyên ngành trường đại học Ngoại Ngữ – Đại học Quy Nhơn) 2. Actively develop English speaking skills through participation in SEE club, University of Economics, University of Danang (Sự chủ động phát triển kỹ năng nói tiếng Anh thông qua việc tham gia câu lạc bộ SEE, đại học kinh tế, đại học Đà Nẵng) 3. Effects of the ability to recognize stress and intonation on listening comprehension of English learners (Ảnh hưởng của khả năng nhận biết trọng âm và ngữ điệu đối với khả năng nghe hiểu của người học tiếng Anh )
  • 11. length of English sentences specialized in Law (Tìm hiểu độ dài của câu tiếng Anh chuyên ngành Luật) 5. Improve communication capacity for business English students in 2020 (Nâng cao năng lực giao tiếp cho sinh viên tiếng anh thương mại năm 2020) 6. Structural and semantic features of compound nouns in business English texts (Đặc điểm cấu trúc và ngữ nghĩa của danh từ ghép trong văn bản tiếng anh thương mại) 7. British and American English intonation from a comparative linguistics perspective (Ngữ điệu Anh Anh và Anh Mỹ từ góc độ ngôn ngữ học đối chiếu) 8. Find out the initial difficulties of specialized English teachers (Tìm hiểu những khó khăn ban đầu của giáo viên dạy tiếng Anh chuyên ngành) 9. What do English majors students learn by participating in group activities in basic subjects?(Sinh viên chuyên ngành anh ngữ học được gì khi tham gia hoạt động theo nhóm trong các môn cơ bản) 10.Proposal for a test to assess the learning process of non-language major students at Vinh University (Đề xuất về bài kiểm tra đánh giá quá trình học tập của sinh viên không chuyên ngữ tại đại học Vinh) 11.Cultural issues in teaching communication skills in English (Các vấn đề văn hóa trong dạy học kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh) 12.Teaching and learning specialized English in the new situation (Dạy và học tiếng Anh chuyên ngành trong tình hình mới) 13.Actual use of supplementary materials in basic English classes at levels 3 - 6 at the English department of the University of Foreign Languages, Hue University (Thực tế sử dụng tài liệu bổ trợ tại các lớp tiếng Anh cơ bản bậc 3 – 6 ở khoa tiếng Anh chuyên ngành trường đại học ngoại ngữ, đại học Huế) 14.Research on building data of English terminology specialized in multimedia shaping at FPT University (Nghiên cứu xây dựng dữ liệu thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành tạo hình đa phương tiện tại trường đại học FPT) 15.Effects of genre analysis activities on students' writing skills (Ảnh hưởng của hoạt động phân tích thể loại ngôn bản với kỹ năng viết của sinh viên) 16. How to deal with the linking problem in journalistic language translation of students of the English department at Hanoi University (Cách xử lý vấn đề liên kết trong dịch thuật ngôn ngữ báo chí của sinh viên khoa tiếng Anh trường đại học Hà Nội)
  • 12. of consonants and shortened sounds through English Pop songs (Cải thiện phát âm về âm nối và âm rút gọn của sinh viên thông qua các bài nhạc Pop Tiếng Anh) 18.Research on the tendency to use English accent of students majoring in English language (Nghiên cứu về khuynh hướng sử dụng giọng Anh của sinh viên chuyên ngành ngôn ngữ Anh) 19.The reality of vocabulary learning of non-language major students and solutions (Thực trạng việc học từ vựng của sinh viên không chuyên ngữ và giải pháp) 20.Interest in learning listening skills of first-year English majors at Vietnam - Japan University (Hứng thú trong việc học kỹ năng nghe của sinh viên năm nhất chuyên ngành tiếng Anh trường đại học Việt - Nhật) 21.Research on building a tourism geography course for enhancing English at the University of Danang (Nghiên cứu xây dựng môn học địa lý du lịch phục vụ tăng cường tiếng Anh tại Đại học Đà Nẵng) 22.The problem of text grammar in English-Vietnamese and Vietnamese-English translations of students of the English Department of Hanoi National University of Education (Vấn đề ngữ pháp văn bản trong biên dịch Anh – Việt và Việt – Anh của sinh viên khoa tiếng Anh trường đại học sư phạm Hà Nội) 23.Researching and building a corpus of English textbooks specializing in sociology (Nghiên cứu xây dựng kho ngữ liệu giáo khoa tiếng Anh chuyên ngành xã hội học) 24.Studying proverbs about "love" in English and comparing it in Vietnamese (Nghiên cứu tục ngữ về “ yêu” trong tiếng Anh và đối chiếu trong tiếng Việt) 25.Linguistic features of English TV commercials (Đặc điểm ngôn ngữ của quảng cáo truyền hình tiếng Anh) 26.The value of pictures in teaching English speaking in high schools (Giá trị của tranh ảnh trong việc giảng dạy môn nói Tiếng Anh ở trường THPT) 27.Research on errors in translating nouns from Vietnamese into English of students at the military academy level (Nghiên cứu lỗi dịch danh ngữ từ tiếng Việt sang tiếng Anh của học viên cấp phân đội tại Học viện Quân sự) 28.Application of collaborative learning methods in English subjects at universities in Vietnam (Ứng dụng phương pháp học tập cộng tác trong môn học Tiếng Anh tại các trường đại học ở Việt Nam) 29.A study on metaphors of love in some English love songs from cognitive perspective (Một nghiên cứu về ẩn dụ tình yêu trong một số bài hát tình yêu tiếng Anh từ góc độ nhận thức)
  • 13. English students are weak in listening (Nghiên cứu lý do sinh viên tiếng Anh yếu môn nghe) 31.Difficulties in learning students' listening skills according to strategic tasks (Những khó khăn trong việc học kỹ năng nghe của sinh viên theo nhiệm vụ chiến lược) 32.A contrastive analysis on cohesive devices in the novel “Vanity Fair” and their Vietnamese translation version (Một phân tích trái ngược về các thiết bị gắn kết trong cuốn tiểu thuyết “Vanity Fair” và bản dịch tiếng Việt của chúng) 33.A study on the English collocations the verb “SET” with reference to their Vietnamese equivalents (Một nghiên cứu về các cụm từ tiếng Anh của động từ "SET" có tham chiếu đến các từ tương đương trong tiếng Việt của chúng) 34.A study on syntactic and semantic features of English verbs denoting senses with reference to the Vietnamese equivalents (Một nghiên cứu về các đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của các động từ tiếng Anh biểu thị các giác quan có tham chiếu đến các từ tương đương trong tiếng Việt) 35.A study on syntactic and semantic features of English subordinators with reference to the Vietnamese equivalents (Một nghiên cứu về các đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của các ngôn ngữ phụ trong tiếng Anh có tham chiếu đến các ngôn ngữ tương đương trong tiếng Việt) 36.A study on syntactic and semantic features of English physical appearance adjectives and their Vietnamese equivalents (Một nghiên cứu về các đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của các tính từ ngoại hình trong tiếng Anh và các từ tương đương trong tiếng Việt của chúng) 37.A study on syntactic and semantic features of English idioms denoting richness and poverty with reference to the Vietnamese equivalents (Một nghiên cứu về các đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của các thành ngữ tiếng Anh biểu thị sự giàu và nghèo có tham chiếu đến các từ tương đương trong tiếng Việt) 38.A study on semantic and pragmatic features of concessive conjunctions “Still:, “Yet” in English and “Vẫn”, “Chưa” in Vietnamese” ( 39.Một nghiên cứu về các đặc điểm ngữ nghĩa và ngữ dụng của các liên từ nhượng bộ “Vẫn :,“ Chưa ”trong tiếng Anh và“ Có ”,“ Chưa ”trong tiếng Việt”) 40.A study on semantic features of English adjectives denoting “Small” with reference to Vietnamese equivalents (Một nghiên cứu về các đặc điểm ngữ nghĩa
  • 14. từ tiếng Anh biểu thị "Nhỏ" có tham chiếu đến các từ tương đương trong tiếng Việt) 41.A study on metaphors in English advertising slogans for food and beverage Cafe(Một nghiên cứu về phép ẩn dụ trong khẩu hiệu quảng cáo bằng tiếng Anh cho thực phẩm và đồ uống Cafe) 42.A study on linguistic features of English printed advertisements in tourism with reference to the Vietnamese equivalents (Một nghiên cứu về các đặc điểm ngôn ngữ của các quảng cáo in bằng tiếng Anh trong ngành du lịch có tham khảo các tài liệu tương đương của Việt Nam) 43.A study on IN prepositional phrases in English set expressions with reference to Vietnamese equivalents (Nghiên cứu về cụm giới từ IN trong tiếng Anh đặt các biểu thức có tham chiếu đến các từ tương đương trong tiếng Việt) 44.A study on English set expressions containing the word “Blue” and the Vietnamese equivalents (Một nghiên cứu về tập hợp các biểu thức tiếng Anh có chứa từ “Blue” và các từ tương đương trong tiếng Việt) 45.A study on English idioms of people’s appearance description and the Vietnamese equivalents (Một nghiên cứu về các thành ngữ tiếng Anh về mô tả ngoại hình của con người và các từ tương đương trong tiếng Việt) 46.A study on English idioms containing the verbs “Have” with reference to the Vietnamese equivalents (Nghiên cứu về các thành ngữ tiếng Anh có động từ “Have” có liên quan đến các từ tương đương trong tiếng Việt) 47.A study of syntactic and semantic features of English expressions of existence in English with reference to their Vietnamese equivalents (Một nghiên cứu về các đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của các biểu thức tồn tại trong tiếng Anh trong tiếng Anh có tham chiếu đến các từ tương đương trong tiếng Việt của chúng) 48.A linguistic study on “Get” phrasal verbs in English with reference to the Vietnamese equivalents (Nghiên cứu ngôn ngữ học về cụm động từ “Get” trong tiếng Anh có tham chiếu đến các từ tương đương trong tiếng Việt) 49.A contrastive study of English and Vietnamese proverbs about moral values of family relationships (Nghiên cứu đối lập các câu tục ngữ tiếng Anh và tiếng Việt về giá trị đạo đức của các mối quan hệ trong gia đình)
  • 15. of ways of greetings in English and Vietnamese (Phân tích đối lập cách chào hỏi trong tiếng Anh và tiếng Việt) Top 50 đề tài khóa luận ngôn ngữ anh ứng dụng thực tiễn 1. A contrastive analysis of rhetorical questions in English and Vietnamese (Phân tích đối lập các câu hỏi tu từ bằng tiếng Anh và tiếng Việt) 2. A comparative study on idioms containing the word “Water” in English and “Nước” in Vietnamese (Nghiên cứu so sánh về các thành ngữ có chứa từ "Nước" trong tiếng Anh và "Nước" trong tiếng Việt) 3. A study of idioms by food in English and Vietnamese from a perspective of components (Nghiên cứu về thành ngữ món ăn trong tiếng Anh và tiếng Việt dưới góc độ các thành phần) 4. A study on the adjective group denoting the beauty in the English novel “The Thorn Bird” with reference to the Vietnamese equivalence (Một nghiên cứu về nhóm tính từ biểu thị vẻ đẹp trong tiểu thuyết tiếng Anh "The Thorn Bird" có tham chiếu đến từ tương đương trong tiếng Việt) 5. A transitivity analysis of the novel “Gone with the wind” by Margaret Mitchell (Phân tích độ nhạy của cuốn tiểu thuyết “Cuốn theo chiều gió” của Margaret Mitchell) 6. Conceptual metaphors of love in lyrics of Bee Gees (Những ẩn dụ khái niệm về tình yêu trong lời bài hát của Bee Gees) 7. English and Vietnamese business complaint letters in the light of systemic functional grammar (Thư khiếu nại kinh doanh tiếng Anh và tiếng Việt dưới góc độ ngữ pháp chức năng hệ thống) 8. Exclamations in English with reference to Vietnamese (Câu cảm thán bằng tiếng Anh có tham chiếu đến tiếng Việt) 9. Exclamations in English and Vietnamese – A contrastive analysis (Câu cảm thán bằng tiếng Anh và tiếng Việt - Phân tích đối lập) 10.Food expressions in English and their Vietnamese equivalents from a cultural perspective (Cách diễn đạt món ăn bằng tiếng Anh và các từ tương đương trong tiếng Việt từ góc độ văn hóa)
  • 16. their equivalents in the bilingual novel “The Great Gatsby” investigated from syntactic and semantic perspectives (Các câu nghi vấn và các câu tương đương của chúng trong cuốn tiểu thuyết song ngữ “The Great Gatsby” được điều tra từ các quan điểm cú pháp và ngữ nghĩa) 12.Motion verbs expressing emotion in English and their Vietnamese equivalents (Các động từ thể hiện cảm xúc bằng tiếng Anh và tiếng Việt tương đương) 13.Nominal groups used in fairy tale “Cinderella” from the perspective of systemic functional grammar (Các nhóm danh nghĩa được sử dụng trong truyện cổ tích “Cô bé lọ lem” từ quan điểm của ngữ pháp chức năng hệ thống) 14.Syntactic and semantic features of idioms denoting health in English and Vietnamese (Đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của các thành ngữ biểu thị sức khỏe bằng tiếng Anh và tiếng Việt) 15.Syntactic and semantic features of negative statements in English and their Vietnamese equivalents (Đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của câu phủ định trong tiếng Anh và các câu tương đương trong tiếng Việt) 16.Syntactic and semantic features of SET phrasal verbs with reference to Vietnamese translation equivalents (Đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của các cụm động từ SET có tham chiếu đến các bản dịch tương đương trong tiếng Việt) 17.Syntactic and semantic features of the linking verb group in English and their Vietnamese equivalents (Đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của nhóm động từ nối trong tiếng Anh và các từ tương đương trong tiếng Việt của chúng) 18.Syntactic and semantic features of the “Take” motion verb group in English with reference to the Vietnamese (Đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của nhóm động từ chuyển động “Take” trong tiếng Anh có liên quan đến tiếng Việt) 19.Syntactic and semantic features of verbs of possession in English and Vietnamese (Đặc điểm cú pháp và ngữ nghĩa của động từ sở hữu trong tiếng Anh và tiếng Việt) 20.Syntactic and semantic features of the sensory verb group in English and their Vietnamese equivalents (Đặc điểm ngữ nghĩa và cú pháp của nhóm động từ chỉ giác trong tiếng Anh và các từ tương đương trong tiếng Việt của chúng) 21.The metaphoric meaning of words denoting names of human body parts in English and Vietnamese (Nghĩa ẩn dụ của các từ chỉ tên các bộ phận trên cơ thể người trong tiếng Anh và tiếng Việt)
  • 17. in headlines and leads of English online articles about obesity with reference to Vietnamese equivalents (Các thiết bị gắn kết kết nối theo chủ đề trong các tiêu đề và dẫn của các bài báo trực tuyến bằng tiếng Anh về bệnh béo phì có tham chiếu đến các bài báo tương đương bằng tiếng Việt) 23.Structural and functional aspects of fronting in English versus Vietnamese equivalents (Đặc điểm cấu trúc và chức năng của khởi ngữ trong tiếng Anh và tương đương trong tiếng Việt) 24. A study on the structural model and semantic patterns of wh-questions in English (Nghiên cứu về mô hình cấu trúc và ngữ nghĩa của câu hỏi có từ hỏi trong tiếng Anh) 25.Vietnamese translation of idioms in love story by erich segal (Bản dịch tiếng Việt các thành ngữ về tình yêu trong tiếng Anh của Erich Segal) 26.An investigation into syntactic and semantic features of English "go" idioms in connection with the Vietnamese equivalents (Nghiên cứu các đặc trưng cú pháp và ngữ nghĩa của các thành ngữ tiếng Anh có động từ "go" trong sự liên hệ với tương đương tiếng Việt) 27.A study on second year English major students' difficulties in listening comprehension skills at HPU (Một nghiên cứu về những khó khăn của sinh viên chuyên ngành tiếng Anh năm thứ hai trong kỹ năng nghe hiểu tại HPU) 28.Turn-taking strategies in english and vietnamese casual conversations (chiến lược lượt lời trong đàm thoại thông thường tiếng anh và tiếng việt) 29.Typical cultural features in english and vietnamese fables about philosophy of life a contrastive analysis (Phân tích đối chiếu các đặc điểm văn hóa điển hình trong các truyện ngụ ngôn tiếng anh và tiếng việt nói) 30.Vietnamese tour guide's communication style and innovations (Phong cách giao tiếp và đổi mới của hướng dẫn viên du lịch Việt Nam) 31.The basic theories in the profession of translation and translation today (Những lý thuyết cơ bản trong nghề biên phiên dịch hiện nay) 32.Difficulties in the translation industry and some tips to overcome (Những khó khăn trong ngành dịch thuật và một số mẹo để vượt qua) 33.Notarized translation at company Hanoi (Dịch thuật công chứng tại công ty Hà Nội)
  • 18. product development of the company Thien Viet (Định hướng thị trường và phát triển sản phẩm của công ty Thien Viet) 35.An analysis of company Hoa Phat steel export business (Phân tích hoạt động kinh doanh xuất khẩu thép của công ty Hòa Phát) 36.Human Resource Department at Joint Stock Company Trung Chinh (Phòng Tổ chức Nhân sự Công ty Cổ phần Trung Chính) 37.Customer service quality analysis at company Bao Viet (Phân tích chất lượng dịch vụ khách hàng tại công ty Bảo Việt) 38.Analyze the company's customer search and complaint handling process Duy Lan (Phân tích quá trình tìm kiếm khách hàng và xử lý khiếu nại của công ty Duy Lan) 39.Business strengths in company Minh Anh (Thế mạnh kinh doanh của công ty Minh Anh) 40.Relationship development strategy with customers at company Lumami (Chiến lược phát triển quan hệ với khách hàng tại công ty Lumami) 41.The cargo transportation contract at company GHN (Hợp đồng vận chuyển hàng hóa tại Công ty GHN) 42.Translation business model at book company 1980 Books (Mô hình kinh doanh dịch thuật tại công ty sách 1980 Books) 43.What a translator career needs to know (Những gì một nghề biên dịch viên cần biết) 44.Traditional tourism activities in the Mekong Delta provinces (Hoạt động du lịch truyền thống các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long) 45.Recruitment process at HR company Minh Hong (Quy trình tuyển dụng tại công ty nhân sự Minh Hồng) 46.raditional tourism activities in the Mekong Delta provinces (Các hoạt động du lịch hướng tâm ở các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long) 47.Analysis of training at international company Chutex and suggestions for improvement (Phân tích đào tạo tại công ty quốc tế Chutex và đề xuất cải tiến) 48.Effective English listening methods like native speakers (Phương pháp nghe tiếng Anh hiệu quả như người bản ngữ) 49.Applying English language in primary education development in Vietnam (Ứng dụng tiếng Anh trong phát triển giáo dục tiểu học ở Việt Nam)
  • 19. translation industry and some tips to overcome (Những khó khăn trong ngành dịch thuật và một số mẹo để sử dụng overcome) Trên đây là danh sách 200 đề tài khóa luận ngôn ngữ anh được chọn lọc, hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn. Nếu còn băn khoăn điều gì, liên hệ Báo cáo thực tập để được tư vấn và giải đáp.