De thi môn Tin học lớp 6 sách Kết nối tri thức

Đề thi học kì 2 Tin học lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm học 2021-2022

Đề thi học kì 2 Tin học lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm học 2021-2022, bao gồm đề thi có kèm theo cả đáp án và ma trận để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất giữa HK2. Đề được thiết kế phù hợp với chương trình môn Tin học lớp 6, bộ sách KNTT và phù hợp với năng lực của học sinh trung học cơ sở. Mời các em tham khảo nhầm ôn luyện đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra sắp tới. 1. Ma trận đề thi học kì 2 Tin học lớp 6 sách Kết nối tri thức Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ

TL

1.Sơ đồ tư duy

HS trình bày được khái niệm và tác dụng của sơ đồ tư duy
Hs biết được các thành phần của sơ đồ tư duy

HS hiểu được ưu, nhược điểm của sơ đồ tư duy
HS hiểu được chủ đề chính, chủ đề nhánh trong sơ đồ tư duy

Số câu

3 [C1,2,5]

1 [C13]

2 [C3, 4]

1 [C14]

7

Số điểm

0,75

1,5

0,5

3

5,75

Tỉ lệ [%]

7,5

15

5

30

57,5

2. Định dạng văn bản

HS biết được các thao tác cơ bản khi định dạng văn bản

HS hiểu được các lệnh định dạng một đoạn văn bản, một trang văn bản

HS sử dụng được những lệnh để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản

Số câu

2[C6,7]

2[C8,9]

1[C15]

5

Số điểm

0,5

0,5

1,5

2,5

Tỉ lệ [%]

5

5

15

25

3. Trình bày thông tin ở dạng bảng

HS biết được khái niệm trình bày thông tin ở dạng bảng

Hs hiểu được các lệnh trong điều chỉnh hàng, cột trong trình bày thông tin ở dạng bảng

Hs sử dụng được các lệnh trong trình bày thông tin ở dạng bảng

Số câu

1 [C10]

2 [C11,12]

1 [C16]

4

Số điểm

0,25

0,5

1

1,75

Tỉ lệ [%]

2,5

5

10

17,5

Tổng số câu

7

7

1

1

16

Tổng số điểm

3

4,5

1,5

1

10

Tỉ lệ [%]

30

45

25

100

2. Đề thi học kì 2 Tin học lớp 6 sách Kết nối tri thức
Trường:…………………….

KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM 2021 – 2022Môn: Tin học 6

A. Trắc nghiệm khách quan: [3 điểm] * Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 12 [mỗi câu đúng 0,25 điểm] Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. tiêu đề, đoạn văn.B. chủ đề chính, chủ đề nhánh.C. mở bài, thân bài, kết luận.D. chương, bài, mục. Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Bút, giấy, mực.B. Phần mềm máy tính.C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,…D. Con người, đồ vật, khung cảnh,… Câu 3: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.B. Hạn chế khả năng sáng tạo.C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người. Câu 4: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. Câu 5: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt? A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính. Câu 6: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Dòng.B. Trang.C. Đoạn.D. Câu. Câu 7: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.B. Chọn chữ màu xanh.C. Căn giữa đoạn văn bản.D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 8: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là: A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.D. Nhấn phím Enter. Câu 9: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để A. chọn hướng trang đứng.B. chọn hướng trang ngang.C. chọn lề trang.D. chọn lề đoạn văn bản. Câu 10: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,… Câu 11: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng.B. 10 cột, 8 hàng.c. 8 cột, 8 hàng.D. 8 cột, 10 hàng. Câu 12: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. B. Tự luận: [7 điểm] Câu 13: [1,5 điểm] Sơ đồ tư duy là gì? Nêu tác dụng của sơ đồ tư duy? Câu 14: [3 điểm] Quan sát Hình 9 và cho biết: a] Tên của chủ đề chính. b] Tên các chủ đề nhánh.

c] Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không?

Câu 15: [1,5 điểm] Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích?

Câu 16: [1 điểm] Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp.

1] Insert Left

a] Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn.

2] Insert Right

b] Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn.

3] Insert Above

c] Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn.

4] Insert Below

d] Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn.

3. Đáp án đề thi học kì 2 Tin học lớp 6 sách Kết nối tri thức A. Trắc nghiệm khách quan: [3 điểm]

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 12 [mỗi câu đúng 0,25 điểm]

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

C

D

C

D

C

D

C

A

C

B

C

B. Tự luận: [7 điểm] Câu Đáp án

Điểm

Câu 13:

– Sơ đồ tư duy là phương pháp trình bày thông tin một cách trực quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối.
– Sơ đồ tư duy tận dụng tối đa khả năng ghi nhận hình ảnh của bộ não, giúp chúng ta dễ dàng ghi nhớ chi tiết, tổng hợp hay phân tích vấn đề.

0,75

0,75

Câu 14:

a] Tên chủ đề chính: sổ lưu niệm lớp 6. b] Tên các chủ đề nhánh: Các bài viết cảm nghĩ; Giới thiệu thành viên; Giáo viên; Hoạt động, sự kiện.

c] Có thể bổ sung thêm nội dung: Những hình ảnh đáng nhớ.

0,5
1,5

1

Câu 15:

– Tiêu đề: Căn lề giữa. – Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ thơ lùi vào một khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản.

– Dòng cuối: Căn thẳng lề phải.

0,5
0,5

0,5

Câu 16:

1 – c 2 – d 3 – a

4 – b

0,25 0,25 0,25

0,25

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của Thư Viện Hỏi Đáp

#Đề #thi #học #kì #Tin #học #lớp #sách #Kết #nối #tri #thức #với #cuộc #sống #năm #học

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Với bộ 3 Đề thi Học kì 2 Tin học lớp 6 năm học 2021 - 2022 có đáp án, chọn lọc sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Học kì 2 Tin học 6.

Tải xuống

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tin học lớp 6

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 1]

A.TRẮC NGHIỆM [7,0 điểm]

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 [mỗi câu đúng 0,5 điểm].

Câu 1: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

A. Con người, đồ vật, khung cảnh,...

B. Phần mềm máy tính.

C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...

D. Bút, giấy, mực.

Câu 2: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?

A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.

B. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.

C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.

D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tinh khác.

Câu 3: Cho sơ đồ tư duy sau:

Tên chủ đề chính là:

A. Kiên định hành động.

B. Bạn đang ở đâu.

C. Thời gian đạt được.

D. Kế hoạch cuộc đời.

Câu 4: Sắp xếp các bước chèn thêm hình ảnh từ Internet vào bài tậpcủa em.

1. Chọn ra hình ảnh hợp lí.

2. Định dạng lại hình ảnh cho hợp lí: Nháy chuột vào hình ảnh cần định dạng, chọn thẻ ngữ cảnh Picture Tools, chọn lệnh Format. Sau đó thực hiện các thay đổi cần thiết như: màu sắc, khung viền, kích thước, bố trí ảnh trên trang văn bản, …

3. Chèn ảnh vào vị trí thích hợp: Insert/Picture.

4. Lưu văn bản: File/Save hoặc Ctrl + S.

A. 1-3-4-2.

B. 1-3-2-4.

C. 1-4-3-2.

D. 1-4-2-3.

Câu 5: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:

A. Orientation.

B. Size.

C. Margins.                                              

D. Columns.

Câu 6: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:

A. Chọn kí tự cần thay đổi.

B. Nháy vào nút lệnh Font size.

C. Chọn size thích hợp.

D. Tất cả các thao tác trên.

Câu 7: Nút lệnh

 trên thanh công cụ định dạng dùng để?

A. Chọn cỡ chữ.

B. Chọn màu chữ.

C. Chọn kiểu gạch dưới.

D. Chọn Font [phông chữ].

Câu 8: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:

A. Bảng.                                                   

B. Hình ảnh.

C. Kí tự [chữ, số, kí hiệu,...].                      

D. Cả A, B, C.

Câu 9: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là:

A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.

B. Chỉ sử dụng chuột.

C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc.

D. Có thể sử dụng chuột, phim Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím.

Câu 10: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.

B. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.

D. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.

Câu 11: Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace"?

A. Replace.

B. Find Next.

C. Replace All.

D. Cancel.

Câu 12: Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản? 

A. Căn giữa đoạn văn bản.

B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.

C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn.

D. Chọn màu đỏ cho chữ.

Câu 13: Công cụ nào trong chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản và thay thế cụm từ đó bằng một cụm từ khác?

A. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit.

B. Lệnh Find trong bảng chọn Edit.

C. Lệnh Find and Replace… trong bảng chọn Edit.

D. Lệnh Search trong bản chọn File.

Câu 14: Cho biết đầu vào, đầu ra của thuật toán sau đây: “Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ ngồi cho hai bạn trong lớp” ?

A. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp.

    Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.

B. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.

     Đầu ra: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp.

C. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b ngoài lớp học.

    Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.

D. Tất cả đều sai.

TRẢ LỜI: Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ ngồi cho hai bạn trong lớp là:

- Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a, b trong lớp.

- Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.

Đáp án: A.

B. TỰ LUẬN [3,0 đ]

Câu 1 [1,0đ]:Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau:

Phát biểu

Đúng[Đ]/Sai [S]

a] Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản

b] Nên cẩn trọng trong khi sử dụng lệnh “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác

c] Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace”

d] Để thực hiện chức năng tìm kiếm văn bản, em chọn lênh Find trong thẻ View

Câu 2[1,0 đ]: Có mấy loại cấu trúc rẽ nhánh? Kể tên và vẽ sơ đồ khối của các loại cấu trúc đó.

Câu 3[1,0 đ]:Hãy cho biết sơ đồ khối sau thực hiện thuật toán gì? Cho biết đầu vào và đầu ra của thuật toán?

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tin học lớp 6

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 2]

A. TRẮC NGHIỆM [7,0 điểm]

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 [mỗi câu đúng 0,5 điểm].

Câu 1: Cho sơ đồ khối tìm ước chung lớn nhất của hai số a và b như hình bên dưới

Đầu vào, đầu ra của thuật toán là:

A. Đầu vào: N và a1, a2,a3…

Đầu ra: Giá trị k

B. Đầu vào: N và a1, a2,a3…

Đầu ra: kết thúc.

C. Đầu vào: ƯCLN của hai số a, b

    Đầu ra: N và a1, a2,a3…

D. Đầu vào: N và a1, a2,a3…

    Đầu ra: giá trị k+1

Câu 2: Tại sao cần viết chương trình?

A. Viết chương trình giúp con người.

B. Điều khiển máy tính.

C. Một cách đơn giản và hiệu quả hơn.

D. Cả A, B và C.

Câu 3: Bạn An muốn tạo một chương trình Scratch để khi chạy chương trình chú mèo phát ra âm thanh "Meow" và nói "Meo, meo, meo". Cả hai hành động trên lặp lại 3 lần. Trong các chương trình Scratch sau đây, những chương trình nào giải quyết được yêu cầu của An.

A.

 

B.

 

C.

 

D.Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 4: Trong Scratch, câu lệnh ở dưới đây thể hiện cấu trúc điều khiển nào?

A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.

B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.

C. Cấu trúc lặp.

D. Cấu trúc tuần tự.

Câu 5: Câu “ Nếu Tết năm nay Covid được kiểm soát em sẽ đi chúc tết bà con, họ hàng, nếu không em sẽ ở nhà.” thể hiện cấu trúc điều khiển nào?

A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.

B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.

C. Cấu trúc lặp.                                        

D. Cấu trúc tuần tự.

Câu 6: Bạn Hải đã viết một chương trình điều khiển chú mèo di chuyển liên tục trên sân khấu cho đến khi chạm phải chú chó. Bạn Hải nên dùng loại cấu trúc điều khiển nào để thực hiện yêu cầu di chuyển liên tục của chú mèo?

A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.

B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.

C. Cấu trúc lặp.                                         

D. Cấu trúc tuần tự.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Cấu trúc lặp có số lần lặp luôn được xác định trước.

B. Cấu trúc lặp bao giờ cũng có điều kiện để vồng lặp kết thúc.

C. Cấu trúc lặp có hai loại là lặp với số lần biết trước và lặp với số lần không biết trước.

D. Cấu trúc lặp có loại kiểm tra điều kiện trước và loại kiểm tra điều kiện sau.

Câu 8: Hãy xác định đầu vào, đầu ra của thuật toán trong chương trình Scratch dưới đây?

A. Đầu vào: hai số a, b; Đầu ra: hiệu hai số.

B.Đầu vào: số a ; Đầu ra: tổng hai số.

C. Đầu vào: mình cùng làm toán nhé; Đầu ra: tổng hai số.

D. Đầu vào: hai số a, b; Đầu ra: tổng hai số a và b.

Câu 9: Lợi thế của việc sử dụng sơ đồ khối so với sử dụng ngôn ngữ tự nhiên để mô tả thuật toán là gì?

A. Sơ đồ khối tuân theo một tiêu chuẩn quốc tế nên con người dù ở bất kể quốc gia nào cũng có thể hiểu.

B. Sơ đồ khối dễ vẽ.

C. Sơ đồ khối dễ thay đổi.

D. Vẽ sơ đồ khối không tốn thời gian.

Câu 10: Cho biết đầu vào, đầu ra của thuật toán sau đây: “Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ ngồi cho hai bạn trong lớp” ?

A. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a, b trong lớp.

    Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.

B. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.

     Đầu ra: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp.

C. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b ngoài lớp học.

    Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.

D. Tất cả đều sai.

Câu 11: Sơ đồ tư duy bên dưới ghi lại những công việc cần chuẩn bị cho chuyến du lịch của gia đình vào dịp nghỉ hè sắp tới. Tên chủ đề nhánh là:

A. Dụng cụ.

B. Ngân sách.

C. Quần áo.

D. Đặt chỗ.

E. Sắp xếp.

F. Loại hình nghỉ ngơi.

G. Tất cả đáp án trên đều đúng.

Câu 12: Để tìm kiếm từ “Học tập” trong văn bản ta cần thực hiện: 

A. Chọn thẻ home -> Editing -> Find.

B. Nhấn tổ hợp CTRL + F.

C. Tất cả 2 đáp án đều đúng.

D. Tất cả 2 đáp án đều sai.

Câu 13: Lệnh Find được sử dụng khi nào?

A. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.

B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.

C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.

D. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản.

Câu 14: Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ, muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây?

A. Nhấn phím Delete.

B. Nhấn nút Next.

C. Nháy nút Find Next.

D. Tất cả ý trên.

B. TỰ LUẬN [3,0 đ]

Câu 1 [1,0 điểm]: Bảng danh sách lớp 6A với cột Tên được trình bày như sau:

STT

Họ đệm

Tên

1

Nguyễn Hải

Bình

2

Hoàng Thuỳ

Dương

3

Đào Mộng

Điệp

Để bổ sung bạn Nguyễn Bảo An vào danh sách mà vẫn đảm bảo yêu cầu danh sách được xếp theo vần A, B, C của tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí nào của bảng? Nêu cách chèn?

Câu 2 [1,0 điểm]: Quan sát các lệnh sau có trong hộp thoại “Find and Replace” [Hình 14]

Ghép mỗi nút lệnh ở cột bên trái với tác dụng của chúng ở cột bên phải cho phù hợp

1] Close

a] Khi tìm thấy, thay thế từng cụm từ trong mục “Find what” bằng cụm từ trong mục “Replace with”

2] Replace

b] Thay thế tất cả cụm từ trong mục “Find what” bằng cụm từ trong mục “Replace with”

3]Replace All

c] Tìm cụm từ tiếp theo trong mục Find what

4] Find Next

d] Đóng hộp thoại

Câu 3 [1,0 điểm]: Cho chương trình Scratch dưới đây, cho biết chương trình thực hiện thuật toán gì? Hãy xác định đầu vào, đầu ra của thuật toán trong chương trình Scratch dưới đây?

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tin học lớp 6

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 3]

A. TRẮC NGHIỆM [7,0 điểm]

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 [mỗi câu đúng 0,5 điểm].

Câu 1: Bạn Tuấn nghĩ về những công việc sẽ thực hiện sau khi thức dậy vào buổi sáng. Bạn ấy viết một thuật toán bằng cách ghi ra từng bước, từng bước một. Bước đầu tiên bạn ấy viết ra là: "Thức dậy". Em hãy cho biết bước tiếp theo là gì?

A. Đánh răng.                                           

B. Thay quần áo.

C. Đi tắm.                                                  

D. Ra khỏi giường.

Câu 2: Hãy sắp xếp các bướcRô-bốt cần tìm đường đi từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc như hình bên dưới. Biết Rô-bốt chỉ thực hiện được các hành động quay trái, quay phải và tiến 1 bước, lùi 1 bước. Ban đầu Rô-bốt đứng ở ô bắt đầu và quay mặt theo hướng mũi tên.

1. Bắt đầu.

2. Tiến 1 bước.

3. Quay phải.                                                              

4. Kết thúc.

5. Tiến 1 bước.

A. 1- 2-3-4-5                B. 1-3-2-5-4                       

C. 5-4-3-2-1                 D. 1-5-2-3-4

Câu 3: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán?

A. Một bản nhạc hay.

B. Một bức tranh đầy màu sắc.

C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm.

D. Một bài thơ lục bát.

Câu 4: Sơ đồ khối là gì?

A. Một sơ đồ gồm các hình khối, đường có mũi tên chỉ hướng thực hiện theo từng bước của thuật toán.

B Một ngôn ngữ lập trình.

C. Cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên.

D. Một biểu đồ hình cột.

Câu 5: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thiện câu sau:

Để ……… một từ hoặc cụm từ tìm kiếm được bằng một từ hoặc cụm từ khác em dùng lệnh Replace.” 

A. Tìm kiếm.

B. Thay thế.

C. Tìm kiếm và thay thế.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 6: Muốn chọn phần văn bản, ta có thể thực hiện:

A. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift và nháy chuột tại vị trí cuối phần văn bản cần chọn.

B. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn.

C. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift và sử dụng các phím mũi tên đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 7: Để chọn trang ngang hay trang dọc, ta chọn các lệnh trong nhóm: 

A. Page Setup [trên dải Home].

B. Page Setup [trên dải Page Layout].

C. Cover Page [trên dải Insert].

D. Page Break [trên dải Insert].

Câu 8: Cho sơ đồ tư duy dưới đây:

Tên chủ đề chính là:

A. Trái đất.

B. Các mùa trong năm.

C. Chuyển động quay.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 9: Để tìm nhanh 1 từ hay 1 dãy các kí tự, ta thực hiện như sau:

1. Nháy chuột vào bảng chọn Edit → Find → xuất hiện hộp thoại Find and Replace.

2. Nhập từ cần tìm vào hộp [........].

3. Nhấn chọn nút Find Next trên hộp thoại để thực hiện tìm.

A. Find Next.

B. Find What.

C. Find.

D. Edit.

Câu 10: Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ, muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây?

A. Nhấn phím Delete.

B. Nhấn nút Next.

C. Nháy nút Find Next.

D. Tất cả ý trên.

TRẢ LỜI: Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ, muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nháy nút Find Next.

Đáp án: C.

Câu 11: Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace"?

A. Replace.

B. Find Next.

C. Replace All.

D. Cancel.

Câu 12: Trong bảng danh sách lớp 6A bên dưới. Để thêm một cột vào bên phải cột Tên, em nháy chọn cột Tên, sau đó nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào?

A. Insert Columns to the Left.                     

B. Insert Rows Below.

C. Insert Rows Above.                               

D. Insert Columns to the Right.

Câu 13: Để chuẩn bị lên kế hoạch cho buổi dã ngoại của lớp, cô giáo giao cho hai bạn Minh và An thu thập thông tin cho buồi dã ngoại. Theo em, những thông tin nào không nên trình bày dưới dạng bảng?

A. Một đoạn văn mô tả ngắn gọn về địa điểm dã ngoại.

B. Phân công chuẩn bị.

C. Các đồ dùng cần mang theo.

D. Chương trình hoạt động.

Câu 14: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.                                   

B. 10 cột, 8 hàng.

C. 10 cột, 9 hàng.                                       

D. 8 cột, 10 hàng.

B. TỰ LUẬN [3,0 đ]

Câu 1 [1,0 đ]:Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp

1] Insert Left

a] Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn

2] Insert Right

b] Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn

3] Insert Above

c] Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn

4] Insert Below

d] Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn

Câu 2 [1,0 đ]:Sau khi đọc lại, bạn An nhận thấy không nên thay thế tất cả các từ “đặc sản” trong văn bản thành từ “món ngon”, mà chỉ thay một số từ:

Bạn An đã thực hiện các bước sau đây:

1] Nháy chuột chọn thẻ Home

2] Trong nhóm lệnh Editing chọn Find

3] Trong cửa sổ Navigation, gõ từ “đặc sản” rồi nhấn phím Enter, khi đó các từ tìm thấy được đánh dấu

4] Với mỗi từ tìm thấy, từ nào cần thay thì bạn An xóa từ đó và gõ từ “món ngon” thay vào vị trí của từ vừa xóa

Cách làm trên của bạn An có giải quyết được yêu cầu không? Giải thích.

Câu 3 [1,0 đ]: Cho chương trình Scratch như hình bên dưới hãy vẽ cho sơ đồ khối cho chương trình?

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề