De thi thu vinh lan 2 hóa pdf năm 2024

metanol, etanol, propan, …) bằng oxi không khí. Trong pin propan – oxi, phản ứng tổng cộng xảy ra khi pin hoạt động như sau:C

3

H

8

(k) + 5O

2

(k) + 6OH

-

(dd) → 3CO

32-

(dd) + 7H

2

O (l)Ở điều kiện chuẩn, khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propan theo phản ứng trên thì sinh ra một lượng nănglượng là 2497,66 kJ. Một bóng đèn LED công suất 20W được thắp sáng bằng pin nhiên liệu propan – oxi.Biết hiệu suất quá trình oxi hóa propan là 80,0%; hiệu suất sử dụng năng lượng là 100% và trung bình cứ1 giờ bóng đèn LED nói trên nếu được thắp sáng liên tục thì cần tiêu thụ hết một lượng năng lượng bằng

Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 119 Đề thi thử THPT Quốc Gia Hóa học năm 2021 chọn lọc từ các trường

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng. Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
    De thi thu vinh lan 2 hóa pdf năm 2024
    700 350 lượt tải 100.000 ₫

Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Hóa Học trường Chuyên ĐH Vinh lần 2 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.

Một sản phẩm của công ty TNHH Giáo dục Edmicro

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC EDMICRO MST: 0108115077 Địa chỉ: Tầng 5 Tòa nhà Tây Hà, số 19 Đường Tố Hữu, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Lớp học

  • Lớp 1
  • Lớp 2
  • Lớp 3
  • Lớp 4
  • Lớp 5
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12

Tài khoản

  • Gói cơ bản
  • Tài khoản Ôn Luyện
  • Tài khoản Tranh hạng
  • Chính Sách Bảo Mật
  • Điều khoản sử dụng

Thông tin liên hệ

(+84) 096.960.2660

  • Chính Sách Bảo Mật
  • Điều khoản sử dụng

Follow us

De thi thu vinh lan 2 hóa pdf năm 2024

H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. ● Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41:

Chất nào trong các chất sau đây có lực axit yếu nhất?

A.

phenol.

B.

axit sufuric.

C.

axit axeic.

D.

axit clohiddric.

Câu 42:

Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C

3

H

6

O

2

không tác dụng được với dung dịch NaOH; X có phản ứng tráng bạc, công thức cấu tạo của X là

A.

C

3

H

5

COOH.

B.

HCOOCH

2

CH

3

.

C.

CH

2

(OH)CH

2

CHO.

D.

CH

3

COOCH

3

.

Câu 43:

Nattri hiđrocacbonat được dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát,....Công thức hóa học của Nattri hiđrocacbonat là

A.

NaHCO

3

.

B.

Na

2

CO

3

.

C.

Na

3

PO

4

.

D.

NaNO

3

.

Câu 44:

Polime nào sau đây không thuộc loại polime thiên nhiên?

A.

Cao su thiên nhiên.

B.

Xenlulozơ.

C.

Poli(viniyl clorua).

D.

Tơ tằm

Câu 45:

Vôi tôi là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước có công thức là

A.

Na

2

CO

3

.

B.

Ca(OH)

2

.

C.

CaCO

3

.

D.

CaO.

Câu 46:

Kim loại Al không tan được trong dung dịch

A.

H

2

SO

4

loãng.

B.

FeCl

2

.

C.

NaOH.

D.

H

2

SO

4

đặc, nguội.

Câu 47:

Ankan X là chất khí có nhiều trong khí mỏ dầu và khí thiên nhiên, hiện nay X được dùng cho nhà máy điện, sứ, đạm, sản xuất ancol metylic, anđehit fomic ... Vây X là

A.

Hexan.

B.

Propilen.

C.

Octan.

D.

Metan.

Câu 48:

Amin nào sau đây là amin bậc một?

A.

CH

3

NHCH

3

.

B.

(CH

3

)

3

C.

C

2

H

5

NHCH

3

.

D.

C

2

H

5

NH

2

.

Câu 49:

Gluxit X có vị ngọt đậm, có nhiều trong mật ong (khoảng 40%). Tên gọi của X là

A.

Saccarozơ.

B.

glucozơ.

C.

Tinh bột.

D.

Fructozơ.

Câu 50:

Amino axit X có công thức CH

3

–CH(NH

2

)–COOH. Tên gọi nào sau đây không phải của X?

A.

Alanin.

B.

Axit α– aminopropionic.

C.

Axit β–aminopropanonic.

D.

Axit 2–aminopropanoic.

Câu 51:

Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước thu được dung dịch có tính bazơ mạnh?

A.

NaHCO

3

.

B.

NaOH.

C.

KNO

3

.

D.

Al

2

(SO

4

)

3

.

Câu 52:

Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A.

Na

3

PO

4

.

B.

Al(OH)

3

.

C.

NaHCO

3

.

D.

(NH

4

)

2

CO

3

.

Câu 53:

Cho lượng dư chất nào trong các chất sau đây vào dung dịch AlCl

3

mà sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa Al(OH)3?

A.

NH

3

.

B.

NaOH.

C.

Ba(OH)

2

.

D.

Na

2

SO

4

.

Câu 54:

Chất nào trong các chất sau đây khi cho vào dung dịch AgNO

3

trong amoniac dư thì xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt?

A.

C

2

H

4

.

B.

CH

4

.

C.

C

2

H

2

.

D.

C

3

H

6

.

De thi thu vinh lan 2 hóa pdf năm 2024
De thi thu vinh lan 2 hóa pdf năm 2024

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 PAGE BEECLASS – HỌC HÓA HỌC Nguyễn Minh Phúc

Mã đề thi 191 – Trang 2

Câu 55:

Muối clorua của kim loại nào sau đây có nhiều trong nước biển?

A.

Fe.

B.

Na.

C.

Cu.

D.

Al.

Câu 56:

Một cốc nước có chứa các ion: Na

+

, Ca

2+

, Mg

2+

, HCO

3 –

và Cl

. Nước trong cốc là

A.

Nước có tính cứng toàn phần.

B.

Nước có tính cứng tạm thời.

C.

Nước mềm.

D.

Nước có tính cứng vĩnh cửu.

Câu 57:

Phương pháp nhiệt luyện thường dùng để điều chế kim loại nào trong các kim loại sau đây?

A.

B.

Na.

C.

Cu.

D.

Al.

Câu 58:

Từ 18 kg tinh bột chứa 19% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ, nếu hiệu suất quá trình sản xuất là 75%

A.

13,45 kg.

B.

12,15 kg.

C.

10,42 kg.

D.

16,20 kg.

Câu 59:

Trong các kim loại: Na, Mg, Al, Fe, Cu có bao nhiêu kim loại có thể tan hoàn toàn trọng lượng dư dung dịch NaOH?

A.

4.

B.

3.

C.

2.

D.

5.

Câu 60:

Gluxit X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người và một số động vật. Trong cơ thể người, X bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim trong nước bọt và ruột non. Phần lớn glucozơ được hấp thụ trực tiếp qua thành ruột vào máu đi nuôi cơ thể, phần còn dư được chuyển về gan. Ở gan, glucozơ được tổng hợp lại nhờ enzim thành glicogen dự trữ cho cơ thể. X là chất nào trong các chất sau đây?

A.

Saccarozơ.

B.

Tinh bột.

C.

Fructozơ.

D.

Xenlulozơ.

Câu 61:

Phát biểu nào sau đây sai?

A.

Dùng cafein quá mức sẽ gây mất ngủ và gây nghiện.

B.

Ở nhiệt độ thường, khí nitơ là phi kim hoạt động hóa học mạnh.

C.

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.

D.

Phèn chua có công thức: K

2

SO

4

.Al

2

(SO

4

)

3

.24H

2

Câu 62:

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe

3

O

4

, Fe

2

O

3

bằng dung dịch H

2

SO

4

loãng, dư thu được dung dịch X. Nếu cho Y vào dung dịch X thì có phản ứng oxi hóa khử xảy ra. Y là chất nào trong các chất sau đây?

A.

Na

2

CO

3

.

B.

NaOH.

C.

BaCl

2

.

D.

NaNO

3

.

Câu 63:

Cho tristearin vào bát sứ đựng lượng dư dung dịch NaOH nồng độ 40%, đun sôi nhẹ hỗn hợp trong khoảng 30 phút đồng thời khuấy đều. Để nguội hỗn hợp, thu được chất lỏng đồng nhất. Rót thêm 10 – 15 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng vào hỗn hợp khuấy nhẹ sau đó giữ yên hỗn hợp, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên. Chất rắn đó là

A.

C

17

H

35

COONa.

B.

C

3

H

5

(OH)

3

.

C.

NaCl.

D.

(C

15

H

31

COO)

3

C

3

H

5

.

Câu 64:

Hấp thụ hết 0,3 mol khí CO

2

vào 500 ml dung dịch chứa Na

2

CO

3

0,1M và NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol Na

2

CO

3

thu được là

A.

0,10.

B.

0,30.

C.

0,20.

D.

0,25.

Câu 65:

Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH

3

5% vào cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp vài giọt dung dịch chất X vào, rồi ngâm phần chứa hóa chất trong ống nghiệm vào cốc đựng nước nóng (khoảng 60 – 70°C) trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc trắng sáng. Chất X là chất nào trong các chất sau đây?

A.

Axit axetic.

B.

Fomanđehit.

C.

Ancol etylic.

D.

saccarozơ.

Câu 66:

Dẫn khí CO dư đi qua ống sứ đựng 32 gam Fe

2

O

3

nung nóng, cho toàn bộ hỗn hợp khí thu được tác dụng hết với nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là

12,0.

16,0.

60,0.

D.

45,0.

Câu 67:

Cho 20,3 gam Gly–Ala–Gly vào 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

38,5.

34,5.

40,3.

D.

30,5.

Câu 68:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe và FeCO

3

trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 4,48 lít hỗn hợp hai khí (đktc) có tỷ khối so với H

2

bằng 11,5. Giá trị của m là

A.

11,2.

B.

8,6.

C.

17,2.

D.

13,4.

De thi thu vinh lan 2 hóa pdf năm 2024
De thi thu vinh lan 2 hóa pdf năm 2024

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2020 PAGE BEECLASS – HỌC HÓA HỌC Nguyễn Minh Phúc

Mã đề thi 191 – Trang 3

Câu 69:

Cho m gam hỗn hợp bột gồm Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng hết với lượng dư dung dịch Cu(NO

3

)

2

, thu được 12,8 gam Cu. Giá trị của m là

A.

12,0.

B.

5,6.

C.

8,0.

D.

7,8.

Câu 70:

Phát biểu nào sau đây sai?

A.

H

2

N–CH

2

–CONH–CH

2

–CH

2

CONH–CH

2

–COOH thuộc loại đipeptit.

B.

Dùng Cu(OH)

2

/OH

có thể phân biệt được các dung dịch hóa chất riêng biệt: saccorozơ, glucozơ, etanol, fomanđehit.

C.

Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử dạng C

n

H

2n

O

2

với n ≥ 2.

D.

Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

Câu 71:

Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn phản ứng vừa đủ với 8 gam hỗn hợp Y gồm O

2

và O

3

có tỉ khối so với H

2

bằng 20, thu được hỗn hợp Z gồm các oxit kim loại. Cho Z phản ứng hết với dung dịch HCl thu được 45,7 gam hỗn hợp muối clorua. Giá trị của m là

A.

13,4.

B.

8,4.

C.

10,2.

D.

9,6.

Câu 72:

Tiến hành thí nghiệm sau: (a) Để miếng gang trong không khí ẩm. (b) Nhúng hai thanh kim loại Al và Cu (được nối với nhau bằng một dây dẫn) vào cốc đựng dung dịch H

2

SO

4

loãng. (c) Nhúng dây Zn vào dung dịch HCl có chứa thêm ít giọt dung dịch CuSO

4

. (d) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe

2

(SO

4

)

3

. (e) Cho lượng dư Mg vào dung dịch FeCl

3

. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra hai hiện tượng ăn mòn kim loại là

A.

5.

B.

2.

C.

3.

D.

4.

Câu 73:

Cho các phát biểu sau: (a) Ứng với công thức phân tử C

4

H

9

NO

2

có 2 đồng phân α–amino axit. (b) HOOC–CH

2

–CH

2

–CH(NH

2

)–COONa được dùng để sản xuất bột ngọt (mì chính) – loại gia vị được khuyến cáo không nên lạm dụng vì với hàm lượng cao sẽ gây hại cho noron thần kinh. (c) Xenlulozo trinitrat và tơ visco đều là polime bán tổng hợp. (d) Tinh bột và xenlulozo là đồng phân cấu tạo của nhau. (e) Mỡ bò, lợn, gà,...dầu lạc, dầu vừng, dầu cọ, dầu ô–liu,... có thành phần chính là chất béo. Số phát biểu đúng là

A.

2.

B.

5.

C.

4.

D.

3.

Câu 74:

Phát biểu nào sau đây là sai?

A.

Trong y học, axit glutamic được dùng như thuốc chữa bệnh yếu cơ và choáng.

B.

Dung dịch Gly–Ala hòa tan Cu(OH)

2

thu được phức chất có màu tím đặc trưng.

C.

Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.

D.

Trong các chất: amoniac, metylamin, phenylamin, đimetylamin thì đimetylamin có lực bazơ mạnh nhất.

Câu 75:

Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Na

2

CO

3

vào dung dịch AlCl

3

. (b) Cho Ba(HCO

3

)

2

vào lượng dư dung dịch KHSO

4

. (c) Cho MgCl

2

vào dung dịch Na

2

  1. (d) Cho từ từ 0,1 mol HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol Na

2

CO

3

và 0,05 mol NaHCO

3

. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch chứa Fe(NO

3

)

2

. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm vừa có khí thoát ra vừa có kết tủa xuất hiện là

3.

2.

4.

D.

5

Câu 76:

Đốt cháy hoàn toàn 44,3 gam triglixerit X cần vừa đủ 4,025 mol O

2

, thu được số mol CO

2

nhiều hơn số mol H

2

O là 0,2 mol. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối của các axit béo có số nguyên tử cacbon bằng nhau trong phân