De thi học sinh giỏi toán 8 có ma trận

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 8

Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 8 có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập Toán nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi học sinh giỏi sắp tới. Download.vn xin gửi đến các bạn Bộ đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn Toán cấp Tỉnh, TP. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi học sinh giỏi sắp tới.

Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 có đáp án

Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 cấp huyện [20 đề có đáp án]

Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 8

Xem thêm

Thuvientoan.net xin gửi đến bạn đọc Tổng hợp các đề ôn thi HSG Toán lớp 8 với lời giải chi tiết.

Tài liệu gồm có 19 để thi bao quát các chủ đề trọng tâm của chương trình toán học lớp 8, bên cạnh đó là các chủ đề nâng cao nhằm giúp phát triển tư duy năng lực học toán của các em. 

Nhìn chung các đề thi đều quay quanh chủ đề sau:

+ Rút gọn biểu thức

+ Tính giá trị của biểu thức

+ Bất đẳng thức, cực trị

+ Giải phương trình

+ Giải bài toán bằng cách lập phương trình

+ Số học: bài toán chia hết, phương trình nghiệm nguyên.

+ Hình học.

Trích dẫn:

Đề số 1

Cho x + y + z =0 và x^2 + y^2 + z^2 =4. Tính giá trị của biểu thức: P = x^4 + y^4 + z^4.

Chứng minh rằng n^4 + 6n^3 + 11n^2 + 6n + 1 là số chính phương.

Cho tam giác ABC vuông tại, đường phần giác BD. Qua D kẻ đường thẳng song song với BC  với AC tại E. Gọi F là giao điểm của AE và Đ.

a] Chứng minh rằng CF đi qua trung điểm của AB.

b] Tính độ dài đoạn thẳng DE biết AC = 3 cm, DC = 5 cm.

Kèm theo với đề thi là đáp án với lời giải chi tiết mà đội ngủ giáo viên của thuvientoan.net biên soạn công phu, đầy tâm huyết. Hi vong với tài liệu này các bạn sẽ học tập được những điều bổ ích. 

Chúc các bạn học tốt!

Tham khảo: Tổng hợp kiến thức toán lớp 9

THEO THUVIENTOAN.NET

Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 8 có lời giải và đáp án chi tiết hay nhất cho các em và quý thầy cô tham khảo. Tổng hợp các dạng đề thi hsg môn toán lớp 8 cấp trường, cấp huyện và cấp tỉnh mới nhất. Tất cả đều được chúng tôi sưu tầm từ những năm 2017, 2018, 2019, 2020..

Có rất nhiều đề thi hsg môn toán và đề thi olympic toán lớp 8 được chúng tôi cập nhật liên tục từ các trang tài liệu lớn như 123doc.net hoặc tailieu.vn và violet. Nếu các em và quý thầy cô thấy hữu ích hãy like và share để ủng hộ chúng tôi nhé.


Bạn đang xem: Đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 8

50 đề thi học sinh giỏi toán lớp 8 phần 1+2 [có đáp án chi tiết] vừa được cortua.com cập nhật mới nhất. Các


Tuyển chọn 20 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8 vừa được cortua.com cập nhật mới nhất. Các em học sinh hãy tham


Tuyển tập 100 đề thi học sinh giỏi môn Toán 8 – Hồ Khắc Vũ vừa được chúng tôi cập nhật bản đầy đủ.


15 đề thi HSG Toán 8 cấp huyện có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 59 trang. Bộ đề thi


Hôm nay cortua.com xin gửi đến các em học sinh và quý thầy cô giáo trọn bộ 200 đề thi học sinh giỏi môn toán


Thông qua việc giải trực tiếp trên đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án – Trường


Chuyên đề Các bồi dưỡng học sinh giỏi môn toán 8 – phần đại số là 1 tài liệu gồm 11 trang, rất hay và


Xem thêm: Lưu Trữ Dữ Liệu Đám Mây Là Gì? Top 7 Dịch Vụ Lưu Trữ Dữ Liệu Tốt Nhất

Tuyển tập 100 đề thi học sinh giỏi toán 8 có đáp án chi tiết [94 trang] cho các em học sinh tham khảo nè.


Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm 2018-2019 có đáp án – Phòng GD&ĐT huyện Sơn Hà


Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi chọn học sinh


Câu 5 : [7điểm]. Cho Tam giác ABC vuông cân ở A. Điểm M trên cạnh BC. Từ M kẻ ME vuông góc với AB,


Câu 5[3.25 điểm]: Cho tam giác ABC vuông tại A [AC > AB], đường cao AH. Trong nửa mặt phẳng bờ AH có chứa C,

Kiến thức hayLuyện ThiLớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12Ngẫu hứng ZUiiReview SáchSoạn văn lớp 9Soạn văn lớp 10Soạn văn lớp 11Soạn văn lớp 12Stackoverflow WordpressTriết họcTài liệu tổng hợpTìm Việc LàmTóm Tắt Phim HayTóm Tắt SáchXe Khách Các TỉnhĐề thi giữa kì 1 lớp 12Đề thi học kì 1 lớp 3Đề thi học kì 1 lớp 4Đề thi học kì 1 lớp 5Đề thi học kì 1 lớp 6Đề thi học kì 1 lớp 7Đề thi học kì 1 lớp 8Đề thi học kì 1 lớp 9Đề thi học kì 1 lớp 10Đề thi học kì 1 lớp 11Đề thi học kì 1 lớp 12Đề thi học kì 2 lớp 1Đề thi học kì 2 lớp 2Đề thi học kì 2 lớp 3Đề thi học kì 2 lớp 4Đề thi học kì 2 lớp 5Đề thi học kì 2 lớp 6Đề thi học kì 2 lớp 7Đề thi học kì 2 lớp 8Đề thi học kì 2 lớp 9Đề thi học kì 2 lớp 10Đề thi học kì 2 lớp 11Đề thi học kì 2 lớp 12

cortua.com là website cung cấp tài liệu học tập hoàn toàn miễn phí dành cho các em học sinh và giáo viên. Chúng tôi luôn cập nhật những tài liệu hay thường xuyên giúp các em có thể tải về dễ dàng.


Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website này khi copy bài viết.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN HUYỆN CỦ CHI Ngày 04 tháng 04 năm 2016 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút [không kể thời gian giao đề] [Đề thi gồm có 01 trang] ĐỀ BÀI Câu 1 [2 điểm]: Phân tích đa thức thành nhân tử a] x 2  x  6 b] x 3  x 2  14 x  24 3 x 3  14 x 2  3 x  36 3 x 3  19 x 2  33 x  9 a] Tìm giá trị của x để biểu thức A xác định. b] Tìm giá trị của x để biểu thức A có giá trị bằng 0. c] Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên. Câu 2 [3 điểm]: Cho biểu thức A = Câu 3 [5 điểm]: Giải phương trình: a] [ x 2  x ] 2  4[ x 2  x ]  12 x 1 x  2 x3 x4 x5 x6      2008 2007 2006 2005 2004 2003 c] 6 x 4  5 x 3  38 x 2  5 x  6  0 [phương trình có hệ số đối xứng bậc 4] b] Câu 4 [4 điểm]: a] Tìm GTNN: x 2  5y 2  2 xy  4 x  8 y  2015 3[ x  1] b] Tìm GTLN: 3 x  x2  x 1 Câu 5 [6 điểm] Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA’, BB’, CC’, H là trực tâm. a] Tính tổng HA' HB' HC'   AA' BB' CC' b] Gọi AI là phân giác của tam giác ABC; IM, IN thứ tự là phân giác của góc AIC và góc AIB. Chứng minh rằng: AN.BI.CM = BN.IC.AM. c] Chứng minh rằng đường thẳng DF luôn đi qua một điểm cố định khi điểm M di động trên đoạn thẳng AB. ___*HẾT*___ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN Ngày 04 tháng 04 năm 2016 HUYỆN CỦ CHI Môn thi: TOÁN Câu 1 [2 điểm]: Phân tích đa thức thành nhân tử a] x 2  x  6 [1 điểm] = x 2  2 x  3x  6 = x[ x  2]  3[ x  2] = [ x  3][ x  2] b] = = = = = x 3  x 2  14 x  24 [1 điểm] x 3  2 x 2  x 2  2 x  12 x  24 x 2 [ x  2]  x [ x  2]  12 x[ x  2] [ x  2][ x 2  x  12] [ x  2][ x 2  4 x  3 x  12] [ x  2][ x  4][ x  3] 3 x 3  14 x 2  3 x  36 3 x 3  19 x 2  33 x  9 a] ĐKXĐ: 3 x 3  19 x 2  33x  9  0 [1 điểm] Câu 2 [3 điểm]: Cho biểu thức A =  x 1 và x  3 3 3 x 3  14 x 2  3 x  36 3 x 3  19 x 2  33 x  9 b] [1 điểm] [ x  3] 2 [3 x  4] [3 x  1][ x  3] 2 3x  4 = 3x  1 = A = 0  3x + 4 = 0 4 [ thỏa mãn ĐKXĐ] 3 4 Vậy với x = thì A = 0. 3  x= 3x  4 3x  1  5 5 = =1+ [1 điểm] 3x  1 3x  1 3x  1 5  Z  3x – 1  Ư[5] Vì x  Z  A  Z  3x  1 c] A = mà Ư[5] = {-5;-1;1;5} 3x – 1 x -5 -4/3 [loại] -1 1 5 0 [nhận] 2/3 [loại] 2 [nhận] Vậy tại x  {0;2} thì A  Z. Câu 3 [5 điểm]: Giải phương trình: a] [ x 2  x ] 2  4[ x 2  x ]  12 [1 điểm] Giải phương trình ta được tập nghiệm S = {-2;1} x 1 x  2 x3 x4 x5 x6      [2 điểm] 2008 2007 2006 2005 2004 2003 x 1 x2 x3 x4 x5 x6 1 1 1  1 1 1  2008 2007 2006 2005 2004 2003 x  2009 x  2009 x  2009 x  2009 x  2009 x  2009       2008 2007 2006 2005 2004 2003 x  2009 x  2009 x  2009 x  2009 x  2009 x  2009      0  2008 2007 2006 2005 2004 2003 1 1 1 1 1 1      ]0  [ x  2009][ 2008 2007 2006 2005 2004 2003 1 1 1 1 1 1       0]  x  2009  0 vì [ 2008 2007 2006 2005 2004 2003 b]  x = -2009 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-2009} c] 6 x 4  5 x 3  38 x 2  5 x  6  0 [2 điểm]  Chia cả 2 vế cho x 2 , ta được: 5 6 6 x 2  5 x  38   2  0 x x 1 1 2  6[ x  2 ]  5[ x  ]  38  0 [*] x x 1 1 2  Đặt x  = y => x  2 = y 2 x x Thay vào phương trình [*] rồi giải phương trình, ta được Tập nghiệm của phương trình là: {-2; 1 1 ;0; } 2 3 Câu 4 [4 điểm]: a] Tìm GTNN: P= x 2  5y 2  2 xy  4 x  8 y  2015 3[ x  1] b] Tìm GTLN: Q= 3 x  x2  x 1 a] P = x 2  5y 2  2 xy  4 x  8 y  2015 [2 điểm] P = x2 + 5y2 + 2xy – 4x – 8y + 2015 P = [x2 + y2 + 2xy] – 4[x + y] + 4 + 4y2 – 4y + 1 + 2010 P = [x + y – 2]2 + [2y – 1]2 + 2010  2010 3 1 => Giá trị nhỏ nhất của P = 2010 khi x  ; y  2 2 3[ x  1] b] Q = 3 [2 điểm] x  x2  x 1 = 3[ x  1] x [ x  1]  [ x  1] 2 = 3[ x  1] [ x  1][ x  1] Q đạt GTLN  x 2  1 đạt GTNN Mà x 2  1  1 => x 2  1 đạt GTNN là 1 khi x = 0. 2 = 3 x 1 2 => GTLN của C là 3 khi x = 0. Câu 5 [6 điểm]: Vẽ hình đúng [0,5điểm] 1 .HA'.BC S HBC HA' 2   a] ; [0,5điểm] 1 S ABC AA' .AA'.BC 2 Tương tự: S HAB HC' S HAC HB'   ; S ABC CC' S ABC BB' [0,5điểm] HA' HB' HC' S HBC S HAB S HAC      1 AA' BB' CC' S ABC S ABC S ABC [0,5điểm] b] Áp dụng tính chất phân giác vào các tam giác ABC, ABI, AIC: BI AB AN AI CM IC  ;  ;  IC AC NB BI MA AI [0,5điểm ] BI AN CM AB AI IC AB IC . .  . .  . 1 IC NB MA AC BI AI AC BI  BI .AN.CM  BN.IC.AM [0,5điểm ] c]Vẽ Cx  CC’. Gọi D là điểm đối xứng của A qua Cx [0,5điểm] -Chứng minh được góc BAD vuông, CD = AC, AD = 2CC’ [0,5điểm] - Xét 3 điểm B, C, D ta có: BD  BC + CD [0,5điểm] -  BAD vuông tại A nên: AB2+AD2 = BD2  AB2 + AD2  [BC+CD]2 [0,5điểm] AB2 + 4CC’2  [BC+AC]2 4CC’2  [BC+AC]2 – AB2 Tương tự: 4AA’2  [AB+AC]2 – BC2 4BB’2  [AB+BC]2 – AC2 [0,5điểm] -Chứng minh được : 4[AA’2 + BB’2 + CC’2]  [AB+BC+AC]2  [ AB  BC  CA ] 2 4 AA '2  BB'2  CC' 2 [Đẳng thức xảy ra [0,5điểm]  BC = AC, AC = AB, AB = BC  AB = AC =BC   ABC đều]

Video liên quan

Chủ Đề