Đh khxh&nv tp hcm tuyển sinh văn bằng 2 năm 2024
(Chinhphu.vn) - Đại học Quốc gia Hà Nội, ĐHQGHN thông báo điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn năm 2023.Điểm chuẩn các ngành/chương trình đào tạo Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Mã trường QHX)TT Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã ngành Phương thức 100 (*) A01 C00 D01 D04 D06 DD2 D78 1 Báo chí QHX01 25,50 28,50 26,00 26,00 26,50 2 Chính trị học QHX02 23,00 26,25 24,00 24,70 24,60 3 Công tác xã hội QHX03 23,75 26,30 24,80 24,00 25,00 4 Đông Nam Á học QHX04 22,75 24,75 25,10 5 Đông phương học QHX05 28,50 25,55 25,50 26,50 6 Hàn Quốc học QHX26 24,75 28,25 26,25 24,50 26,50 7 Hán Nôm QHX06 25,75 24,15 25,00 24,50 8 Khoa học quản lý QHX07 23,50 27,00 25,25 25,25 25,25 9 Lịch sử QHX08 27,00 24,25 23,40 24,47 10 Lưu trữ học QHX09 22,00 23,80 24,00 22,75 24,00 11 Ngôn ngữ học QHX10 26,40 25,25 24,75 25,75 12 Nhân học QHX11 22,00 25,25 24,15 22,00 24,20 13 Nhật Bản học QHX12 25,50 24,00 25,75 14 Quan hệ công chúng QHX13 28,78 26,75 26,20 27,50 15 Quản lý thông tin QHX14 24,50 26,80 25,25 25,00 16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 25,50 26,00 26,40 17 Quản trị khách sạn QHX16 25,00 25,50 25,50 18 Quản trị văn phòng QHX17 25,00 27,00 25,25 25,50 25,75 19 Quốc tế học QHX18 24,00 27,70 25,40 25,25 25,75 20 Tâm lý học QHX19 27,00 28,00 27,00 25,50 27,25 21 Thông tin - Thư viện QHX20 23,00 25,00 23,80 24,25 22 Tôn giáo học QHX21 22,00 25,00 23,50 22,60 23,50 23 Triết học QHX22 22,50 25,30 24,00 23,40 24,50 24 Văn hóa học QHX27 26,30 24,60 23,50 24,60 25 Văn học QHX23 26,80 25,75 24,50 25,75 26 Việt Nam học QHX24 26,00 24,50 23,00 24,75 27 Xã hội học QHX25 24,00 26,50 25,20 24,00 25,70 (*) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có). Lưu ý: - Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn thi/bài thi đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (KV3), được làm tròn đến hai chữ số thập phân; Điểm tối thiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm; - Các thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển trên website của các Trường/Khoa và Xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống chung của Bộ GDĐT từ ngày 24/8/2023 đến trước 17h00 ngày 08/9/2023 và làm thủ tục Nhập học trực tiếp theo Hướng dẫn của Trường/Khoa các thí sinh trúng tuyển. Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 (Xét theo kết quả thi THPT) Năm 2022 Năm 2023 Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100 Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế - mã 409 Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100 Báo chí 21.75 (A00) 26 (C00) 22.50 (D01) 19.50 (D03) 20.25 (D04) 23 (D78) 20 (D82) 20 (D83) A01: 23,5 C00: 28,5 D01: 25 D04: 24 D78: 24,75 D83: 23,75 A01: 25,08 C00: 28,80 D01: 26,60 D04, D06: 26,20 D78: 27,10 D83: 24,60 A01: 25,75 C00: 29,90 D01: 26,40 D04: 25,75 D78: 27,25 D83: 26,00 32,00 A01: 25.50 C00: 28,50 D01: 26,00 D04: 26,00 D78: 26,50 Báo chí (Chất lượng cao) 18 (A00) 21.25 (C00) 19.75 (D01) 18 (D03) 19 (D04) 19.75 (D78) 18 (D82, D83) A01: 20 C00: 26,5 D01: 23,5 D78: 23,25 A01: 25,30 C00: 27,40 D01: 25,90 D04, D06: D78: 25,90 D83: A01: 23,50 C00: 28,50 D01:25,00 D04: D06: DD2: D78: 25,25 D83: 31,00 Chính trị học 19 (A00) 23 (C00) 19.50 (D01) 18 (D03) 17.50 (D04) 19.50 (D78) 18 (D82) 18 (D83) A01: 18,5 C00: 25,5 D01: 23 D04: 18,75 D78: 20,5 D83: 18 A01: 24.30 C00: 27.20 D01: 24.70 D04, D06: 24.50 D78: 24.70 D83: 19.70 A01: 21,50 C00: 26,75 D01: 24,25 D04: 23,00 D06: DD2: D78: 24,50 D83: 23,00 31,00 A01: 23,00 C00: 26,25 D01: 24,00 D04: 24,70 D78: 24,60 Công tác xã hội 18 (A00) 24.75 (C00) 20.75 (D01) 21 (D03) 18 (D04) 20.75 (D78) 18 (D82) 18 (D83) A01: 18 C00: 26 D01: 23,75 D04: 18 D78: 22,5 D83: 18 A01: 24,50 C00: 27,20 D01: 25,40 D04, D06: 24,20 D78: 25,40 D83: 21,00 A01: 23,00 C00: 27,75 D01: 24,75 D04: 22,50 D06: DD2: D78: 25,00 D83: 23,50 31,00 A01: 23,75 C00: 26,30 D01: 24,80 D04: 24,00 D78: 25,60 Đông Nam Á học 20.50 (A00) 27 (C00) 22 (D01) 20 (D03) 20.50 (D04) 23 (D78) 18 (D82) 18 (D83) A01: 20,5 D01: 23,5 D04: 22 D78: 22 D83: 18 A01: 24,50 C00: D01: 25,00 D04, D06: D78: 25,90 D83: A01: 22,00 C00: D01: 24,25 D04: D06: DD2: D78: 24,00 D83: A01: 22,75 D01: 24,75 D78: 25,10 Đông phương học 28.50 (C00) 24.75 (D01) 20 (D03) 22 (D04) 24.75 (D78) 20 (D82) 19.25 (D83) C00: 29,75 D01: 25,75 D04: 25, 25 D78: 25,75 D83: 25,25 A01: C00: 29,80 D01: 26,90 D04, D06: 26,50 D78: 27,50 D83: 26,30 A01: C00: 29,95 D01: 26,35 D04: 26,25 D06: DD2: D78: 26,75 D83: 26,25 C00: 28,50 D01: 25,55 D04: 25,50 D78: 26,50 Hán Nôm 23.75 (C00) 21.50 (D01) 18 (D03) 20 (D04) 21 (D78) 18 (D82) 18.50 (D83) C00: 26,75 D01: 23,75 D04: 23,25 D78: 23,5 D83: 23,5 A01: C00: 26,60 D01: 25,80 D04, D06: 24,80 D78: 25,30 D83: 23,80 A01: C00: 27,50 D01: 24,50 D04: 23,00 D06: DD2: D78: 24,00 D83: 23,00 C00: 25,75 D01: 24,15 D04: 25,00 D78: 24,50 Khoa học quản lý 21 (A00) 25.75 (C00) 21.50 (D01) 18.50 (D03) 20 (D04) 21.75 (D78) 18 (D82) 18 (D83) A01: 23 C00: 28,50 D01: 24,5 D04: 23,25 D78: 24,25 D83: 21,75 A01: 25,80 C00: 28,60 D01: 26,00 D04, D06: 25,50 D78: 26,40 D83: 24,00 A01: 25,25 C00: 29,00 D01: 25,50 D04: 24,00 D06: DD2: D78: 26,00 D83: 25,00 31,00 A01: 23,50 C00: 27,00 D01: 25,25 D04: 25,25 D78: 25,25 Khoa học quản lý (Chất lượng cao) 19 (A00, C00) 16 (D01) 19 (D03) 18 (D04) 16.50 (D78) 18 (D82, D83) A01: 20,25 C00: 25,25 D01: 22,5 D78: 21 A01: 24,00 C00: 26,80 D01: 24,90 D04, D06: D78: 24,90 D83: A01: 22,00 C00: 26,75 D01: 22,90 D04: D06: DD2: D78: 22,80 D83: Lịch sử 22.50 (C00) 19 (D01) 18 (D03) 18 (D04) 19 (D78) 18 (D82, D83) C00: 25,25 D01: 21,5 D04: 18 D78: 20 D83: 18 A01: C00: 26,20 D01: 24,00 D04, D06: 20,00 D78: 24,80 D83: 20,00 A01: C00: 27,00 D01: 24,00 D04: 22,00 D06: DD2: D78: 24,00 D83: 21,00 31,00 C00: 27,00 D01: 24,25 D04: 23,40 D78: 24,47 Lưu trữ học 17 (A00) 22 (C00) 19.50 (D01) 18 (D03) 18 (D04) 19.50 (D78) 18 (D82, D83) A01: 17,75 C00: 25,25 D01: 23 D04: 18 D78: 21,75 D83: 18 A01: 22,70 C00: 26,10 D01: 24,60 D04, D06: 24,40 D78: 25,00 D83: 22,60 A01: 22,50 C00: 27,00 D01: 22,50 D04: 22,00 D06: DD2: D78: 23,50 D83: 22,00 A01: 22,00 C00: 23,80 D01: 24,00 D04: 22,75 D78: 24,00 Ngôn ngữ học 23.75 (C00) 21.50 (D01) 22 (D03) 19 (D04) 21.50 (D78) 18 (D82) 18.75 (D83) C00: 25,75 D01: 24 D04: 20,25 D78: 23 D83: 18 A01: C00: 26,80 D01: 25,70 D04, D06: 25,00 D78: 26,00 D83: 23,50 A01: C00: 28,00 D01: 25,25 D04: 25,00 D06: DD2: D78: 25,25 D83: 24,50 C00: 26,40 D01: 25,25 D04: 24,75 D78: 25,75 Nhân học 17 (A00) 21.25 (C00) 18 (D01, D03, D04) 19 (D78) 18 (D82) 18.25 (D83) A01: 16,25 C00: 24,5 D01: 23 D04: 19 D78: 21,25 D83: 18 A01: 23,50 C00: 25,60 D01: 25,00 D04, D06: 23,20 D78: 24,60 D83: 21,20 A01: 22,50 C00: 26,75 D01: 24,25 D04: 22,00 D06: DD2: D78: 24,00 D83: 21,00 31,00 A01: 22,00 C00: 25,25 D01: 24,15 D04: 22,00 D78: 24,20 Quan hệ công chúng 26.75 (C00) 23.75 (D01) 21.25 (D03, D04) 24 (D78) 20 (D82) 19.75 (D83) C00: 29 D01: 26 D04: 24,75 D78: 25,5 D83: 24 A01: C00: 29,30 D01: 27,10 D04, D06: 27,00 D78: 27,50 D83: 25,80 A01: C00: 29,95 D01: 26,75 D04: 26,00 D06: DD2: D78: 27,50 D83: 26,00 C00: 28,78 D01: 26,75 D04: 26,20 D78: 27,50 Quản lý thông tin 21 (A00) 23.75 (C00) 21.50 (D01) 18.50 (D03) 18 (D04) 21 (D78) 18 (D82, D83) A01: 20 C00: 27,5 D01: 24,25 D04: 21,25 D78: 23,25 D83: 18 A01: 25,30 C00: 28,00 D01: 26,00 D04, D06: 24,50 D78: 26,20 D83: 23,70 A01: 25,25 C00: 29,00 D01: 25,50 D04: D06: DD2: D78: 25,90 D83: A01: 24,50 C00: 26,80 D01: 25,25 D78: 25,00 Quản lý thông tin (Chất lượng cao) 17 (A00) 18 (C00) 16.75 (D01) 18 (D03, D04) 16.75 (D78) 18 (D82, D83) A01: 18 C00: 24,25 D01: 21,25 D78: 19,25 A01: 23,50 C00: 26,20 D01: 24,60 D04, D06: D78: 24,60 D83: A01: 23,50 C00: 26,50 D01: 24,40 D04: D06: DD2: D78: 23,75 D83: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.75 (D01) 19.50 (D03) 21.50 (D04) 24.25 (D78) 19.25 (D82) 20 (D83) A01: 24,5 D01: 25,75 D78: 25,25 A01: 26,00 C00: D01: 26,50 D04, D06: D78: 27,00 D83: A01: 25,25 C00: D01: 25,80 D04: D06: DD2: D78: 26,10 D83: A01: 25,50 D01: 26,00 D78: 26,40 Quản trị khách sạn 23.50 (D01) 23 (D03) 21.75 (D04) 23.75 (D78) 19.50 (D82) 20 (D83) A01: 24,25 D01: 25,25 D78: 25,25 A01: 26,00 C00: D01: 26,10 D04, D06: D78: 26,60 D83: A01: 24,75 C00: D01: 25,15 D04: D06: DD2: D78: 25,25 D83: A01: 25,50 D01: 25,50 D78: 25,50 Quản trị văn phòng 21.75 (A00) 25.50 (C00) 22 (D01) 21 (D03) 20 (D04) 22.25 (D78) 18 (D82, D83) A01: 22,5 C00: 28,5 D01: 24,5 D04: 23,75 D78: 24,5 D83: 20 A01: 25,60 C00: 28,80 D01: 26,00 D04, D06: 26,00 D78: 26,50 D83: 23,80 A01: 24,75 C00: 29,00 D01: 25,25 D04: 25,00 D06: DD2: D78: 25,50 D83: 25,00 A01: 25,00 C00: 27,00 D01: 25,25 D04: 25,50 D78: 25,75 Quốc tế học 21 (A00) 26.50 (C00) 22.75 (D01) 18.75 (D03) 19 (D04) 23 (D78) 18 (D82) 18 (D83) A01: 23 C00: 28,75 D01: 24,75 D04: 22,5 D78: 24,5 D83: 23,25 A01: 25,70 C00: 28,80 D01: 26,20 D04, D06: 25,50 D78: 26,90 D83: 21,70 A01: 25,25 C00: 29,00 D01: 25,75 D04: 25,00 D06: DD2: D78: 25,75 D83: 25,25 A01: 24,00 C00: 27,70 D01: 25,40 D04: 25,25 D78: 25,75 Quốc tế học (CLC) A01: 20 C00: 25,75 D01: 21,75 D78: 21,75 A01: 25,00 C00: 26,90 D01: 25,50 D04, D06: D78: 25,70 D83: A01: 22,00 C00: 27,00 D01: 24,00 D04: D06: DD2: D78: 24,00 D83: Tâm lý học 22.50 (A00) 25.50 (C00) 22.75 (D01) 21 (D03) 19.50 (D04) 23 (D78) 23 (D82) 18 (D83) A01: 24,75 C00: 28 D01: 25,5 D04: 21,5 D78: 24,25 D83: 19,5 A01: 26,50 C00: 28,00 D01: 27,00 D04, D06: 25,70 D78: 27,00 D83: 24,70 A01: 26,50 C00: 29,00 D01: 26,25 D04: 24,25 D06: DD2: D78: 26,50 D83: 24,20 A01: 27,00 C00: 28,00 D01: 27,00 D04: 25,50 D78: 27,25 Thông tin – thư viện 17.50 (A00) 20.75 (C00) 17.75 (D01) 18 (D03) 18 (D04) 17.50 (D78) 18 (D82, D83) A01: 16 C00: 23,25 D01: 21,75 D04: 18 D78: 19,5 D83: 18 A01: 23,60 C00: 25,20 D01: 24,10 D04, D06: 23,50 D78: 24,50 D83: 22,40 A01: 23,50 C00: 26,50 D01: 23,50 D04: D06: DD2: D78: 23,75 D83: A01: 23,00 C00: 25,00 D01: 23,80 D78: 24,25 Tôn giáo học 17 (A00) 18.75 (C00) 17 (D01, D03, D04, D78, D82, D83) A01: 17 C00: 21 D01: 19 D04: 18 D78: 18 D83: 18 A01: 18,10 C00: 23,70 D01: 23,70 D04, D06: 19,00 D78: 22,60 D83: 20,00 A01: 22,00 C00: 25,50 D01: 22,50 D04: 20,25 D06: DD2: D78: 22,90 D83: 20,00 A01: 22,00 C00: 25,00 D01: 23,50 D04: 22,60 D78: 23,50 Triết học 17.75 (A00) 19.50 (C00) 17.50 (D01) 18 (D03, D04) 17.50 (D78) 18 (D82, D83) A01: 19 C00: 22,25 D01: 21,5 D04: 18 D78: 18,25 D83: 18 A01: 23,20 C00: 24,90 D01: 24,20 D04, D06: 21,50 D78: 23,60 D83: 20,00 A01: 22,00 C00: 26,25 D01: 23,25 D04: 21,00 D06: DD2: D78: 23,25 D83: 21,00 A01: 22,50 C00: 25,30 D01: 24,00 D04: 23,40 D78: 24,50 Văn hóa học C00: 24 D01: 20 D04: 18 D78: 18,5 D83: 18 A01: C00: 26,50 D01: 25,30 D04, D06: 22,90 D78: 25,10 D83: 24,50 A01: C00: 27,00 D01: 24,40 D04: 22,00 D06: DD2: D78: 24,50 D83: 22,00 C00: 26,30 D01: 24,60 D04: 23,50 D78: 24,60 Văn học 22.5 (C00) 20 (D01) 18 (D03, D04) 20 (D78) 18 (D82, D83) C00: 25,25 D01: 23,5 D04: 18 D78: 22 D83: 18 A01: C00: 26,80 D01: 25,30 D04, D06: 24,50 D78: 25,50 D83: 18,20 A01: C00: 27,75 D01: 24,75 D04: 21,25 D06: DD2: D78: 24,50 D83: 22,00 31,00 C00: 26,80 D01: 25,75 D04: 24,50 D78: 25,75 Việt Nam học 25 (C00) 21 (D01) 18 (D03, D04) 21 (D78) 18 (D82, D83) C00: 27,25 D01: 23,25 D04: 18 D78: 22,25 D83: 20 A01: C00: 26,30 D01: 24,40 D04, D06: 22,80 D78: 25,60 D83: 22,40 A01: C00: 27,50 D01: 24,00 D04: 21,50 D06: DD2: D78: 23,50 D83: 20,25 C00: 26,00 D01: 24,50 D04: 23,00 D78: 24,75 Xã hội học 18 (A00) 23.50 (C00) 21 (D01) 20 (D03) 18 (D04) 19.75 (D78) 18 (D82, D83) A01: 17,5 C00: 25,75 D01: 23,75 D04: 20 D78: 22,75 D83: 18 A01: 24,70 C00: 27,10 D01: 25,50 D04, D06: 23,90 D78: 25,50 D83: 23,10 A01: 23,50 C00: 27,75 D01: 24,50 D04: 23,00 D06: DD2: D78: 25,25 D83: 22,00 31,00 A01: 24,00 C00: 26,50 D01: 25,20 D04: 24,00 D78: 25,70 Nhật Bản học 24 (D01) 20 (D04) 22.50 (D06) 24.50 (D78) 21.75 (D81) 19 (D83) A01: 20 D01: 25,75 D06: 24,75 D78: 25,75 A01: C00: D01: 26,50 D04, D06: 25,40 D78: 26,90 D83: A01: C00: D01: 25,75 D04: D06: 24,75 DD2: D78: 26,25 D83: Hàn Quốc học A01: 24,5 C00: 30 D01: 26.5 D04: 21,25 D78: 26 D83: 21,75 A01: 26,80 C00: 30,00 D01: 27,40 D04, D06: 26,60 D78: 27,90 D83: 25,60 A01: 26,85 C00: 29,95 D01: 26,70 D04: D06: DD2: 25,55 D78: 27,25 D83: A01: 24,75 C00: 28,25 D01: 26,25 DD2: 24,50 D78: 26,50 |